Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.04 MB, 259 trang )
Vị thuốc Dợc lý Đông y
Bột sừng trâu Thanh nhiệt độc ở phần Dinh
Huyền sâm Đắng, mặn, hơi hàn. T âm, giáng hỏa, trừ phiền, nhuận táo
Mạch môn
Ngọt, đắng. Nhuận Phế, sinh tân
Liên tử tâm
Vị đắng, tính hàn. Thanh Tâm khứ nhiệt. Chữa tâm phiền, thổ huyết
Liên kiều
Đắng, lạnh. Vào Đởm, Đại trờng, Tam tiêu. Thanh nhiệt, giải độc, tán kết, giải cảm trừ phong nhiệt.
Trúc diệp
Ngọt, nhạt, hàn. Thanh Tâm hỏa, lợi niệu, trừ phiền nhiệt
5.2.3.3. Dinh vệ hợp tà
Triệu chứng: hơi sợ gió lạnh, lỡi đỏ tơi, đêm nóng khó ngủ, hoặc lơ mơ nói nhảm, mạch sác.
Pháp trị: lỡng thanh Dinh Vệ Ngân kiều tán bỏ Kinh giới, Đậu sị, gia Sinh địa, Đơn bì, Huyền sâm, Đại thanh diệp.
+
Phân tích bài thuốc: Pháp bổ - thanh
Vị thuốc Dợc lý Đông y
Liên kiều Đắng, lạnh. Vào Đởm, Đại trờng, Tam tiêu. Thanh nhiệt, giải độc, tán kết,
giải cảm trừ phong nhiệt.
Đơn bì Cay đắng, hơi hàn. Thanh huyết nhiệt, tán ứ huyết. Chữa nhiệt nhập
doanh phận
Kim ngân Ngọt, đắng. Vào Phế, Vị, Tâm, Tỳ, Đại trờng. Thanh nhiệt giải độc, thanh
nhiệt Vị trờng, thanh biểu nhiệt.
Sinh địa Hàn, ngọt, đắng. Nuôi Thận, dỡng âm, dỡng huyết
Huyền sâm Đắng, mặn, hơi hàn. T âm, giáng hỏa, trừ phiền, nhuận táo
Bạc hà Cay, mát, vào Phế, Can. Phát tán phong nhiệt.
Cát cánh Đắng, cay, hơi ấm. Vào Phế. Khử đờm chỉ khái, tuyên Phế lợi hầu họng,
bài nung giải độc.
Ngu bàng tử Vị cay, đắng, tính hàn. Vào Phế, Vị. Tác dụng tán phong nhiệt, tuyên Phế,
thấu chẩn
Lá tre Ngọt, nhạt, hàn. Thanh Tâm hỏa, lợi niệu, trừ phiền nhiệt
Cam thảo Ngọt bình. Vào 12 kinh. Bổ trung khí, hóa giải độc.
58
+
Công thức huyệt có thể sử dụng
Tên huyệt Cơ sở lý luận
Tác dụng điều trị Tam âm giao
Giao hội huyệt của 3 kinh âmchân T âm
Đại chùy
Hội của mạch Đốc và 6 dơng kinh, chủ biểu. Mình nóng, mồ hôi tự ra tả
Sợ lạnh, không có mồ hôi bổ Thanh nhiệt
Khúc trì Thập tuyên
Hợp cốc
Phối hợp Khúc trì, Đại chùy, Thập tuyên, Hợp cốc là kinh nghiệm để trị sốt cao
Thanh nhiệt
Phục lu Kinh Kim huyệtThận
Điều hòa và sơ thông huyền phủ lỗ chân lông T âm bổ Thận
Trị chứng đạo hãn
Bách hội Hội của mạch Đốc và 6 dơng kinh. Thanh thần
chí, tiết nhiệt Trị chứng nói nhảm, lơ mơ
DINH PHậN CHứNG
- Chủ chứng triệu chứng quan träng cđa Dinh phËn chøng: sèt cao, rèi lo¹n ý thức, từ nói nhảm đến lơ mơ.
- Bệnh chứng ở Dinh phận bao gồm 3 bệnh cảnh: Nhiệt thơng dinh âm, nhiệt nhập Tâm bào và Dinh vệ hợp tà.
- Triệu chứng quan trọng của bệnh cảnh Nhiệt thơng dinh ©m: sèt cao vỊ chiỊu, nãi l¶m nh¶m.
- TriƯu chøng quan trọng của bệnh cảnh nhiệt nhập Tâm bào: sốt cao, l¬ m¬ - TriƯu chøng quan träng cđa bƯnh cảnh Dinh vệ hợp tà: sốt cao, sợ gió, sợ lạnh, lơ mơ nói
nhảm. - Thuốc tiêu biểu trong điều trị bệnh chứng nhiệt thơng dinh âm: Thanh dinh thang
- Thuốc tiêu biểu trong điều trị bệnh chứng nhiệt nhập Tâm bào: Thanh cung thang - Thuốc tiêu biểu trong điều trị bệnh chứng Dinh Vệ hợp tà: Ngân kiều tán gia giảm
59