17
1
1 a
z s
T
H z H s
2.12
a
H s : là hàm hệ thống của bộ lọc tƣơng tự.
Ta hãy khảo sát phép nội suy của ánh xạ từ mặt phẳng z với 1
1 z
sT
2.13
Khi
biến thiên từ - ∞ đến ∞ quỹ tích tƣơng ứng của các điểm trong mặt phẳng z là một đƣờng tròn bán kính ½ và có tâm tại z = ½ nhƣ minh họa
Hình 2.3 : Ánh xạ s = 1 - z
-1
T biến LHP trong mặt phẳng s thành các điểm nằm bên trong đƣờng tròn bán kình ½ và tâm ½ trong mặt phẳng z
2.2. TỔNG HỢP CÁC BỘ LỌC TƢƠNG TỰ THÔNG THẤP
2.2.1. Bộ lọc tƣơng tự Butterworth:
Đây là mạch lọc thông thấp có đáp ứng biên độ
a
H
thỏa mãn đồ thị mạch lọc :
18
Hình: 2.4 Nhận xét:
- Bậc của bộ lọc n càng tăng thì càng gần với bộ lọc lý tƣởng. - Đáp ứng biên độ luôn bằng
1 2
ở tần số cắt với mọi giá trị của n.
Vị trí các điểm cực: Ta biết rằng
2 2
a
s j
s
Vì
a a
H s
H s
tính tại
s j
cho
2 a
a
H
nên
2
1 1
a a
n
H s
H s
s
Điểm cực dƣới đƣợc xác định bởi:
2 2
1 1
1
n n
n pk
pk
s s
- Nếu n chẵn
2n pk
s = -1 =
2 1
j k
e
2 1
2 k
j n
pk
s e
k = 1,2,3…2n - Nếu n lẻ
2 1
2
1
j k
n pk
s e
2 1
1 2
1
k k
j j
n n
pk
s e
e
Vậy các điểm cực của
a a
H s
H s
sẽ nằm trên một vòng tròn trong mặt phẳng S. Vòng tròn này đƣợc gọi là vòng tròn Butterworth. Hai kết quả trên cũng có
thể góp chung thành 1 kết quả duy nhất là:
1 2 1
2 2
k j
n pk
s e
Với k = 1,2,3…2n
19
Để bảo đảm hệ thống là ổn định thì các điểm cực của
a
H s phải nằm bên
trái trục ảo. Vậy trong các điểm cực của
a a
H s
H s
ta sẽ chọn ra các điểm cực nằm bên trái trục ảo để làm cực của
a
H s đối với bộ lọc ổn định.
Ta có thể viết:
1 a
n pk
k
H H
s s
s
Ở đây: - Theo tần số chuẩn hóa
a ac
1 H
1 2 1
2 2
k j
n pk
s e
Với k = 1,2,3…n - Theo tần số khơng chuẩn hóa
n ac
H
1 2 1
2 2
k j
n pk
s e
Với k = 1,2,3…n
Hình: 2.5
Gọi
là độ suy giảm của đặc tuyến mạch lọc tại tần số:
as
2 2
1 1
n as
20
2 2
as 10
as 10
2 2
1 1
2 log log
1
n
n
10 2
10 as
1 log
1 2 log
n
Ví dụ 3:
Xác định bậc và điểm cực của mạch lọc thông thấp Butterworth tại tần số cắt 500 Hz và độ suy hao 40 dB tại 1000Hz.
Giải:
Gọi tần số cắt là:
ac
Tại 1000
2 500
ac
thì
40 0,01
dB
Vậy bậc của bộ lọc
4 10
10
log 10
1 6,64
2log 2 n
Chọn n=7 Vị trí điểm cực là:
1 2 1
2 2
k j
n pk
ac
s e
Với:
2 2 500 1000
ac ac
f
1 2 1
2 14
1000
k j
pk
s e
k = 1,2…….7
2.2.2. Bộ lọc Chebyshev
Đối với bộ lọc này ta có hai loại: - Loại 1: đáp ứng biên độ gợn sóng ở dải thông , giảm đơn điệu ở dải chắn.
- Loại 2: đáp ứng biên độ giảm đơn điệu ở dải thông, gợn sóng ở dải chắn. Trƣớc hết ta xét đa thức Chebyshev
Theo định nghĩa:
cos cos
n
T x n
x n
Ta có các hệ thức:
1 1
2
n x
n x
n x
T T
xT
Vậy n = 0
os0 1
x
T c
21
n = 1
1
os
x
T c
x
n = 2
2 2
1
2 2
1
x x
x
T xT
T x
n = 3
3 3
2 1
2 4
3
x x
x
T xT
T x
x
a. Bộ lọc Chebyshev loại 1: