1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

Xây dựng họa đồ lực phanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.44 KB, 23 trang )


Trong đó bán kính r - Là khoảng cách từ tâm O tới phơng của lực R và
đợc xác định theo công thức:
2
1 r
à
à =
+
Đối với cơ cấu phanh cầu trớc:
o Đối với má trớc:
. 79
, 66
3 ,
1 3
, .
44 ,
232
2
mm r
t
= +
=
o Đối với má sau:
. 58
, 61
3 ,
1 3
, .
29 ,
214
2
mm r
s
+
=
Đối với cơ cấu phanh sau:
o Đối với má trớc:
. 06
, 67
3 ,
1 3
, .
37 ,
233
2
mm r
t
= +
=
o Đối với má sau:
. 32
, 64
3 ,
1 3
, .
82 ,
223
2
mm r
s
≈ +
=

2. X©y dùng häa ®å lùc phanh


Phanh dÉn ®éng b»ng thđy lùc víi mét xi lanh công tác chung cho cả hai píttông dẫn động các guốc phanh trớc và sau thì các lực tác động bằng nhau:
P
t
= P
s
= P Họa đồ đợc xây dùng cho tõng gc phanh.C¸c bíc gåm cã:
- - 39
a. Xác định các thông số hình học của cơ cấu phanh và vẽ sơ đồ theo ®óng tû lƯ, vÏ c¸c lùc P.
b. TÝnh gãc δ và bán kính , từ đó xác định điểm đặt của lực R. c. Tính góc và vẽ phơng của lực R. Kéo dài phơng của R
t
và P cắt nhau tại O
t
, kéo dài phơng của P và R
s
cắt nhau tại O
s
.
d. Để xác định phơng của U cần lu ý rằng, ở trạng thái cân bằng tổng các lực tác dụng lên guốc phanh bằng 0:
= +
+ U
R P
Vì vậy 3 lực này phải tạo thành 1 tam giác khép kín. Tức là, nếu kéo dài 3 lực này thì chúng phải cắt nhau tại 1 điểm, đó chính là các điểm
O
t
và O
s
. Nh vậy, để xác định phơng của các lực U chỉ cần nối O
t
với O
1
và O
s
với O
2
. e. Trên hình vẽ, lấy 2 đoạn P bằng nhau đặt song song ngợc chiều.
Từ các lực P này dựng các tam giác lực cho các guốc phanh bằng cách vẽ các đờng song song với các lực R và U đã có trên họa đồ.
Thông số Cơ cấu phanh trớc
Cơ cấu phanh sau Má trớc
Má sau Má tríc
M¸ sau α
15 15
15 15
β
1
21 39
20 25
β
2
139 115
140 125
β 118
76 120
100 a mm
161 161
161 161
c mm 151
151 151
151
- - 40
δ 6
11 5
50’ 10
45’ ρ
mm 232,44
214,29 233,37
223,82 r
mm 66,79
61,58 67,06
64,32
Cơ cấu phanh cầu trớc
Đo trực tiếp các hình trên đoạn R
t
và R
s
và tính tỷ lệ:
Kết hợp ta có hệ phơng trình:


= −
= +
. .
s t
p s
s t
t
kR R
M r
R r
R
Gi¶i hệ phơng trình ta đợc:



40214 95308
N R
N R
s t
Trên họa đồ ta đo đợc giá trị của R
t
’ = 375,24 vËy ta cã tû lÖ xÝch:
- - 41
37 ,
2 22
, 158
24 ,
375 ≈
= =
s t
R R
k
Y Y
X X
X X
Y Y
T N
R N
R T
O
1
O
2
U
U
O
R R
P P
U U
P P
O O
t t
t t
t t
t
t t
t
t t
t s
s s
s s
s s
s s
s s
s s
Hình 3.2 Họa đồ lực phanh cơ cấu phanh cầu trước


=
= +
⇒ 37
, 2
8842 06158
, 06679
,
s t
s t
R R
R R
mm N
254 24
, 375
95308
= à
Từ họa đồ lực phanh ta đo ®ỵc: P = 100 mm ; U
t
’= 288,41 mm ; U
s
= 65 mm. Ta tính đợc các lực còn lại:
P = 100×254 = 25400 N; U
t
’= 288,41×254 ≈ 73256 N; U
s
’= 65× 254 16510 N.
Cơ cấu phanh cầu sau
- - 42
O O
P P
U R
O
U
1
O
2
O T
N R
N T
Y Y
X X
X X
Y
Y
U P
R U
P
R
t t
t t
t t
t
t
t t
t t
t s
s s
s s
s s
s s
s s
s
Hình 3.3 Họa đồ lực phanh cơ cấu phanh cầu sau
Đo trực tiếp các hình trên đoạn R
t
và R
s
và tính tỷ lệ:
Kết hợp ta có hệ phơngtrình:


=
= +
. .
s t
p s
s t
t
kR R
M r
R r
R
Giải hệ phơng trình ta đợc:



56907 136576
N R
N R
s t
Trên họa đồ ta đo đợc giá trị của R
t
= 376,88 vậy ta cã tû lÖ xÝch:
mm N
4 ,
362 88
, 376
136576 ≈
= à
Từ họa đồ lực phanh ta đo đợc: P = 100 mm ; U
t
”= 290,2 mm ; U
s
”= 63,7 mm.
Ta tính đợc các lực còn lại: P = 100ì362,4 = 36240 N;
U
t
”= 290,2×362,4 ≈ 105168 N;
- - 43
4 ,
2 7
, 156
88 ,
376 ≈
= =
s t
R R
k
 
 
= −
= +
⇒ 4
, 2
12819 06432
, 06706
,
s t
s t
R R
R R
U
s
”= 63,7× 362,4 ≈ 23085 N.
2.1.4.Kiểm tra hiện tợng tự xiết
1. Đối với guốc trớc của cơ cấu phanh, quan hệ giữa lực P
t
và M
p
có dạng
t t
t t
p
c a
c P
M à
à

à
+ +
= sin
cos cos
BiĨu thøc trªn cho thÊy, nÕu:
sin cos
= −
+
t t
t
c à
à
thì

p
M
. Điều này có nghĩa là mô men phanh trên guốc phanh phía trớc sẽ trở nên
vô cùng lớn, đây chính là hiện tợng tự xiết. Với điều kiện để xảy ra hiện tợng tự xiết là:
Với: c khoảng cách từ tâm bánh xe đến tâm chốt, c = 151 mm;
t
,
t
góc đặt và bán kính lực tổng hợp đặt trên guốc phanh.
Với cơ cấu phanh cầu trớc


= =
44
, 232
6 mm
t t
ρ δ
693 ,
41 16
sin .
151 44
, 232
6 cos
. 151


=
à
Vậy là không có hiện tợng tự xiết xảy ra với guốc trớc cơ cấu phanh cầu trớc.
Với cơ cấu phanh cầu sau
- - 44
[ ]
µ δ
ρ δ
µ =
− =
t t
t
c c
sin cos
 
 
= °
= ⇒
37 ,
233 6
mm
t t
ρ δ
69 ,
6 sin
. 151
37 ,
233 6
cos .
151 ≈
° −
° =
⇒ µ
VËy lµ không có hiện tợng tự xiết xảy ra với guốc trớc cơ cấu phanh cầu sau.

2. Đối với guốc sau cđa c¬ cÊu phanh ta cã


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

×