13
Bảng 2. Hàm lượng Ca, P, Mg thích hợp cho heo
Trọng lượng heokg Ca P
Mg 20 0.9 0.7 0.05
20 - 45 0.7
0.5 0.05
45 - 100 0.5
0.4 0.05
Naùi 0.75 0.5 0.05
Bảng 3. Thành phần Ca, P, Mg ở các trọng lương heo khác nhau
Trọng lượng cơ
thểkg Tổng số g
Hàm lượng trên kg thể trọngg
Ca P Mg Ca P Mg 5 67
44 2.5
13.4 8.7
0.50 10 103
66 3.8 10.3
6.6 0.38
20 176 111 6.3 8.8 5.5 0.32 40 321
200 11.5
8.0 5.0
0.29 60 465
290 16.6
7.8 4.8
0.28 100 755 469 26.9
7.6 4.7 0.27
2.2. Điều kiện chuồng trại
Thí nghiệm được thực hiện tại trại chăn nuôi heo PIG FARM TRÍ CÔNG. 74A Đoàn văn cừ, ấp Vàm, xã Thiện Tân, huyện Vónh Cửu, tỉnh Đồng Nai.
2.2.1. Chuồng trại
Mái được lợp bằng tole sắt, thiết kế theo kiểu nóc đôi. Diện tích mỗi ô chuồng là 50m
2
, độ dốc 0.5m, nền cao 0.4m. Phía sau mỗi dãy chuồng đều có hệ thống thoát nước. Mỗi ô chuồng đều có hồ tắm thích hợp và được thay nước hằng ngày. Mỗi ô chuồng đều có
3 núm uống nước, ở đầu và cuối mỗi dãy chuồng đều có hố sát trùng và được thay hằng ngày để hạn chế sự xâm nhập của mầm bệnh.
2.2.2. Nước uống
14
Nước được bơm lên từ các giếng khoan của trại, sau đó được dự trữ trên các bồn lớn có thể tích 12000
l
và 3000
l
. Nước được phân phối đến các ô chuồng bằng hệ thống ống nhựa.
2.2.3. Thức ăn và cách cho ăn
Sử dụng cám hỗn hợp do trại tự trộn phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng cho heo theo từng giai đoạn. Chỉ có giai đoạn heo con theo mẹ thì tập ăn bằng cám viên 1002 của Công
ty CARGILL. Dưới đây là các bảng thành phần dinh dưỡng cho heo theo ba giai đoạn do trại tự trộn.
Bảng 4. Thành phần hóa học và giá trò dinh dưỡng cho heo từ cai sữa → 30kg
STT Thành phần DD Đơn vò tính Tối thiểu
Tối đa 1
Năng lượng kcal
3200 3350
2 Đạm
17.5 21
3 Béo
7 4
Xơ 5
5 Calcium
0.85 1
6 Total Phosphorus
0.77 7
Avail. P 0.49
8 Salt
0.30 0.50
9 Lysine
1.12 10
Methionine + cystine 0.64
11 Methionine 0.36
12 Threonine 0.70
13 Tryptophan 0.27
15
Bảng 5. Thành phần hóa học và giá trò dinh dưỡng cho heo từ 30kg→ 60kg
STT Thành phần DD Đơn vò tính Tối thiểu
Tối đa 1
Năng lượng kcal
3150 3250
2 Đạm
16 20
3 Béo
3 7
4 Xơ
3 5.5
5 Calcium
0.98 1.1
6 Total Phosphorus
0.74 7
Avail. P 0.45
8 Salt
0.30 0.55
9 Lysine
1.05 10
Methionine + cystine 0.6
11 Methionine 0.32
12 Threonine 0.65
13 Tryptophan 0.18
16
Bảng 6. Thành phần hóa học và giá trò dinh dưỡng cho heo từ 60kg→ xuất chuồng
STT Thành phần DD
Đơn vò tính Tối thiểu
Tối đa 1
Năng lượng kcal
3.040 3.200
2 Đạm
16 20
3 Béo
3 8
4 Xô
3.5 7
5 Calcium
0.98 1.2
6 Total P
0.7 1
7 Avail.P
0.43 8
Salt 0.4
0.5 9
Lysine 0.9
10 Methionine + cystine
0.54 11 Methionine
0.27 12 Threonine
0.56 13 Tryptophan
0.16 Heo trong trại được cho ăn bằng máng tự động đặt giữa chuồng, ngày đổ 2 lần cám:
Sáng 7giờ và chiều 15giờ. Khẩu phần ăn hằng ngày và chủng loại thức ăn được căn cứ vào trọng lượng và lứa tuổi heo. Heo thí nghiệm được cho ăn tự do không hạn chế. Lượng thức
ăn của mỗi lô tăng hay giảm còn phụ thuộc vào khả năng ăn của chúng vào ngày hôm trước.
2.2.4. Vệ sinh phòng bệnh