1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

PHẢN ỨNG CỦA NATRI KALI TACTRAC VỚI ĐỒNG II HYDROXYT PHẢN ỨNG TẠO THÀNH ACID PIRUVIC TỪ ACID LACTIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 164 trang )


Thực hành hoá hữu cơ - 148 -
Tiếp tục nhỏ từ từ dung dòch NaOH 1N từ burette thứ ba vào hỗn hợp cho đến khi kết tủa tan. Giữ lại dung dòch cho thí nghiệm sau.

VI. PHẢN ỨNG CỦA NATRI KALI TACTRAC VỚI ĐỒNG II HYDROXYT


điều chế thuốc thử Felinh
Hóa chất
Dung dòch natri kali tactrat ở thí nghiệm 10.5, dung dòch CuSO
4
0.5N, dung dòch NaOH 1N nhận xét.
Cách tiến hành
Rót 1ml dung dòch NaOH 1N vào 0.5ml dung dòch CuSO
4
0.5N và lắc nhẹ hỗn hợp. Cho từ từ dung dòch natri kali tactrat ở thí nghiệm 10.5 vào
hỗn hợp trên và lắc nhẹ cho tới khi kết tủa tan. Nhận xét sự thay đổ màu của hỗn hợp.

VII. PHẢN ỨNG TẠO THÀNH ACID PIRUVIC TỪ ACID LACTIC


Hóa chất
Dung dòch acid lactic 5, dung dòch KMnO
4
1, dung dòch Na
2
CO
3
10, dung dòch NaOH 10, dung dòch NaHSO
3
bão hòa.
Cách tiến hành
Cho 1ml acid lactic 5 vào ống nghiệm, nhỏ thêm từng giọt dung dòch Na
2
CO
3
10 và lắc nhẹ hỗn hợp cho tới khi đạt môi trường trunh tính thử bằng giấy quỳ đỏ. Cho tiếp 0.5ml dung dòch KMnO
4
1 và đun sôi hỗn hợp. Để nguội, lọc lấy dung dòch. Cho 4 - 5ml dung dòch NaHSO
3
bão hòa vào phần dung dòch vừa lọc và lắc đều hỗn hợp. Theo dõi sự xuất hiện kết
tủa từ dung dòch xem thí nghiệm 7.7. VIII. PHẢN ỨNG CỦA ETYL AXETOAXETAT VỚI DUNG
DỊCH NATRI HIDROXIT
Phạm Văn Tất - Nguyễn Quốc Tuấn Khoa Hoá Học
Thực hành hoá hữu cơ - 149 -
Hóa chất
Etyl axetoaxetat, dung dòch NaOH 2, dung dòch HCl 10, giấy chỉ thò Cônggô.
Cách tiến hành
Cho 0.5ml etyl axetoaxetat vào ống nghiệm và vừa lắc vừa nhỏ thêm từng giọt dung dòch NaOH 2 cho đến khi etyl axetoaxetat tan hết.
Nhỏ từ từ từng giọt dung dòch HCl 10 vào dung dòch trong suốt ở trên cho tới khi đạt môi trường acid thử môi trường acid bằng giấy chỉ thò
Cônggô. Nhận xét hiện tượng xảy ra. IX. PHẢN ỨNG CỦA ETYL AXETOAXETAT VỚI SẮT III
CLORUA
Hóa chất
Hòa tan 1 - 2 giọt etyl axetoaxetat trong 2ml nước, sau đó nhỏ thêm 1 giọt dung dòch FeCl
3
2. Dung dòch xuất hiện màu tím. Nhỏ thêm vài giọt nước brôm bão hòa và nhận xét sự biến đổi màu
dung dòch. Tiếp tục nhỏ thêm nước brôm vài lần nữa, theo dõi sự biến đổi màu.
X. PHẢN ỨNG CỦA ACID SALIXILIC VỚI SẮT III CLORUA
Hóa chất
Acid salixilic, acid benzoic, dung dòch FeCl
3
0.1N.
Cách tiến hành
Cho vài tinh thể acid salixilic vào ống nghiệm thứ nhất, vài tinh thể acid benzoic vào ống nghiệm thứ hai. Nhỏ vào ống nghiệm vài giọt nước và đun
nóng nhẹ cả hai ống nghiệm. Sau khi để nguội nhỏ vài giọt dung dòch FeCl
3
0.1N vào từng ống nghiệm. Quan sát màu của từng dung dòch.
Phạm Văn Tất - Nguyễn Quốc Tuấn Khoa Hoá Học
Thực hành hoá hữu cơ - 150 -

XI. PHẢN ỨNG CỦA ACID SALIXILIC VỚI NƯỚC BROM


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (164 trang)

×