Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 86 trang )
Khoá luận tốt nghiệp
Thi k trc nm 1989 Vit Nam cha cú du thụ v go xut khu,
do vy m tng kim ngch xut khu c nc cha bao gi vt quỏ 1 t USD.
Trong c cu xut khu chung, hng nụng - lõm - hi sn cú xu hng gim dn,
hng cụng nghip nng v khoỏng sn cú xu hng tng dn, hng cụng nghip nh
v tiu th cụng nghip khụng thay i. Bt u t nm 1989, kim ngch xut khu
ca Vit Nam t trờn 1 t USD do cú thờm du thụ. iu ny lm t trng hng
cụng nghip nng v khoỏng sn cú chiu hng tng mnh trong giai on 1986 1990 do giỏ tr xut khu ca du thụ ln, cũn hng nụng sn tuy cú tng mnh v
lng go xut khu (nm 1989 xut c 1425 tn so vi mc 100 - 150 tn trc
ú), cng vi xut khu thu sn v lõm sn cú tng, nhng t trng nhúm ny vn
gim i so vi cỏc nhúm khỏc.
Trong thi k 1991 - 1995, xu hng trờn vn tip tc tng mnh cho ti
nm 1993. Nhng bt u t nm 1994, xu hng ny ó thay i, ch yu do s
lờn ngụi ca hng dt may, ch bin hi sn v giy dộp xut khu. Nhng ng thỏi
ny cho thy, kinh t Vit Nam ang trong giai on m u dch chuyn nn
kinh t nụng nghip sang nn kinh t cụng nghip khi ng bng li th v t ai
v nhõn lc.
th 1. C cu xut khu ca Vit Nam thi k 1990 - 2000.
100%
90%
80%
70%
60%
Nông- Lâ Thuỷ sản
mCN nhẹvà TTCN
CN nặ và KS
ng
50%
40%
30%
20%
10%
0%
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000
Ngun: Tớnh toỏn t ngun ca WB v V K hoch - Thng kờ, B Thng mi (s liu
nm 1999, 2000).
Giai on 1996 - 2000, c cu hng xut khu ca Vit Nam cú s thay
i tớch cc, song s chuyn dch ny vn cũn chm. Nm 1996 c cu hng nụng -
Nguyễn Thị Bích Liên - K45 KTĐN
44
Khoá luận tốt nghiệp
lõm - thu hi sn v cụng nghip nng v khoỏng sn chim 71% (Nụng - lõm - hi
sn: 42,3% v CN nng - khoỏng sn: 28,7%). Nm 1999 t trng ny l 63,8%
(Nụng - lõm - hi sn: 32,8% v CN nng - khoỏng sn: 28,5%). Riờng vi hng
cụng nghip nh v tiu th cụng nghip tng nhanh trong nm 1997, nhng nm 98
v 99 nhúm hng ny cú chiu hng chng li. Nm 2000 c cu xut khu nhúm
hng ny t khong 34,3% trong c cu xut khu c nc.
Tớnh n nm 2000, sau hn mt thp niờn m ca kinh t, c cu xut
khu ang chuyn dch tớch cc, theo ỏnh giỏ ca B Thng mi nh sau:
Xut khu hng thụ v s ch cũn chim 60% tng kim ngch xut khu.
S tng trng ca cỏc mt hng mi, th trng mi tuy cú song cha nhiu. T
trng xut khu hng gia cụng cũn ln. Dch v cha tr thnh lnh vc cú nhng
úng gúp xng ỏng cho vic gia tng xut khu. Tuy nhiờn, trong thi k i mi,
c cu hng xut khu chuyn dch tng i rừ nột. ó hỡnh thnh mt s mt
hng xut khu ch lc ang dn cú v th trờn th trng khu vc v th gii. c
bit, bờn cnh s gia tng v v trớ ngy cng c cng c ca mt s mt hng
vn ó cú v th trờn th trng thỡ mt s mt hng mi xut hin v cú trin vng
phỏt trin tt nh hng nụng sn ch bin, rau qu, hng th cụng m ngh,...
ó cú 16 nhúm mt hng hon ton mi v khong 20 nhúm mt hng ln
u tiờn thõm nhp vo mt s th trng. Nm 1991 mi cú 4 nhúm mt hng xut
khu ch lc l du thụ, thu - hi sn, go, dt may (t kim ngch 100 triu USD
tr lờn), n nm 1999 ó cú thờm 8 mt hng xut khu ch lc mi l c phờ, cao
su, nhõn iu, giy dộp, than ỏ, hng in t, hng th cụng m ngh v rau qu.
Bn nhúm mt hng t kim ngch gn 1 t USD n 1,3 t USD/nm l go, giy
dộp, dt may, du thụ v 3 nhúm mt hng t xp x 500 triu n 1 t USD/nm l
c phờ, hng in t, thu - hi sn.
Cht lng hng xut khu ó c nõng lờn ỏng k. Mt s mt hng ó
cú sc cnh tranh trờn th trng th gii, tuy cha cao song ó tỏc ng tớch cc ti
cht lng sn phm trong nc. in hỡnh l mt s sn phm nụng sn ca Vit
Nam ó cú v trớ trờn th trng th gii, ng thi giỏ c cỏc sn phm ú cng
c tng lờn mt cỏch ỏng k. Vớ d nh ht iu giỏ trung bỡnh trong c giai
on 1991 - 1995 t 908 USD/tn. Sang giai on 1996 - 2000 giỏ iu l 1078,4
USD/tn. Tng t ht tiờu ca Vit Nam giỏ xut khu liờn tc tng trờn th gii,
Nguyễn Thị Bích Liên - K45 KTĐN
45
Khoá luận tốt nghiệp
t 1845,8 USD/tn (nm 1996) lờn 3945 USD/tn (nm 1999). Cú c kt qu ny
l do chỳng ta ó cú nhng u t vo cụng on ch bin sn phm nụng sn. õy
s l mt trong nhng hng ỳng v then cht ta cú th tng kim ngch xut
khu giai on 2001 - 2010.
Cỏc sn phm cụng nghip xut khu ca Vit Nam luụn gi v trớ hng
u l du thụ, dt may, giy dộp. Trong 10 sn phm ng u v giỏ tr kim ngch
xut khu, cú 5 sn phm thuc ngnh cụng nghip (du thụ, dt v may mc, giy
dộp, thu sn, in t v linh kin mỏy tớnh). T trng ca 5 nhúm mt hng cụng
nghip ny luụn chim trờn 50 - 60% kim ngch xut khu hng nm (xem biu 6).
iu ny cú th a n nhn nh rng, t nm 1992, nc ta ó bc vo giai
on 2 ca quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ hng v xut khu vi nhng ngnh cụng
nghip nh s dng nhiu lao ng.
Biu 6: T trng xut khu 5 sn phm cụng nghip chớnh ca Vit Nam
thi kỡ 1991 - 2000
n v: %
T
trng
1991
xut khu
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
5SP
CN
6,14
chớnh
51,24
59,19
55,5
48,52
52,54
55,81
54,2
58,81
58,74
5SP
CN
8,35
ch bin
18,6
30,18
31,42
28,81
33,99
40,32
41,04
33,29
42,19
Ngun: Bỏo cỏo ca B Thng mi
Nm 2002, c cu hng xut khu cú s chuyn dch tớch cc. T trng ca
nhúm hng ch bin ch lc (dt may, giy dộp, hng in t v linh kin mỏy tớnh,
hng th cụng m ngh, sn phm g, sn phm nha, thc phm ch bin, c khớ
in, chi) t 39% (nm 2001 l 36,3%), trong ú cỏc mt hng cú tc tng
khỏ l dt may, giy dộp, sn phm g, sn phm nha v hng th cụng m ngh.
Riờng phn úng gúp ca 2 nhúm hng dt may v giy dộp i vi tng trng
chung ó l 7,2% (dt may 5,2%, giy dộp 2%). V xut khu nụng sn, mc dự giỏ
vn thp nhng cú ti 5 mt hng cú lng tng l lc nhõn, cao su, ht iu, chố.
iu ny cho thy th trng tiờu th vn c bo m, th phn ca ta i vi mt
s mt hng tip tc tng. Hai mt hng go v c phờ lng xut khu gim nhng
Nguyễn Thị Bích Liên - K45 KTĐN
46
Khoá luận tốt nghiệp
nguyờn nhõn chớnh l do chuyn dch c cu kt hp vi tỏc ng ca hn hỏn ch
khụng phi do thiu th trng.
Nguyễn Thị Bích Liên - K45 KTĐN
47