1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Trung học cơ sở - phổ thông >

Lưu ý khi sử dụng giáo án: Mục tiêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.57 KB, 187 trang )


thành tính chất suy ra từ tiên đề ¥ clit.
Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại tiên đề ¥clit về đường thẳng song song.
Các tính chất suy ra từ tiên đề. Làm bài tập áp dụng 31; 32; 33;
34 94. HS nhắc lại tiên đề.
Bài 32 : a đúng. b đúng. c sai d sai
III Luyện tâp Bài 31
Bài 32 Bài 33
bài 34
Hướng dẫn về nhà: Gv tổng kết các kiến thức về hai đường thẳng song song :
- Đònh nghóa hai đt song song. - Dấu hiệu nhận biết hai đt song song.
- Nếu hai đt song song thì các cặp góc sole trong, các cặp góc đồng vò bằng nhau, các cặp góc
trong cùng phía bù nhau. - Nhận biết được mối liên quan giữa dấu hiệu nhận biết hai đt song song và tính chất của hai đt
song song : nếu hai đt song song thì ta có các cặp góc sole trong, đồng vò bằng nhau, ngược lại nếu có một trong các cặp góc sole, hoặc đồng vò bằng nhau thì ta có hai đt song song.
- Qua một điểm nằm ngoài một đt chỉ có thể vẽ được duy nhất một đt song song với đt đã cho. Học thuộc bài, làm bài tập 35; 36 94.
Chuẩn bò cho bài kiểm tra 15 phút.

IV. Lưu ý khi sửỷ duùng giaựo aựn:


.. ..
..
TUAN 5
Ngày soạn : 2192008 Ngày dạy : 2792008
Tieỏt 9: LUYEN TAP

I. Muùc tiêu


- Củng cố lại các kiến thức về hai đường thẳng song song : dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, tính chất của hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hai đường thẳng song song bằng thước thẳng, êke, thước đo góc, vẽ phát.
II. Phương tiện dạy học - GV: thước thẳng. êke, thước đo góc, đề bài kiểm tra 15’.
- HS: êke, thước đo góc, bảng con, giấy kiểm tra. III. Tiến trình daùy hoùc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ghi bảng Hoaùt ủoọng 1
: Kieồm tra 15
Câu 14đ : Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song ; tính chất hai đờng
thẳng song song.
Câu 26đ : Cho hình vẽ. Biết a b và góc M
4
= 120 .
a. Tính góc N
2
. b.
So sánh góc M
3
và góc N
3
.
a
3 2
M
4 1
b
1 2
N
4 3
Hoạt động 2 :
Luyện tập HĐTP 2.1: Bài 1
Gv nêu đề bài. Nêu cách vẽ đt a đi qua A song
song với BC ? HS lên bảng vẽ đt a.
Để vẽ đt qua A và song song với BC, ta đo độ lớn của góc C,
sau đó vẽ tia Aa tạo với cạnh
II Lun tËp Bài 1: Baøi 35
A a
Một HS lên bảng vẽ đt b đi qua B và song song với AC ?
Trả lời câu hỏi trong SGK ? Giải thích tại sao ?
HĐTP 2.2: Bài 2 Gv nêu đề bài.
Yêu cầu HS phát biểu các tính chất của hai đt song song ?
Theo tính chất trên, nếu ta có a b thì suy ra được điều gì ?
Từ đó hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau ?
Gv lưu ý HS có nhiều cặp góc khác với các góc vừa nêu.
HĐTP 2.3: Bài 3 Gv nêu đề bài.
Yêu cầu HS vẽ hình 24 vào vở. Sau đó nêu tên các cặp góc bằng
nhau và giải thích tại sao?
HĐTP 2.4: Bài 4 Gv nêu đề bài.
Khi có hai đường thẳng song song thì ta suy ra được điều gì?
AC ∠
aAC = ∠
C. Vẽ tia đối của tia Aa ta có đt
cần vẽ. Tương tự HS 2 lên bảng vẽ đt
b. Chỉ vẽ được một đt a và một đt
b theo tiên đề Euclitde
HS nêu tính chất của hai đt song song.
Vẽ hình 23 vào vở. Nếu có a b thì hai góc sole
trong bằng nhau,hai góc đồng vò bằng nhau, hai góc trong
cùng phía buø nhau.
∠ A
1
= ∠
B
3
; ∠
A
2
= ∠
B
2
; ∠
B
3
+ ∠
A
4
= 180 °
. HS có thể nêu các cặp góc
khác.
HS vẽ hình vào vở. Nhìn hình vẽ và gọi tên các
cặp góc bằng nhau :
∠ CBA =
∠ CED vì là hai góc
sole trong và vì a b. ∠
CAB = ∠
CDE vì là hai góc đồng vò và vì a b.
∠ BCA =
∠ DCE vì là hai góc
đối đỉnh.
Khi có hai đt song song thì ta suy ra được hai góc soletrong
bằng nhau, hai góc đồng vò bằng nhau vaø hai góc trong
cùng phía bù nhau. Biết d d’ thì suy ra
∠ A
1
= ∠
B
3
; ∠
A
1
= ∠
B
1
và ∠
A
1
+ ∠
B
2
= 180 °
. B C
b Vẽ được một đường thẳng a và
một đường thẳng b, vì theo tiên đề Euclitde”qua một điểm nằm
ngoài đường thẳng chỉ có thể vẽ được một đt song song với đt đã
cho.
Bài 2 : Bài 36 c
a
b
vì a b nên : a
∠ A
1
= ∠
B
3
sole trong b
∠ A
2
= ∠
B
2
đồng vò c
∠ B
3
+ ∠
A
4
= 180 °
trong cùng phía
d ∠
B
4
= ∠
A
1
sole ngoài
Bài 3 : Bài 37
B A b C
D E a
Các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE là :
∠ CBA =
∠ CED sole trong
∠ CAB =
∠ CDE sole trong
∠ BCA =
∠ DCE đối đỉnh
Bài 4 : bài 38 1 A d
Biết d d’ thì suy ra : ∠
A
1
= ∠
B
3
vaø ∠
A
1
= ∠
B
1
vaø ∠
A
1
+ ∠
B
2
= 180 °
. Nếu một đt cắt hai đt song song
Xét hình 25b ? Biết góc A
4
bằng với góc B
2
, hoặc góc nào bằng với góc nào hoặc
góc nào kề bù với góc nào thì kết luận được hai đt d và d’ song song
với nhau ? Từ hai phần 1 và 2 trong bài tập
4, ta rút ra kết luận gì ? HS nêu kết luận cho phần 1.
∠ A4 =
∠ B2 hoặc
∠ A4 =
∠ B4
hoặc ∠
A4 + ∠
B3 = 180 °
thì kết luận đt d song song với đt
d’. HS nêu kết luận cho phần 2.
Nếu có hai đt song song thì suy ra được các góc bằng nhau…,
và ngược lại nếu có một trong các cặp góc bằng nhau thì suy
ra được hai đt song song. thì :
a Hai góc sole trong bằng nhau. b Hai góc đồng vò bằng nhau.
c Hai góc trong cùng phía bù nhau.
2
∠ A
4
= ∠
B
2
hoặc ∠
A
4
= ∠
B
4
hoặc ∠
A
4
+ ∠
B
3
= 180 °
thì dd’. Nếu một đt cắt hai đt mà hai
góc sole trong bằng nhau, hai góc đồng vò bằng nhau hay hai góc
trong cùng phía bù nhau thì hai đt đó song song với nhau.
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 39, xem bài “ Từ vuông góc đến song song “ IV. Lửu yự khi sửỷ duùng giaựo aựn:
.. ..
.
Ngày soạn: 2192007 Ngày dạy: 2102007
Tieỏt 10: Tệỉ VUONG GOC ẹEN SONG SONG. I. Mục tiêu
- Học sinh biết được quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba, hoặc quan hệ giữa hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba.
- Bước đầu biết lập luận cho một bài toán chứng minh.
II. Phương tiện dạy học GV: SGK, bảng phụ, thước đo góc, thước thẳng, êke.
- HS: SGK, dụng cụ học tập. III. Tieỏn trỡnh daùy hoùc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ghi b¶ng Hoạt động 1
: Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra: HS1: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đt song song ?
Cho điểm M nằm ngoài đt a, vẽ đt c đi qua M và vuông góc với đt a ?
HS2: Nêu tiên đề Ơclít và tính chất của hai đt song song ?
HS nêu dấu hiệu nhận biết hai ñt song song. c
a
b M
Vẽ thêm vào hình trên đt b đi qua M và vuông góc với c ?
GV cho HS cả lớp n xét đánh giá Phát biểu tiên đề,
Vẽ đt b qua M và vuông góc với đt c.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới
Qua hình vẽ trên, em hãy dự đoán xem quan hệ giữa hai đt a và b ?
Đó là quan hệ giữa … bài hôm nay. ab
Hoạt động 3: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song HĐTP 3.1: Tính chất 1
Giải thích tại sao hai đt a và b song song với nhau dựa trên những khái
niệm, tiên đề, tính chất …. đã học ?
? Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
thì suy ra điều gì? →
Tính chất 1 ? Viết tính chất trên bằng cách
dùng ký hiệu ?
HĐTP 3.2: Tính chất 2 GV đăt vấn đề ngược lại tính chất 1
→ đến tính chất 2
Gv vẽ hình hai đt a và b song song với nhau, đt c vuông góc với đt a
? Viết tính chất trên bằng cách dùng ký hiệu ?
.Hãy chứng to ûc có vuông góc với b ?
Gv gợi ý : Nếu c không cắt b thì c ntn với b ?
Vậy tại A có bao nhiêu đt song song với b ? điều này có đúng ?
Kết luận ? Để chứng minh c
⊥ b,ta làm ntn?
Đường thẳng a và đt b song song với nhau.
Ta có : Đt a vuông góc với đt c tại N nên N
1
= 1v. Đt b vuông góc với đt c
tại M nên M
1
= 1v. Hai góc M
1
và N
1
bằng nhau ở vò trí sole trong nên a b.
HS phát biểu :Hai đt phân biệt cùng vuông góc với đt thứ ba thì
song song với nhau. HS ghi bằng ký hiệu.
HS đọc tính chất 2. HS vẽ hình
HS ghi bằng ký hiệu.
Nếu c không cắt b thì c song song với b.
Tại A có hai đt cùng song song với b điều này trái với tiên đề
Ơclít, do đó c cắt b tại B. Ta có :
∠ A
1
và ∠
B
1
là hai góc soletrong mà a b =
∠ A
1
= ∠
B
1
= 1v = c ⊥
b.
1 Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song :
?1 SGK - 96 Tính chất 1: SGK - 96
a
⊥ c
b ⊥
c ⇒
a b. c
a N
b M
Tính chất 2 : SGK - 96 a b
c ⊥
a ⇒
c ⊥
b.
c a
b
Hoạt động 4 : Ba đường thẳng song song
Làm bài tập ?2 Dự đoán xem d’ có song song với
d’’? Tìm cách cm ?
-
a ⊥
d’ ?
-
a ⊥
d’’? - sosánh hai kết quả cm trên
và rút ra kết luận ? a Dự đoán : d’ d’’
b Cm : do d’ d mà a
⊥ d nên a
⊥ d’1
Lại có : d d’’ maø a
⊥ d = a
⊥ d’’ 2
Từ 1 và 2 suy ra d’ d’’.
2 Ba đường thẳng song song:
?2 SGK - 97 Tính chaát: SGK - 97
a c
⇒ a b
b c
Phát biểu thành tính chất ?
? Viết tính chất trên bằng cách dùng ký hiệu ?
HS phát biểu tính chất ba đt song song:
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng
thứ ba thì chúng song song với nhau.
Kí hiệu : a b c a
b c
Hoạt động 5: Củng cố
Nhắc lại quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song giữa của hai
đường thẳng. Làm bài tập áp dụng 40 ; 41 97
3 Luyện tập Bài 40 SGK - 97
Bài 41 SGK - 97
Hướng dẫn về nhà: Học thuộc các tính chất trên và giải bài tập 42 98. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo aựn:
.. ..
..
Tuần 6
Ngày soạn: 2192008 Ngày dạy: 4102008
Tieỏt 11: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu
- Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ ba.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất về hai đường thẳng song song và vuông góc vào bài tập.
- Bước đầu tập suy luận.

II. Phương tiện dạy học - GV: SGK, thước thẳng, êke, bảng phụ.


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (187 trang)

×