AGL 18 Lần ban hành : 1.04
Trang : 7
II. ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KĐB CHO MỘT SỐ BƯỚC TRONG QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH
1. CÂN
1.1 Mục đích
1.1.1 Cân 500mg Cu bằng các phương pháp cân khác nhau 1.1.2 Các báo cáo khối lượng
Wt bình đựng + Cu, g 32,5829
Wt bình đựng, g 32,0822
Wt Cu, g 0,5007
Chú thích: Wt là Khối lượng
1.2 Xác định nguồn không đảm bảo của phép phân tích
1.2.1 Đồ thị nguyên nhân và kết quảảnh hưởng
1.3 Định lượng các độ không đảm bảo thành phần
1.3.1 Sự tinh tinh khiết của kim loại đồng Các nhà cung cấp đưa ra thông báo về độ tinh khiết của Cu trong chứng chỉ phân tích
khối lượng Cu là 99,99 ±
0,01 mà không đề cập đến độ tin cậy của nó. Vì khơng ai đưa ra giới hạn tin cậy của độ tinh sạch này, chúng tơi đưa ra 1 phép tính
về độ khơng đảm bảo theo phân bố dạng chữ nhật nên độ không đảm bảo chuẩn u PCu là
000058 ,
3 0001
, =
1.3.2 Qui trình cân 1.3.2.1. Hiệu chuẩn tuyến tính
Hiệu chuẩn bên ngồi của cân được sử dụng để tuyên bố rằng sự khác nhau giữa trọng lượng thật trên đĩa cân và số trọng lượng đọc trên thước chia độ trong khoảng
± 0,05mg với độ tin cậy 95.
P
Cu
tinh khiết Khối lượng WCu
Độ lặp lại Khối lượng m bì
Khối lượng m tổng Tuyến tính
Tuyến tính Độ nhạy
Độ lặp lại Độ nhạy
Hiệu chuẩn Khối lượng m
Hiệu chuẩn
AGL 18 Lần ban hành : 1.04
Trang : 8
Với sự phân bố bình thường, độ tin cậy 95 cho một hệ số là 1,96. Bởi vậy độ không đảm bảo liên quan diễn đạt như độ lệch chuẩn là
0,052 = 0,025mg Chú ý: độ không đảm bảo của thành phần này tăng lên gấp đôi bởi liên quan đến 2
lần cân một lần là trước khi thêm kim loại Cu và 1 lần là sau khi thêm Cu 1.3.2.2. Độ lặp lại
Lặp lại 10 lần phép đo cả bì và trọng lượng tổng số có 1 độ lệch chuẩn của các sai khác giữa các lần cân là 0,06mg với khoảng trọng lượng trong khoảng từ 20mg đến
100mg Chú ý: Chúng ta tính độ lặp lại chỉ duy nhất 1 lần bởi vì nó đã được tính về sự khác
nhau của trọng lượng đưa đến một độ lệch chuẩn của các lần cân khác nhau 1.3.2.3. Độ nhạy
Độ nhạy của cân có thể khơng được quan tâm vì những trọng lượng khác nhau được đo trên cùng 1 cân phạm vi rất hẹp
1.3.2.4. Tính độ khơng đảm bảo chuẩn tổng hợp trong quy trình cân u mCu =
2 2
06 ,
025 ,
2 +
= 0,07mg
1.4 Tổng kết các giá trị của độ không đảm bảo Mô tả
Giá trị x ux
u xx
Độ tinh khiết của kim loại Cu, P 0,9999
0,000058 0,000058
Wt của kim loại Cu mg 500,7
0,07 0,00014
1.5 Tính độ khơng đảm bảo tổng hợp và độ khơng đảm bảo mở rộng
Bởi vì độ không đảm bảo tổng hợp u WCu WCu
2 2
00014 ,
000058 ,
+ =
= 0,00015 vậy u wCu = 0,00015 . 500,7 = 0,07 Độ không đảm bảo mở rộng với hệ số phủ k = 2 là:
U WCu = 0.07 x 2 = 0.14 Để khối lượng đồng 500.7mg báo cáo độ không đảm bảo là:
500,7 ±
0,14 mg với hệ số phủ k=2 [mức độ tin cậy xấp xỉ 95] Ghi chú phân bố độ không đảm bảo của độ tinh khiết của đồng là rất nhỏ có thể
khơng tính đến.
AGL 18 Lần ban hành : 1.04
Trang : 9
2. SỰ CHUẨN BỊ THỂ TÍCH