1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >

Ankyl benzen dễ thế hơn benzen, và khi thế ưu tiên vị trí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.85 KB, 26 trang )


.

Câu 10.Stiren có CTPT là C8H8 và có CTCT:

C6H5 – CH=CH2. Nhận xét nào dưới đây đúng?

A. Stiren là đồng đẳng của benzen.

B. Stiren là đồng đẳng của etilen.

C. Stiren là hiđrocacbon thơm.

D. Stiren là hiđrocacbon khơng no.



Đ.AN



Câu11. Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra:

A. Benzen + Cl2 (as).

o

B. Benzen + H2 (Ni, p, t ).

C. Benzen + Br2 (dd).

D. Benzen + Br2 (xt bột Fe),t

.



0



Bài 1: Hãy viết CTCT và gọi tên các

hiđrocacbon thơm có CTPT C8H10, C8H8 .



CTPT



CTCT



Tên gọi



CH CH2

Stiren (vinyl benzen)



C8H8



CH2CH3

CH3

CH3



C8H10



CH3

H3 C



H3 C



etylbenzen



1,2-đimetylbenzen

(o-đimetylbenzen)

o-Xilen

1,3-đimetylbenzen

(m-đimetylbenzen)

m-Xilen



CH3



1,4-đimetylbenzen

(p-đimetylbenzen)

p-Xilen



Bài 2 . Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng sau: benzen, stiren, toluen và hex-1in. Viết phương trình hóa học minh họa.



Chất Th/thử



Toluen



Stiren



Hex-1-in



Dung dịch



Kết tủa



AgNO3/NH3



màu vàng



(1)



Dung dịch KMnO4

(2)



Mất màu (khi đun



Mất màu ngay ở nhiệt



nóng)



độ thường



Benzen



CH3-(CH2)3-C≡CH+AgNO3+NH3→CH3-(CH2)3-C≡CAg↓+NH4NO3



Kết tủa vàng

COOK

COOK



CH3



+



2KMnO4



0

t



+ 2MnO2



CH = CH2



3



+ 2KMnO4 + 4H2O



+



KOH



+



H2O



CHOH - CH2OH



3



+2MnO2 + 2KOH



KIỂM TRA 15 PHÚT



1



2



Viết phương trình phản ứng hố học khi

Etan + Cl2



Propan + Cl2

Propin + AgNO3+ NH3



But-1-in + AgNO3+ NH3



benzen + Cl2 xt Fe, to



Toluen + Cl2 xt Fe, to

Stiren + KMnO4



Toluen + KMnO4, to

0



Buta-1,3-dien + Br2 , 40 C



0

Buta-1,3-dien + Br2 , -80 C



Bài 3: Viết PTPU hóa học hồn thành chuổi phản ứng sau:



a/ CH

4



1500 0 C



→



?



+ H 2 ( Pd / PbCO3 , t 0 )



    

→



600 0 C



b/ C H

2 2



Than

 hoat



tính→



?



Cl 2 , Fe, t 0



 →



C H

2 4



C H Cl

6 5



a/ 2CH

4



C H

+

2 2



1500 0 C



→

H2



C H

2 2



+ 3H2



  →

Pd / PbCO3 , t 0



C H

2 4



Bài 3: Viết PTPU hóa học hồn thành chuổi phản ứng sau:



a/ CH

4



1500 0 C



→



?



+ H 2 ( Pd / PbCO3 , t 0 )



    

→



600 0 C



b/ C H

2 2



Than

 hoat



tính→



?



Cl 2 , Fe, t 0



 →



C H

2 4



C H Cl

6 5



600 0 C



Than

 hoat



tính→



b/ 3C H

2 2



C H

+

6 6



Cl2



C H

6 6





→

Fe ,t 0



C H Cl + HCl

6 5



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

×