Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 79 trang )
•
PIC18F4431 có 3 bộ Timer/Counter.
•
2 module Capture/Compare/PWM (CCP)
•
9 kênh chuyển đổi ADC 10bit
•
Đặc biệt PIC18F4431 modul control power PWM (14 bit) từ pwm0 đến
Pwm7 sử dụng rất đơn giản và linh hoạt cho việc điều xung (rất thuận tiện cho mạch điều
khiển động cơ sử dụng phương pháp PWM để điều chỉnh tốc độ động cơ).
2.Giới thiệu VĐK PIC18F4431
2.1.Những đặc điểm của PIC18F4431
2.1.1 Đặc điểm nổi bật PIC18F4431:
• 33 Đầu vào ra output ,input
• 14-Bit Power Control PWM Module:
- Có 4 kênh (mỗi kênh gồm 1 cặp xung đối nghịch)
- Thời gian dead time linh hoạt
- Update từng duty cycle => ngõ ra PWM đáp ứng nhanh
...........
• Motion Feefblack Module
+ Có 3 kênh capture độc lập:
- Các chế độ hoạt động linh hoạt cho việc đo đạc độ rộng xung
- Module hỗ trợ Hall sensor
+ Quadrature encoder interface:
- 2 pha vào và 1 ngõ vào index từ encoder
- Hỗ trợ đo đạc vận tốc
• High speed, 200Ksps 10 bit A/D converter
+ Có 9 kênh A/D
+ 2 kênh lấy mẫu tức thời
+ Lấy mẫu lien tục:1, 2 hay 4 kênh lựa chọn
• Flexible Oscillator structure :
+ 4 chế độ thạch anh ( hỗ trợ đến 40MHz)
+ 2 nguồn xung clock ngoài lên đến 40MHz
+ Chế độ thạch anh nội:
- Có 8 tần số người dùng có thể lựa chọn từ 31KHz -> 8MHz
- OSctune có thể dùng bù cho sự lệch tần số
• Peripheral Highlights:
+ Chịu dòng cao : sink/source (25mA/25ma)
+ 3 nguồn ngắt ngoài
+ 2 modul capture /compare/pwm ( CCP)
- Capture 16 bit độ phân giải tối đa 6.25 ns (Tcy/6)
- Compare 16 bit , độ phân giải tối đa 100ns(Tcy)
- PWM output: độ phân giải từ 1 ->10 bit
+ Modul USART :
- Hỗ trợ RS -485,RS-232 và LIN1.2
- Auto weak-up on start bit
- Auto-Bound detect
+RS232 sử dụng khối dao động nội( không cần thạch anh ngoài)
2.1.2 Đặc điểm PIC18F4431:
- Là CPU sử dụng tập lệnh RISC và có tốc độ xử lý cao và công suất nhờ sử dụng
công nghệ CMOS FLASH/EFPROM
-
Tập lệnh có 75 lệnh
-
Một chu kì lệnh bằng 4 chu kì xung. Sử dụng bộ dao động 40MHz thì chu kì lệnh
là 0.1us
-
Tần số bộ dao động cho phép tới 40MHz
-
8Kx14 word bộ nhớ FLASH lập trình
- 768 bytes bộ nhớ Ram, trong đó bộ nhớ EFPROM lên đến 256 bytes
-
Trang bị đến 34 ngắt với8 cấp độ ngắt
-
5 port I/O
-
Trang bị 3 bộ định thời, 1 bộ 8 bit, 2 bộ 16 bit
-
2 modul Capture/compare/pwm
-
Bộ chuyển đổi 10 bít ADC với tốc độ 5 ->10 us
-
Cổng serian đồng bộ với chế độ SPI và I2C (master/slaver) thực hiện bằng phần
cứng
-
Chế độ truyền nhận động bộ /bất đồng bộ với 9 bit địa chỉ kiểm tra
-
Cổng song song (PSP) 8 bit
-
Các chế độ định địa chỉ trực tiếp, gián tiếp, tướng đối
-
Cho phép đọc/ghi bộ nhớ chương trình
-
Có chế độ bảo vệ mã lập trình
-
Chế độ SLEEP (tạm nghỉ) để tiết kiệm điện năng
-
Cho phép chọn lựa chế độ dao động(nội , ngoại)
-
Được sản xuất với nhiều loại khác nhau với cùng 1 mã vi điều khiển, tùy thuộc số
tính năng được trang bị them, các kiểu đế cắm: PDIP(40 chân),PLCC và QFP(cùng
44 chân)
2.2.Sơ đồ khối của PIC18F4431
Hình 8: Sơ đồ khối của PIC18F4431
2.3.Sơ đồ chức năng chân của PIC 18F4431
2.3.1.Sơ đồ chân:
Hình 9: Sơ đồ chức năng chân của PIC 18F4431