-
Điều khiển bằng cơ khí - Điều khiển bằng thủy lực
- Điều khiển bằng chương trình số
VI.1.2. Theo phương pháp công dụng
- Máy tiện - Máy phay
- Máy bào - Máy mài
- Máy khoan - Máy doa …
VI.1.3. Theo trình độ vạn năng
- Máy vạn năng - Máy chun mơn hóa
- Máy chun dùng
VI.1.4. Theo mức độ chính xác
- Máy chính xác thường - Máy chính xác nâng cao
- Máy chính xác cao - Máy chính xác đặc biệt cao
VI.1.5. Theo mức độ tự động hóa
- Máy vạn năng - Máy bán tự động
- Máy tự động
VI.1.6. Theo khối lượng
- Máy loại nhẹ ≤
1 tấn - Máy loại trung bình
≤ 10 tấn
- Máy loại trung bình nặng 10 ÷
30 tấn - Máy loại nặng 30
÷ 100 tấn
- Máy loại đặc biệt nặng 100 tấn
VI.2. Ký hiệu VI.2.1 Ký hiệu máy
Máy thường được ký hiệu bằng các số và các chữ cái. Ở mỗi nước có ký hiệu khác nhau.
Ký hiệu máy cắt kim loại của Việt Nam như sau : - Chữ cái để chỉ loại máy như chữ T chỉ loại máy tiện, P - máy phay, B - máy bào, K -
máy khoan, M - máy mài … - Các chữ số khác để chỉ mức độ vạn năng, kích thước cơ bản của máy.
Ví dụ : Máy T620
T : Máy tiện 6 : Loại máy tiện vạn năng thông thường
20 : Một phần mười của chiều cao từ băng máy đến đường tâm máy 200 mm
Ví dụ : Máy K135
K : Máy khoan. 14
1 : Loại máy khoan đứng
. 35 : Đường kính mũi khoan lớn nhất gia công được trên máy mm.
Ký hiệu máy cắt kim loại của Liên Xô trước đây thể hiện bằng ba hay bốn chữ số. - Chữ số thứ nhất chỉ loại máy như tiện -1, khoan -2, mài -3, phay -6, bào -7 …
- Chữ số thứ hai chỉ kiểu máy như tự động, revônve, máy thường - Chữ số thứ ba và thứ tư chỉ một trong những thơng số quan trọng nhất của máy
đường kính lớn nhất của phơi mà máy có thể gia cơng, chiều cao mũi tâm trục chính đến băng máy…
- Đơi khi có chữ cái ở đầu hay giữa những chữ số kể trên chỉ máy mới được cải tiến từ máy cơ sở.
Ví dụ : Máy 2A150
Số 2 : Máy khoan Số 1 : Máy khoan đứng
Số 50 : Đường kính mũi khoan lớn nhất là 50 mm Chữ A : Sự cải tiến của máy so với máy trước đó
Ví dụ : Máy 1K62
Số 1 : Máy tiện Số 6 : Máy tiện thường
Số 2 : Khoảng cách của mũi tâm trục chính đến băng máy là 200 mm
Chữ K : Sự cải tiến của máy
15
KÍ HIỆU MÁY CẮT KIM LOẠI Tiêu chuẩn Liên Xoâ
16
L O
Ạ I M
Á Y
9
C ác
loạ i m
áy kh
ác
C ác
lo ại
m áy
kh ác
C ác
lo ại
m áy
k há
c
C ác
lo ại
m áy
k há
c
C ác
lo ại
m áy
k há
c
C ác
lo ại
m áy
k há
c
C ác
lo ại
m áy
k há
c
C ác
lo ại
m áy
k há
c
8
M áy
ti ện
c huy
ên dùn
g M
áy kh
oa n n
ga ng
M áy
m ài
ti nh
M áy
m ài
r en v
à ră
ng M
áy p
ha y ng
ang cô
ng s
on
7
M áy
ti ện
n hi
ều d
ao
M áy
do a c
hí nh
x ác
M áy
m ài
p hẳ
ng
M áy
g ia
c ơng
ti nh
ră ng
M áy
p ha
y đầ u
tr ượ
t v ạn
n ăn
g
M áy
c huốt
đứ ng
M áy
c ưa
lư ỡi
M áy
c ân b
ằn g
6
M áy
ti ện
v ạn
n ăn
g
M áy
do a n
ga ng
M áy
m ài
d ụng
c ụ c
ắt
M áy
g ia
c ông
r en
M áy
p ha
y g iư
ờn g
M áy
c ưa
đ ĩa
M áy
p hâ
n độ
5
M áy
ti ện
đứ ng
M áy
kh oa
n c ần
M áy
g ia
c ông
m ặt
đầ u r
ăng M
áy o
ha y đứ
ng
khô ng
c ông
s on
M áy
c huốt
n ga
ng
M áy
c ưa
đa i
M áy
k iể
m tr
a d ụn
g c ụ
cắ t
4
M áy
ti ện
c ắt
đứ t
M áy
do a t
ọa độ
M áy
m ài
c huy
ên dù
ng
M áy
g ia
c ộn
g t rục
v ít
bá nh
v ít
M áy
p ha
y c hé
p h ìn
h
M áy
x ọc
M áy
n ắn
thẳ ng
v à c
ắt
đứ t
3
M áy
ti ện
R ev
ol ve
M áy
kh oa
n b án
T Đ
nh iề
u
tr ục
c hí
nh M
áy m
ài th
ô
M áy
tự độn
g
M áy
p ha
y l ăn r
ăng
M áy
b ào
ng ang
M áy
c ưa
v òn
g m a s
át
M áy
n án
thẳ ng
v à t
iệ n
phô i t
ha nh
M áy
ti ện
T Đ
v à B
T Đ
nhi ều
tr ục
c hí
nh
M áy
kh oa
n B TĐ
1 t rục
chí nh
M áy
m ài
lỗ
M áy
b án
tự độn
g
M áy
g ia
c ông
b án
h r ăn
g
cô n
M áy
p ha
y l iê
n t ục
M áy
b ào
g iư
ờn g 2 t
rụ
M áy
c ắt
đứ t b
ằn g h
ạt
m ài
17
NH Ó
M M
ÁY
1 2
3 4
5 6
7 8
9
M A
ÙY C
A ÉT
K IM
L O
A ÏI
M aùy t
ieän
M aùy
kho an va
ø ma ùy doa
M aùy ma
øi M
áy t ổ hợp
M áy gi
a c ông r
en va ø ra
êng
M áy pha
y
M áy ba
øo, xọc va
ø c huốt
M áy c
ắt đứt
C ác
loa ïi ma
ùy kha ùc
VI.2. Ký hiệu cơ cấu nguyên lý máy