Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 104 trang )
Đồ án tốt nghiệp – SV Nguyễn Thế Đình
M09- M:
Thôn Phú Lễ - Xã Bình Trung
Biểu đồ 3.5. Chỉ số pH nước mặt ở 9 khu vực khảo sát
Biểu đồ 3.6. Chỉ số nồng độ PO43- và Cl- của nước mặt ở 9 khu vực khảo sát
81
Đồ án tốt nghiệp – SV Nguyễn Thế Đình
Biểu đồ 3.7. Chỉ số độ dẫn điện của nước mặt ở 9 khu vực khảo sát
Biểu đồ 3.8. Chỉ số nồng độ tổng cứng, SO42-, Fe, Cu 2+ của nước mặt ở 9 khu vực
khảo sát
82
Đồ án tốt nghiệp – SV Nguyễn Thế Đình
Biểu đồ 3.9. Chỉ số nồng độ DO, COD, SS, TDS của nước mặt ở 9 khu vực khảo sát
Đối chiếu với cột A (nước sinh hoạt) bảng TCVN 5942 (xem phần phụ lục
III), từ kết quả tổng hợp ở bảng 3.7 có thể thấy được nước mặt ở một số địa
phương có các chỉ số vượt mức cho phép ở một mức độ nào đó, và ở các chỉ số
khác nhau. Có thể chỉ ra các địa phương có một hoặc vài chỉ số vượt chuẩn cụ thể
như ở điểm M01- M (thôn An Châu xã Bình Thới), độ chua của nước mặt là 4.12,
thấp hơn 1.88 so với cận dưới tiêu chuẩn (6 – 8.5). Nồng độ Sulfat ở điểm M05 –
M (thôn Nhơn Hòa – Xã Bình Tân) cao đột biến so với các điểm còn lại (ở mức
303mg/L) tuy nhiên vẫn nằm trong giới hạn cho phép (200-400 mg/L). Fe đa số
vượt mức giới hạn (cao nhất là 5.36 mg/L so với chuẩn 1.0 mg/L). Nồng độ
Clorua ở mức thấp không đáng ngại. Tuy nhiên nồng độ Cu trong nước mặt ở tất
cả những điểm khảo sát đều vượt ngưỡng cho phép (0.1 mg/L) đặc biệt là điểm
M-05 M có nồng độ Cu lên đến 9.0 mg/L (vượt 90 lần mức cho phép).
b.Đánh giá dư lượng thuốc BVTV trong nước mặt
Bảng 3.8: Kết quả phân tích dư lượng thuốc trừ sâu trong nước mặt
Họ Chlor hữu cơ – Đơn vị: x 10-6 (mg/L)
Stt
Chỉ tiêu
Kết quả
M01- M02-
M03- M04-
M05-
M06-
M07-
M08-
M09-
M
M
M
M
M
M
M
M
M
83
Đồ án tốt nghiệp – SV Nguyễn Thế Đình
01
Heptachl
02
03
04
05
06
07
or
Aldrin
Endrin
Dieldrin
DDE
TDE
DDT
16.83
2.82
5.36
36.60
0.18
0.59
0.41
104.08
0.22
3.74
46.44
KPH
0.59
0.31
170.5
6
0.54
KPH
36.60
0.15
0.59
0.19
130.22
2.82
42.67
82.28
0.29
0.59
0.32
112.89
0.07
KPH
45.56
KPH
0.59
0.43
M01 – M:
Thôn Nam Bình - Xã Bình Nguyên
M04- M:
Thôn Mỹ Thiện - Thị Trấn Châu Ổ
M05- M:
Thôn Nhơn Hòa - Xã Bình Tân
M06- M:
Thôn Tân Phước - Xã Bình Minh
M07- M:
Thôn Phú Nhiêu - Xã Bình Phú
M08- M:
Thôn Phú Long - Xã Bình Phước
M09- M:
115.43
0.88
12.86
50.26
0.27
0.52
0.35
Thôn Thạch An - Xã Bình Mỹ
M03- M:
97.10
1.09
10.09
47.35
KPH
0.54
0.36
Thôn An Châu - Xã Bình Thới
M02 - M:
48.05
0.11
3.74
36.60
0.34
0.31
0.35
Thôn Phú Lễ - Xã Bình Trung
Biểu đồ 3.10. Nồng độ thuốc BVTV họ Chlor hữu cơ trong nước mặt tại 9
điểm khảo sát.
84
93.37
0.54
7.44
44.94
KPH
0.49
0.26