1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

1 TSCĐ dùng cho hoạt động chịu thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.55 KB, 44 trang )


Tài khoản 211 chi tiết thành 6 tiểu khoản: + TK 2112: Nhà cửa, vật kiến trúc
+ TK 2113: Máy móc, thiết bị + TK 2114: Phơng tiện vận tải, truyền dẫn
+ TK 2115: Thiết bị, dụng cụ quản lý + TK 2116: Cây lâu năm, súc vật
+ TK 2118: TSCĐ khác
TK 213- TSCĐ vô hình: Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động TSCĐ vô hình của doanh nghiệp theo nguyên giá.
Nội dung và kết cấu TK 213: Bên nợ:
- Nguyên giá TSCĐ vô hình tăng Bên có:
- Nguyên giá TSCĐ vô hình giảm Số d nợ:
Nguyên giá TSCĐ vô hình hiện còn ở đơn vị Tài khoản 213 có bảy tài khoản cấp hai:
+ TK 2131: Quyền sử dụng đất + TK 2132: Quyền phát hành
+ TK 2133: Bản quyền,bằng sáng chế + TK 2134: Nhãn hiệu hàng hóa
+ TK 2135: Phần mềm máy vi tính + TK 2136: Giấy phép và giấy phép nhợng quyền
+ TK 2138: TSCĐ vô hình khác
b Hạch tóan tổng hợp tăng TSCĐ

b.1 TSCĐ dùng cho hoạt động chịu thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ:


- Tăng TSCĐ do mua sắm mới: + Nợ TK 211, TK 213
: Ghi tăng theo nguyên giá Nợ TK 1332
- Thuế GTGT đợc khấu trừ của TSCĐ Có TK 111,112,331: Tổng giá thanh toán
+ Kết chuyển nguồn: Nợ TK : 414, TK 441- Quỹ đầu t phát triển, Nguồn vốn ®Çu t XDCB
Cã TK: 411- Nguån vèn kinh doanh
NÕu ®Çu t b»ng nguån vèn vay, nguån vèn kinh doanh, vốn khấu hao thì không kết chuyển nguồn.
Mua dùng cho hoạt động phúc lợi: Nợ TK 4312: Quỹ phúc lợi
Có TK 4313: Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Mua dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án:
Nợ TK 461- Chi sù nghiÖp Cã TK 466- Nguån kinh phÝ hình thành TSCĐ
- Tăng TSCĐ do nhập khẩu thiết bị TSCĐ đa vào sử dụng: + Nợ TK 211: Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Có TK 1112, TK 1122,TK 144,TK 331 Cã TK 3333: ThuÕ nhËp khÈu ph¶i nép
+ Thuế GTGT của hàng nhập khẩu trong trờng hợp này ®ỵc khÊu trõ
Nỵ TK 1332- Th GTGT ®ỵc khÊu trõ của TSCĐ Có TK 33312- Thuế GTGT hàng nhập khẩu
- Mua TSCĐ hữu hình theo phơng pháp trả chậm, trả góp: +
Nợ TK 211, 213 : TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình Nguyên giá: ghi theo giá mua trả tiền ngay
Nợ TK 1332: Thuế GTGT đợc khấu trừ Nợ TK 242: L·i do tr¶ chËm
Cã TK 331- Ph¶i tr¶ cho ngời bán Tổng giá thanh toán + Định kỳ, thanh tóan tiền cho ngời bán:
Nợ TK 331- Phải trả cho ngời bán Có TK 111,112: Giá gốc và lãi trả chậm
+ Ghi vào chi phí số lãi trả chậm, trả góp phải trả từng kỳ: Nợ TK 635- Chi phí tài chính
Có TK 242- Chi phí trả trớc dài hạn - Doanh nghiệp đợc tài trợ, biếu tặng TSCĐ đa vào sử dụng ngay cho hoạt
động sản xuất kinh doanh: Nợ TK 211,TK 213: TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình Nguyên giá
Có TK 111,TK 112,TK 331: C phí trực tiếp khác lquan đến TS đó Có TK 711- Thu nhập khác
- TSCĐ hữu hình tự chế: + Khi sử dụng sản phẩm do doanh nghiệp tự chế để chuyển thành TSCĐ
hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động SXKD Nợ TK 632- Giá vốn hàng bán
Có TK 155- Thµnh phÈm nÕu xt kho ra sư dơng Cã TK 154- Chi phí SXKD dở dang trờng hợp không qua kho
+ Ghi tăng TSCĐ: Nợ TK 211- TSCĐ hữu hìnhNguyên giá
Có TK 512- Doanh thu nội bộ Giá thành thực tế sản phẩm + Chi phí lắp đặt, chạy thử:
Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình Có TK 111,Tk 112, TK 331
- TSCĐ hữu hình mua dới hình thức trao đổi: TSCĐ hữu hình tơng tự là TSCĐ hữu hình có công dụng tơng tự, trong
cùng lĩnh vực kinh doanh. Mua dới hình thức trao đổi với TSCĐ tơng tự
Nợ TK 211, 213- TSCĐHH, VH Giá trị còn lại của TSCĐHH, VH nhận về
Nợ TK 214- Hao mòn TSCĐ Giá trị đã khấu hao của TSCĐ đa đi trao đổi
Có TK 211, 213: TSCĐ hữu hình, vô hình đa đi trao đổi Nguyên giá
Mua dới hình thức trao đổi với TSCĐ không tơng tự: + Nợ TK 811- Chi phí khác Giá trị còn lại của TSCĐ đa đi trao đổi
Nợ TK 214- Hao mòn TSCĐ Gía trị đã khấu hao Có TK 211, 213- TSCĐ Nguyên giá
+ Nợ TK 131- Phải thu của khách hàng Tỉng gi¸ thanh to¸n Cã TK 711- Thu nhËp kh¸c Giá trị hợp lý của TSCĐ đa đi trao
đổi Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp
+ Khi nhận TSCĐ hữu hình do trao đổi: Nợ TK 211, 213- TSCĐ Giá trị hợp lý của TSCĐ nhận đợc do trao ®ỉi
Nỵ TK 133- Th GTGT ®ỵc khÊu trõ
Cã TK 131- Phải thu của khách hàng Tổng giá thanh toán - Mua TSCĐ hữu hình là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng
đất: Nợ TK 211 TSCĐ hữu hình Nguyên giá-Chi tiết nhà cửa, vật kiến trúc
Nợ TK 213 TSCĐ vô hình Nguyên giá- Chi tiết quyền sử dụng đất Nợ TK 133- Thuế GTGT đợc khÊu trõ
Cã TK 111, 112,131 .. …
b.2 TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phơng pháp trực tiếp :
- Tăng TSCĐ do mua sắm mới: + Nợ TK 211, TK 213
: Ghi tăng theo nguyên giá Có TK 111,112,331: Tổng giá thanh toán
+ Kết chuyển nguồn: Nợ TK : 414, TK 441- Quỹ đầu t phát triển, Nguồn vốn ®Çu t XDCB
Cã TK: 411- Nguån vèn kinh doanh
NÕu ®Çu t b»ng nguån vèn vay, nguån vèn kinh doanh, vốn khấu hao thì không kết chuyển nguồn.
Mua dùng cho hoạt động phúc lợi: Nợ TK 4312: Quỹ phúc lợi
Có TK 4313: Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Mua dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án:
Nợ TK 461- Chi sù nghiÖp Cã TK 466- Nguån kinh phÝ hình thành TSCĐ
- Mua TSCĐ theo phơng pháp trả chậm, trả góp: +
Nợ TK 211, 213: TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình Nguyên giá: ghi theo giá mua trả tiền ngay
Nợ TK 242: Lãi do trả chậm Có TK 331- Phải trả cho ngời bán Tổng giá thanh toán
+ Định kỳ, thanh tóan tiền cho ngời bán: Nợ TK 331- Phải trả cho ngời bán
Có TK 111,112: Giá gốc và lãi trả chậm + Ghi vào chi phí số lãi trả chậm, trả góp phải trả từng kỳ:
Nợ TK 635- Chi phÝ tµi chÝnh Cã TK 242- Chi phÝ trả trớc dài hạn
Có TK 211: TSCĐ hữu hình đa đi trao đổi Nguyên giá - Tăng TSCĐ do nhập khẩu thiết bị TSCĐ đa vào sử dụng:
+ Nợ TK 211: Nguyên giá TSCĐ hữu hình Có TK 1112, TK 1122,TK 144,TK 331
Cã TK 3333: ThuÕ nhËp khÈu phải nộp
Có TK 33312- Thuế GTGT hàng nhập khẩu

2. Hạch tóan giảm TSCĐ:


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

×