Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 116 trang )
Kế toán Quản lý Môi trường: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam
15.
Kono Y (2003), On effective application of material flow cost
accounting in strategic environmental management. Presentation paper at IGES
International Symposium on 5 March 2004 [in Japanese].
16.
Ministry of the Environment, Japan, Environmental Accounting
Guidelines.
17.
MOE (2004) Environmental reporting guideline, 2003 version, Japan:
Ministry of Environment.
18.
Nippon Oil (2003), Sustainability report.
19.
Ricoh (2003), Ricoh group sustainability report.
20.
Schaltegger S, Burritt R (2000), Contemporary environmental
accounting: issues, concepts and practice, p. 464, Greenleaf Publishing.
21.
Schaltegger S, Burritt RL (2000), Contemporary environmental
accounting - issues, concepts and practice, Sheffield, UK: Greenleaf Publishing.
22.
Schaltegger S, Mu¨ller K, Hindrichsen H (1996) Corporate
environmental accounting, London: John Wiley.
23.
Schaltegger S, Sturm A (1992), Environmentally oriented decisions in
companies [O¨ kologieorientierte Entscheidungen in Unternehmen] [in German].
2nd ed. Bern/Stuttgart: Haupt.
24.
Shapiro K, Stoughton R, Graff R, Feng L, Healthy hospitals:
environmental improvements through environmental accounting.
25.
Staniskis JK, Stasiskiene Z (2002), Environmental performance
evaluation - tool for CP investment development and monitoring, Proceedings of
„„4th Asia Pacific roundtable for cleaner production‟‟, RGD80M-50402 80.
26.
Staniskis JK, Stasiskiene Z, Arbaciauskas V (2001), Introduction to
cleaner production concepts and practice, p.166, Kaunas.
27.
Staniskis JK, Stasiskiene Z, Kliopova I, Strategy of sustainable
industrial development: theory and practice, Monography, p. 506, Kaunas:
Technologija, ISBN 9955-09-718-3; 2004, [in Lithuanian].
28.
Staniskis JK, Stasiskiene Z, Cleaner production financing: possibilities
and barriers. Clean Technologies and Environmental Policy 2003, Springer. ISSN:
1618-9558, doi: 10.1007/s10098-003-0182-2.
Nguyễn Thị Hòa_Lớp Nhật 2_Quản trị kinh doanh B_Kinh doanh quốc tế _K45 91
Kế toán Quản lý Môi trường: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam
29.
Staniskis JK, Stasiskiene Z, Environmental management accounting for
CP investment project development, Environmental Research, Engineering and
Management 2003, Kaunas: Technologija.
30.
Staniskis JK, Stasiskiene Z, Environmental performance evaluation -
tool for CP investment development and monitoring, p 3 – 10, Environmental
Research, Engineering and Management 2002, Kaunas: Technologija.
31.
Stasiskiene Z, Environmental accounting in Lithuanian industry:
analysis of necessity, possibilities and perspectives, p 56 – 64, Environmental
Research, Engineering and Management 2001, Kaunas: Technologija.
32.
Tanabe Seiyaku, environmental conservation activity.
33.
Tinker T, Gray R. Beyond (2003) a critique of pure reason.
Accounting, Auditing and Accountability Journal; p. 727 - 761.
34.
United Nations Division for Sustainable Development (UNDSD)
(2001), Environmental management accounting procedures and principles,
Prepared for the Expert Working Group on „„Improving the Role of Government in
the Promotion of Environmental Management Accounting‟‟, UNDSD in
cooperation with the Austrian Federal Ministry of Transport, Innovation and
Technology, United Nations, New York.
35.
United Nations (2003), The roads from Johannesburg: what was
achieved and the way forward, p 10, New York: United Nations.
36.
US Environmental Protection Agency (EPA), An introduction to
environmental accounting as a business management tool: key concepts and
terms,Washington, DC: Office of Pollution Prevention and Toxics.
37.
US Environmental Protection Agency (EPA), Applying environmental
accounting to electroplating operations: an in-depth analysis, Washington, DC:
Office of Pollution Prevention and Toxics.
38.
US Environmental Protection Agency (EPA), Full cost accounting in
action: case studies of six solid waste management agencies, Washington, DC:
Solid Waste and Emergency Response.
39.
Welford R. Hijacking environmentalism (1997), Corporate responses
to sustainable development, London: Earthscan.
Nguyễn Thị Hòa_Lớp Nhật 2_Quản trị kinh doanh B_Kinh doanh quốc tế _K45 92
Kế toán Quản lý Môi trường: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN CHUNG VỀ KẾ TOÁN QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG.... 3
1. Tổng quan về Kế Toán Quản lý Môi Trường (EMA) ............................................. 3
1.1. Định nghĩa chi phí môi trường và Kế toán Quản lý Môi Trường (EMA) ........ 3
1.2. Sử dụng EMA [14] ...................................................................................... 7
1.3. Chức năng của EMA ................................................................................... 8
1.4. Lợi ích của EMA ......................................................................................... 9
1.4.1. Tăng lợi nhuận thông qua giảm thiểu chi phí ............................................. 9
1.4.2. Hỗ trợ quá trình ra quyết định ................................................................. 10
1.4.3. Cải thiện hiệu quả hoạt động kinh tế và môi trường ................................. 10
1.4.4. Thỏa mãn các yêu cầu về trách nhiệm xã hội và thông tin cho các bên liên
quan................................................................................................................ 11
2. Vai trò của Kế Toán Quản lý Môi Trường đối với nhà quản lý doanh nghiệp.[12]...... 11
2.1. Quyết định liên quan đến sản phẩm/ quy trình............................................. 12
2.2. Các dự án đầu tư và đưa ra quyết định ........................................................ 13
3. Nội dung của phương pháp luận EMA .................................................................. 14
3.1. Hạng mục 1: Chi phí xử lý chất thải. .......................................................... 15
3.2. Hạng mục 2: ngăn ngừa và quản lý môi trường ........................................... 17
3.3. Hạng mục 3: giá trị thu mua vật liệu của chất thải và khí thải ....................... 19
3.4. Hạng mục 4: chi phí xử lý phế thải ............................................................. 20
3.5. Hạng mục 5: doanh thu môi trường ............................................................ 20
4. Tích hợp Kế toán Quản lý Môi trường với hiệu quả sinh thái ............................... 21
5. Tích hợp EMA với các công cụ quản lý môi trường khác [12] ............................. 25
5.1. Hệ thống quản lý môi trường (EMS) theo tiêu chuẩn ISO ............................ 25
5.2. Sản xuất sạch hơn ...................................................................................... 26
5.3. Đánh giá hoạt động môi trường và lập báo cáo tài chính .............................. 26
CHƢƠNG II:KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ KẾ TOÁN QUẢN LÝ MÔI
TRƢỜNG ..................................................................................................................... 28
I. Kế Toán Quản lý Môi Trường và nâng cao hiệu quả sinh thái tại Nhật Bản......... 28
1. Giới thiệu ................................................................................................................ 28
2. Tanabe Seiyaku: Quản lý tại chỗ - kế toán chi phí dòng nguyên vật liệu (Phụ lục 1,
Hộp 1, 8, 9). ................................................................................................................... 29
3. Quản lý cấp cao - Hiệu quả hoạt động kinh doanh ................................................ 30
3.1. Nippon Oil (phụ lục 1, Hộp 9 và 12)........................................................... 30
3.2. Ricoh (Phụ lục 1, Hộp 1 và 9) .................................................................... 32
3.3. Canon Schweiz (phụ lục 1, Hộp 9 và 13) .................................................... 34
3.4. Hitachi (Phụ lục 1, Hộp 1, 9 và 13)............................................................. 35
4. Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động môi trường đối với sản phẩm - Áp dụng chỉ sổ “hiệu
suất môi trường” và “các Nhân tố” ................................................................................ 36
5. Quản lý hiệu quả hoạt động đối với sản phẩm.......................................................... 38
6. Kết luận ..................................................................................................................... 39
Nguyễn Thị Hòa_Lớp Nhật 2_Quản trị kinh doanh B_Kinh doanh quốc tế _K45
Kế toán Quản lý Môi trường: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam
II. Thực tiễn hiện tại, cơ hội và chiến lược cho Kế Toán Quản lý Môi Trường tại
Lithuania ........................................................................................................................ 40
1. Giới thiệu ................................................................................................................ 40
2. Thực tế hiện tại các công ty công nghiệp Lithuania .............................................. 40
3. Sử dụng phương pháp EMA trong dự án phát triển đầu tư CP của APINI –
NEFCO .......................................................................................................................... 42
4. EMA như là một mối liên hệ giữa hiệu suất môi trường và giá trị cổ đông .......... 53
5. Kết luận và đánh giá ............................................................................................... 54
III. Kế toán Quản lý Môi Trường tại một nhà máy giấy Mackenzie ở Canada ........... 56
1. Bối cảnh nghiên cứu ............................................................................................... 56
2. Kết quả và phân tích................................................................................................ 57
2.1. Hạng mục 1: xử lý rác thải và khí thải ........................................................ 58
2.1.1. Khấu hao thiết bị có liên quan ................................................................. 59
2.1.2. Vật liệu bảo dưỡng và vận hành và dịch vụ ............................................. 59
2.1.3. Nhân sự liên quan .................................................................................. 60
2.1.4. Phí, thuế ................................................................................................ 60
2.1.5. Các khoản tiền phạt ................................................................................ 61
2.1.6. Bảo hiểm trách nhiệm môi trường ........................................................... 61
2.1.7. Các chi phí làm sạch............................................................................... 62
2.1.8. Tổng quát chi phí xử lý rác và khí thải..................................................... 62
2.2. Loại 2: Ngăn ngừa và quản lý môi trường ................................................... 63
2.3. Loại 3: giá trị mua nguyên vật liệu của đầu ra không phải sản phẩm.............. 64
2.3.1. Nguyên liệu thô...................................................................................... 64
2.3.2. Đóng gói ............................................................................................. 67
2.3.3. Nguyên liệu phụ .................................................................................. 67
2.3.4. Vật liệu hoạt động ............................................................................... 67
2.3.5. Năng lượng ......................................................................................... 68
2.3.6. Nước .................................................................................................. 69
2.3.7. Rác thải khác....................................................................................... 70
2.3.8. Tóm tắt giá trị mua nguyên liệu chi phí đầu ra không phải sản phẩm. ...... 70
2.4. Loại 4: chi phí xử lý đầu ra không phải sản phẩm ........................................ 70
2.4.1. Sản xuất sản phẩm phi thương mại ............................................................ 71
2.4.2. Bùn thải ................................................................................................. 71
2.4.3. Hoạt động nghiền bột hóa chất cơ học ........................................................ 71
2.4.4. Tóm tắt các chi phí của sản phẩm không xuất đi ................................... 71
3. Loại 5: Doanh thu môi trường ........................................... Error! Bookmark not defined.
4. Kết luận ...................................................................................................................... 72
CHƢƠNG III: CÁC GIẢI PHÁP TỪ MỘT SỐ BÀI HỌC QUỐC TẾ CHO KẾ
TOÁN QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG Ở VIỆT NAM .................................................. 73
1. Bước đầu thực hiện Kế toán Quản lý Môi Trường ở Việt Nam ............................... 73
2. Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng phương pháp EMA trong các doanh
nghiệp……………….. .................................................................................................. 74
2.1. Xây dựng kế hoạch thực hiện EMA cụ thể. .................................................... 75
Nguyễn Thị Hòa_Lớp Nhật 2_Quản trị kinh doanh B_Kinh doanh quốc tế _K45
Kế toán Quản lý Môi trường: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam
2.2. Tích hợp EMA với các công cụ quản lý môi trường khác. .............................. 76
2.3. Đánh giá các yếu tố môi trường của doanh nghiệp tác động lên xã hội. ........... 77
2.4. Sử dụng hiệu quả sinh thái để đánh giá và phát triển kinh tế bền vững. ........... 78
2.5 . Kiểm tra, giám sát, và sử dụng cân bằng nguyên vật liệu. .......................... 79
2.6. Công tác tổ chức đào tạo cán bộ .................................................................... 80
2.7. Xác định đúng và hợp lý các chi phí khi sử dụng EMA. ................................. 81
2.8. Các nhà quản lý cân nhắc các chi phí quan trọng trước khi đưa ra quyết định
kinh doanh. ......................................................................................................... 82
2.9. Hiệu suất môi trường và ứng dụng Marketing trong hoạt động quảng bá về
doanh nghiệp “xanh”. .......................................................................................... 82
2.10. Văn hóa công ty “xanh” .............................................................................. 83
3. Một số kiến nghị ........................................................................................................ 84
3.1. Kiến nghị đối với Nhà nước .......................................................................... 84
3.1. Kiến nghị đối với các doanh nghiệp. ........................................................... 86
3.2. Kiến nghị đối với người tiêu dùng và các tổ chức khác. ............................... 87
KẾT LUẬN................................................................................................................... 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 90
Nguyễn Thị Hòa_Lớp Nhật 2_Quản trị kinh doanh B_Kinh doanh quốc tế _K45
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Đề xuất khuôn khổ toàn diện của Kế Toán Quản lý Môi Trường
(EMA)
Kế Toán Quản lý Môi Trường(EMA)
EMA tiền tệ (MEMA)
Ngắn hạn
Dài hạn
EMA phi tiền tệ (PEMA)
Ngắn hạn
Dài
hạn
Kế toán chi phí
Sử dụng vốn
Kế toán dòng
Kế
Thông tin thu thập thường
xuyên
đầu tư và hiệu quả
nguyên liệu và
toán ảnh
xác định yếu tố
liên quan đến môi
năng lượng (tác
hướng chi
chi phí, chi phí
trường
động ngắn hạn đến
phí vốn
vốn và chi phí
môi trường – theo
liên quan
theo từng hoạt
sản phẩm, bộ phận
đến môi
động)
sản xuất và toàn
trường tự
công ty)
nhiên
Đánh giá
Xác định chi
hiệu quả các
Thông tin không thường xuyên
Định hướng hiện tại
môi trường (như
phí vòng đời sản
tác động môi
giá kiểm kê
quyết định về chi
phẩm (và mục tiêu
trường ngắn hạn
vòng đời
phí môi trường
đặt ra)
(ví dụ như của bộ
sản phẩm
Đánh giá sau
đầu tư của từng dự
án
Đánh giá lại
Đánh
Đánh
phận sản xuất hoặc
sản phẩm)
giá sau đầu
tư của các
dự án đầu
tư môi
trường vật
lý
Ngân sách
Lập kế hoạch
Dự trù chi phí
Lập kế
Thông tin thu thập thường
xuyên
Định hướng tương lai
hoạt động môi
tài chính dài hạn môi trường vật lý hoạch dài
trường (dòng
cho hoạt động môi (các dòng và quỹ hạn liên
tiên). Ngân sách
trường
vốn) (ví dụ các quan đến
đầu tư môi
dòng nguyên liệu môi trường
trường (huy động
va năng lượng, dự vật lý
vốn)
trù kinh phí theo
từng hoạt động)
Xác định chi
Đánh giá tài
Đánh giá các
Đánh
Thông tin không thường xuyên
phí môi trường
chính đối với đầu
kết quả tác động
giá đầu tư
tương ứng (như
tư dự án môi
môi trường tương
môi trường
đơn đặt hàng đặc
trường.
ứng (như trường
vật lý
biệt, số lượng sản
Dự trù ngân
hợp thiếu vốn cho
phẩm vượt công
sách cho vòng đời
các hoạt động
suất
sản phẩm và đánh
tích vòng
giá mục tiêu
đời của dự
Phân
án cụ thể
(Nguồn: Burritt RL, Hahn T, Schaltegger S. Towards a comprehensive framework for
environmental management accounting - links between business actors and EMA tools.
Australian Accounting Review 2002; 39 – 50)
Phụ lục 2: Phát triển kế toán môi trường gần đây ở Nhật Bản
Thời gian
Dự án
1999 – 2001
Dự án Kế Toán Quản lý Môi Trường(do METI)
Tháng 5 năm
Phát triển hệ thống kế toán môi trường năm 2000 (báo cáo của
2000
MOE)
Tháng 2. 2001
Hiệu suất Các chỉ số môi trường cho năm tài chính Businesse
năm 2000 (do Bộ GD)
Tháng 2, 2001
Hướng dẫn báo cáo môi trường : bản năm 2000 ( của MOE)
Tháng 3, 2002
Hướng dẫn báo cáo môi trường : bản năm 2002 ( của MOE)
Tháng sáu năm
Kế Toán Quản lý Môi TrườngCông cụ Workbook (bởi METI)
2002
Tháng tư năm
Hướng dẫn hoạt động môi trường cho năm BusinesseFiscal năm
2003
2002 (do Bộ GD)
Tháng năm 2003
Trung tâm Nghiên cứu Kế toán môi trường (do JEMAI)
Tháng Mười Hai
Báo cáo Môi trường chuẩn bị Dự thảo Tiêu chuẩn (do Bộ GD)
2003
Tháng Mười Hai
Hướng dẫn Báo cáo Môi trường: 2003 phiên bản Exposure Dự
2003
thảo (do Bộ GD)
Tháng 3 năm
Hướng dẫn Báo cáo Môi trường: phiên bản 2003 (do Bộ GD)
2004
(Nguồn: R.L. Burritt, C. Saka / Journal of Cleaner Production)
METIZ= Bộ kinh tế, Thương mại, Công nghiệp Nhật Bản; MOE = Bộ môi trường
Nhật Bản; JEMAI = Hiệp hội Quản Lý Môi Trường Công Nghiệp Nhật Bản.
Phụ lục 3: Trường hợp nghiên cứu gần đây về Kế Toán Quản lý Môi Trường tại
Nhật Bản
Kế Toán Quản lý Môi Trường(EMA)
Kế toán Quản lý Môi trường tiền tệ
Kế toán quản lý môi trường
(MEMA)
phi tiền tệ (PEMA)
Ngắn hạn
Dài hạn
Ngắn hạn
Dài
hạn
9.Tanabe Seiyaku
10.Chi
tác động đến
Nippon Oil
phí môi
Richo
chi phí vốn và
Richo
trường
Fujitsu
các khỏan thu
Canon Schweiz
tác động
Hitachi
đến môi
Fujitsu
trường
11.fujitsu
12.
Hitachi
Thông tin không
thường xuyên
2. Môi trường
Seiyaku
Thông tin thường xuyên
Định hướng hiện tại
1.Tanabe
3. Fujitsu
4. Hitachi
Nippon
Oil
6. Lập kế
13.Canon
14.
Hitachi
Thông tin
thường
hoạt động môi
hoạch môi
Schweiz
trường
trường dài hạn
Hitachi
7. Chi phí có liên
xuyên
Định hướng tương laixuyên
Thông tin không thường
5. Ngân sách
8.Tanabe
15.Hitachi
quan đến môi
Seiyaku
Ngân sách vốn
môi trường (cổ
phiếu)
trường
(Nguồn: R.L. Burritt, C. Saka / Journal of Cleaner Production)
16.Hitach
i
Phụ lục 4: Một số trường hợp nghiên cứu trong kế toán quản lý môi trường
Nguồn
Số trường hợp
Khu vực / Ngành Công nghiệp / Tên (nếu có)
nghiên cứu
EMA
39 trường hợp
Graff
Tư nhân / Hóa chất; hoàn tất kim loại, chế tạo;
in ấn; điện tử; giấy; tiện ích điện, khác/24 đầu tư
vốn; 9 sản phẩm / quá trình tính toán chi phí; 6
hoạch định chiến lược
Nhiều tác giả
Bennett
và
James.
USA
The
lợi nhuận và chi phí)/ Baxter International
- Xác định các chi phí môi trường / Sultzer
Green
Bottom
-Tư nhân/ y tế phẩm và công nghệ ( phân tích
Hydro
Canada
Switzerland
Khu vực công/ Ontario hydro
Tư nhân / toàn chi phí kế toán, máy móc và kỹ
thuật
UK
-Tư nhân / (công ty Xerox / Bao bì sử dụng tài
liệu của công ty (vòng đời sản phẩm chi phí),
- tư nhân / xử lý chất thải hóa chất nông nghiệp
trong phân chia (theo dõi thông thường và phân
bổ) / Xeneca
ICAA,
EA, VicEPA,
Úc : 4
- Tư nhân / Giáo dục / Methodist Ladies
College, Perth
Sydney,
- tư nhân / Nhựa Injection / Cormack
20021Tháng
- Sản xuất tư nhân / dịch vụ cho nội bộ đơn vị /
Mười
AMP
- Dịch vụ tư nhân / Wool sản xuất e
carbonising / Michell Group
LHQ
Úc : 12
Tư nhân / Ngân hàng, Nhà máy bia, năng
lượng, Giấy và Bột giấy, Galvanising, Trượt tuyết,
DSD EMA,
Lund, Thụy
Zimbabwe:1
Xử lý nước
Điển, 20022
Nam Phi : 1
Tư nhân / Hạt và vi mạch / Zimboard Mutare
Costa Rica : 5
Tư nhân / Khai khoáng, 4 lĩnh vực
Romania : 1
Tư nhân / gia cầm, Nhãn, PVC sản phẩm, máy
Tháng mười
hai
xay cà phê, mì ống / Pipasa, Etipres, Resintech,
Hungary : 1
Tư nhân / gia cầm, Nhãn, PVC sản phẩm, máy
xay cà phê, mì ống / Coopronarango, Roma
Prinướce
Slovakia: 1
Khu vực công / nước có thẩm quyền
Hàn quốc : 2
Tư nhân / Hóa chất / Nitrokemia
tư nhân / Tông sản xuất
tư nhân / Steel, chăm sóc sức khỏe / POSCO,
Yuhan-Kimberley
LHQ
1
Canada : 1
-Tư nhân / nhà máy bột giấy và giấy /
Available at the Department of Environment and Heritage web site
http://www.deh.gov.au/industry/finanướce/publications/project.html.
2
Available by contacting the United Nations Expert Working Group through
http://www.un.org/esa/sustdev/sdissues/technology/estema1.htm