1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Kinh tế - Thương mại >

Doanh thu thuần 10= 01 - 03 lợi nhuận hđ tài chính Lợi nhuận hđ bất thờng 50 = 41 - 42 Tổng lợi nhuận trớcthuế 60 = 30 Giải thích và thuyết minh một số tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh : Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình hoạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.76 KB, 72 trang )


1.2. Phơng pháp lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý IV


năm 2003
Công ty TNHH XNK Nam Kỳ Mẫu B02 - DN
Ban hành theo quyết định số
1672000QĐ-BTC ngày25102000
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Quý IV - năm 2003
Phần I: lãi, lỗ
Chỉ tiêu
M s Kỳ này
Kỳ trớc Luỹ kế từ đầu
năm
1
2 3
4 5
Tổng doanh thu
01
18.937.758.450 19.083.493.655 70.824.360.187
Trong đó: Doanh thu hàng xuất khẩu
02
Các khoản giảm trừ 03 = 05 + 06 + 07
03
- Giảm giá hàng bán
05
- Giá trị hàng bán bị trả lại
06
- Thuế TTĐB, thuế XK
07

1. Doanh thu thuÇn 10= 01 - 03


10
18.937.758.450 19.083.493.655 70.824.360.187
2. giá vốn hàng bán
11
17.910.093.970
17.733.956.554 65.434.465.344
3. lợi nhuận gộp 20 = 10 11
20
1.027.664480
1.349.537.110 5.389.894.843
4. chi phí bán hàng
21
700.000.000
840.000.000 2.567.647.765
5. chi phí quản lý DN
22
217.589.987
215.760.424 1.167.647.765
6 . lợi nhuận thuần từ hđ KD
30 =20 - 21 + 22
30
110.074.493
293.776.677 1.654.599.313
7. Thu hoạt động tài chính
31
1.560.252
1.834662 8.330.965
8. Chi phí hđ tài chính
32

9. lợi nhuận hđ tài chính


40 =31 - 32
40
1.560.252
1.834.662 8.330.965
10. Các khoản thu nhËp bÊt thêng
41 70.000
50.294.637
11. Chi phÝ h® bÊt thêng
42
13.978.999
32.397.332

12. Lợi nhuận hđ bất thờng 50 = 41 - 42


50
13.978.999
70.000 17.897.305

13. Tỉng lỵi nhn trícth 60 = 30


+ 40 + 50
60
97.655.746 295.681.339
1.680.827.583 14. ThuÕ TNDN ph¶i nép
70
31.249.839 94.618.028 537.864.827

15. lỵi nhn sau th 80 = 60 70



80
66.405.907 201.063.311
1.142.962.756
Kho¸ Ln tèt nghiƯp
SV: Nguyễn thanh Bình - MS: 743201
- 53 -
1.2.1. Cơ sở số liệu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đợc lập trên các nguồn số liệu sau: -
BCKQH§KD quý 3năm 2003 - Số liệu các TK 3, 5, 6 ,7 ,8 ,9 trên các sổ kế toán và các tài liệu có liên quan.

1.2.2. Phơng pháp lập phần I: lãi, lỗ


+ Cột kỳ trớc căn cứ vào số liệu cột kỳ này của BCKQHĐKD
quý 3 để ghi theo chỉ tiêu tơng ứng. 2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý IV năm 2003
2.2.1. Cơ sở số liệu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đợc lập trên các nguồn số liệu sau: -
BCKQHĐKD quý 3 năm 2002. - Sè liƯu c¸c TK 3, 5, 6 ,7 ,8 ,9 trên các sổ kế toán và các tài liệu có liên quan.

2.2.2. Phơng pháp lập phần I: lãi, lỗ


+ Cột kỳ trớc căn cứ vào số liệu cột kỳ này của BCKQHĐKD
quý 3 để ghi theo chỉ tiêu tơng ứng.
+ Cột kỳ này căn cứ vào số liệu trên các sổ kế toán có liên quan. + Cét luü kÕ từ đầu năm lấy cét luü kÕ từ đầu năm của
BCKQHĐKD q tríc céng víi sè liƯu cđa cét q nµy của BCKQHĐKD quý này theo các chỉ tiêu tơng ứng.
Thực tế, tại Công ty chỉ tiêu cột kỳ này đợc lËp lµ: -Tỉng doanh thu M· sè 01 lÊy tỉng số phát sinh của TK 5111, 5112, 5113
trên Sổ cái cộng lại để ghi, số tiền là 18.937.758.450 đồng. 1. Doanh thu thuÇn M· sè 10
DTT M· sè 10 = Tổng doanh thu Mã số 01 - Các khoản giảm trừ Mã số 03 = 18.937.758.450 đồng
2. Giá vốn hàng bán Mã số 11 lấy số phát sinh luỹ kế bên Có của TK 632
giá vốn hàng bán đối ứng Nợ TK 911, số tiền là 17.910.093.970 đồng 3. Lỵi nhn gép M· sè 20 = Tỉng doanh thu Mã số 10 - Giá vốn hàng bán
Mã số 11 = 18.937758.450 - 17.910.093.970 = 1.027.664480 ®ång. 4. Chi phÝ bán hàng Mã số 21 lấy số luỹ kế phát sinh bên có của các Tk
641, 1442 chi phí chờ kết chuyển chi tiết chi phí bán hàng đối ứng Nợ TK 911 để ghi , số tiền là 700.000.000 đồng
Khoá Luận tốt nghiệp
SV: Nguyễn thanh Bình - MS: 743201
- 54 -
5. Chi phÝ QLDN M· sè 22 lÊy số luỹ kế phát sinh bên có của các Tk 642, 1442 chi phÝ chê kÕt chuyÓn chi tiÕt chi phí QLDN đối ứng Nợ TK 911 để ghi , số
tiền là 217.589.987 đồng 6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Mã số 30
Lợi nhuận thuần từ hoạt ®éng kinh doanh M· sè 30 = Lỵi nhn gép M·
sè 20 - Chi phí bán hàng M· sè 21 = 1.027.664.480 – 700.000.000 217.589.987 = 110.074.493 đồng.
7. Các khoản thu nhập hoạt động tài chính Mã số 31 lấy số luỹ kế PS Có TK 711 trên Sổ cái để ghi, số tiền là 1.560.252 đồng.
Lợi tức hoạt động tài chính Mã số 40 = Các khoản thu nhập hoạt động tài
chính Mã số 31 = 1.560.252 đồng, vì kỳ này Công ty không có khoản chi phí hoạt động tài chính nào.
8. Các khoản thu nhập bÊt thêng M· sè 41 lÊy sè PS luü kÕ bên Có TK 721 trên Sổ cái để ghi, kỳ này không có khoản nào.
Các khoản chi phí bất thờng Mã số 42 lấy số PS luỹ kế bên Nợ TK 821 trên
Sổ cái để ghi, số tiền là 13.978.999 đồng.
Lợi tức bất thờng Mã số 50 = Các khoản thu nhập bất thờng Mã số 41 -
Các khoản chi phÝ bÊt thêng M· sè 42 = -13.978.999 ®ång. Tỉng lợi nhuận trớc thuế Mã số 60 =
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh Mã số 30 +
Lợi tức hoạt động tài chính Mã số 40+ Lợi tức bất thêng M·
sè 50 = 97.655.746 9.ThuÕ thu nhËp doanh nghiệp phải nộp Mã số 70 Căn cứ vào số phát sinh
bên có của tài khoản 3334 thuế thu nhËp doanh nghiÖp” trõ - sè thuÕ thu nhËp doanh nghiệp đợc giảm trừ vào số thuế phải nộp và số chênh lệch giữa số thuế thu
nhập doanh nghiệp tạm phải nộp theo thông báo của cơ quan thuế hàng quý lớn hơn số thuế TNDN thực phải nộp khi báo cáo quyết toán thuế năm đợc duyệt. Số tiền là
31.249.839
10.Lợi nhuận sau thuế Mã số 80 = Tỉng lỵi tøc tríc th M· sè 60-Th thu nhËp doanh nghiệp phải nộp Mã số 70 = 66.405.907
Khoá Luận tèt nghiƯp
SV: Ngun thanh B×nh - MS: 743201
- 55 -
Phần II. Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nớc + Cột số còn phải nộp đầu kỳ cột 3 sè liƯu cđa cét nµy lµ sè th vµ các
khoản phải nộp đến cuối quí 3 Căn cứ vào số liệu của cột số còn phải nộp cuối kỳ ở phần II BCKQHĐKD quý 3 để ghi theo các chỉ tiêu tơng ứng. Số liệu cụ thể xem
bảng dới.
+ Cột số phải nộp kỳ này cột 6 lấy số PS l kÕ bªn Cã cđa TK 333, 338 chi
tiết theo cấp 2 liên quan đến kỳ báo cáo để ghi vào các chỉ tiêu tơng ứng. - Thuế GTGT
2.074.901.726 ®ång - ThuÕ XNK
790.846.858 ®ång - ThuÕ TNDN
537.864.827 ®ång - Thu trên vốn
39.685.125 đồng - Tiền thuê đất
27.318.900 đồng - Các loại thuế khác
2.905.000 đồng
+ Cột số đã nộp trong kỳ này cột 7 căn cứ vào số PS bên Nợ các TK 333, 338
chi tiết TK cấp 2 đối ứng Nợ TK 111, 112. Số liệu cụ thể xem bảng trên.
+ Cột số còn phải nộp cuối kỳ cột 8 căn cứ để phản ánh số thuế còn phải nộp
đến cuối kỳ báo cáo = cột3 + cét4 - cét 5.
Kho¸ Ln tèt nghiƯp
SV: Ngun thanh Bình - MS: 743201
- 56 -
Phần III: Thuế GTGT đợc khấu trừ, đợc hoàn lại, đợc miễn giảm,thuế GTGT hàng bán nội địa
Đơn vị tính: Đồng VN
Chỉ tiêu MS
Số tiền Kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm I. Thuế GTGT đợc khấu trừ
1. Số thuế GTGT còn đợc khấu trừ, hoàn lại đầu kì 10
195.370.674 683.797.359
2. Số thuế GTGT đợc khấu trừ phát sinh 11
959.638.740 3.860.502.519
3. Số thuế GTGT đã đợc khấu trừ, hoàn lại 12=13+14+15 12
1.029.191.611 4.418.482.075
a. Số thuÕ GTGT ®· khÊu trõ 13
1.029.191.611 4.418.482.075
b. Sè thuÕ GTGT đã hoàn lại 14
c. Số thuế GTGT hàng mua trả lại 15
d. Số thuế GTGT không đợc khấu trừ 16
4. Số thuế GTGT còn đợc khấu trừ, hoàn lại cuối kì 16=10+11-12
17 125.817.803
125.817.803 II. Thuế GTGT đợc hoàn lại
1. Số thuế GTGT còn đợc hoàn lại đầu kì 2. Số thuế GTGT đợc hoàn lại
20 3. Số thuế GTGT đã hoàn lại
21 4. Số thuế GTGT còn đợc hoàn lại cuối kì 23=20+21-22
22 III- Thuế GTGT đợc miễn giảm
23 1. Số thuế GTGT còn đợc miễn giảm đầu kì
2. Số thuế GTGT đợc miễn giảm 30
3. Số thuế GTGT đã đợc miễn giảm 31
4. Số thuế GTGT còn đợc miễn giảm cuối kỳ 33=30+31-32 32
III. Thuế GTGT hàng bán nội địa. 33
1.Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp ĐK 40
2. Thuế GTGT đầu ra phát sinh 41
1.029.191.611 4.480.255.404
3. Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ 42
1.029.191.611 4.418.482.075
4. Thuế GTGT hàng bán bị trả lại 43
5. Thuế GTGT đợc giảm trừ 44
6. Thuế GTGT hàng bán nội địa đã nộp NSNN 45
61.773.329 7. Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp cuối kỳ
46 = 40 + 41 - 42 - 43 -44 - 45 46
Kho¸ Ln tèt nghiƯp
SV: Ngun thanh B×nh - MS: 743201
- 57 -
Phần III. Phần thuế GTGT đợc khấu trừ, hoàn lại, miễn giảm. + Cột luỹ kế từ đầu năm cột 4 đợc căn cứ vào số liệu cột luỹ kế từ đầu
năm của báo cáo kỳ trớc céng víi sè liƯu ë cét kú nµy cđa báo cáo này để ghi vào các chỉ tiêu tơng øng. Sè liƯu cơ thĨ xem b¶ng díi.
+ Cét kú này đợc lập nh sau cột 3 I. Thuế GTGT đợc khấu trừ:
1. Số thuế GTGT còn đợc khấu trừ, hoàn lại đầu kỳ mã số 10 căn cứ vào số
d Nợ đầu kỳ TK 133, số tiền là 195.370.674 đồng 2. Số thuế GTGT đã đợc khấu trừ phát sinh mã số 11: số liệu để ghi căn cứ
vào sổ phát sinh bên Nợ TK 133, số tiền là 959.638.740 đồng 3. Số thuế GTGT đã đợc khấu trừ đã đợc hoàn lại trong kỳ mã số 12 số liệu
ghi vào chỉ tiêu này đợc căn cø vµo sè phát sinh bên Có TK 133 ®Ĩ ghi: 1.029.191.611 đồng.
Số thuế GTGT còn đợc khấu trừ đợc hoàn lại cuối kỳ mã số 17 căn cứ vào
số liệu để ghi dựa vào số d Nợ TK 133. M· sè 17= m· sè 10 + m· sè 11 - m· sè 12. Sè tiỊn cơ thĨ lµ 125.817.803 đồng.
Khoá Luận tốt nghiệp
SV: Nguyễn thanh Bình - MS: 743201
- 58 -

1.3. Ph ơng pháp lập thuyết minh Báo cáo tài chính


1.3.1. Cơ sở số liệu Căn cứ chủ yếu để lập thuyết minh Báo cáo tài chính sử dụng các tài liệu sau:
Các sổ kế toán tổng hợp Bảng cân đối kế toán năm 2002
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2002 Thuyết minh Báo cáo tài chính năm 2002
1.3.2. Phơng pháp lập chung của Thuyết minh Báo cáo tài chính Bảng thuyết minh Báo cáo tài chính của Công ty TNHH XNK Nam Kỳ lập theo
đúng quy tắc chung của Thuyết minh Báo cáo tài chính Công ty TNHH XNK Nam Kỳ
Mẫu B09 - DN Ban hành theo quyết định số
1672000QĐ-BTC ngày25102000
Thuyết minh Báo cáo tài chính 1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.1. Hình thức sở hữu vốn: 1.2. Lĩnh vực kinh doanh:
1.3. Tổng số công nhân viên: 70 Trong đó: Nhân viên quản lý: 20
1.4. Những ảnh hởng quan trọng đến tình hình kinh doanh năm báo cáo Bình thờng không có biến động lớn
2. Chế độ kế toán áp dụng ở doanh nghiệp 2.1. Niên độ kế toán: Bắt đầu từ 01012003 - Kết thúc 31122003

2.2. Đơn vị tiền tệ để ghi chép kế toán và nguyên tắc, phơng pháp chuyển


đổi các đồng tiền khác:
Việt Nam Đồng Các nghiệp vụ phát sinh bằng đồng ngoại tệ trong kỳ đợc chuyển đổi sang
Việt Nam Đồng theo tỷ giá thực tế
2.3. Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật Ký Chung 2.4. Phơng pháp kế toán tài sản cố định
Theo giá vốn thực tế và theo nguyên giá tài sản cố định. 2.5. Phơng pháp kế toán hàng tồn kho
Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho : Trị giá vốn thực tế. Phơng pháp xác định trị giá hàng tồn kho cuối kỳ: Theo giá vốn.
Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thờng xuyên. 2.6. Tình hình trích lập và hoàn nhập dự phòng:
Khoá Luận tốt nghiƯp
SV: Ngun thanh B×nh - MS: 743201
- 59 -
3.Chi tiÕt một số chỉ tiêu trong Báo cáo tài chính 3.1. Chi phí SXKD theo yếu tố
Đơn vị tính: VN đồng
Yếu tè chi phÝ Sè tiỊn
1. Chi phÝ nguyªn liƯu, vËt liệu 931.168.781
2. Chi phí nhân công 1.837.489.000
3. Chi phí khấu hao TSCĐ 376.687.725
4. Các khoản dịch vụ mua ngoài 280.772.442
5. Chi phí khác bằng tiền 2.047.512.870
Tổng cộng
5.473.630.818 3.2. Tình hình tăng giảm, tài sản cố định
Nhóm TSCĐ Chỉ tiêu
Nhà cửa vật
kiến trúc
Máy móc
thiết bị Phơng tiện
vận tải Thiết bị dụng
cụ quản lý TSCĐ
khác Tổng
Nguyên giá 1.Số d đầu kỳ
2. Số tăng trong kỳ
Trong đó: Mua sắm mới
Xây dựng mới 3.Số giảm trong
kỳ Trong đó:
Thanh lý Nhợng bán
4. Số cuối kỳ 4.523.368.47
9 115.325.231
115.325.231
4.638.693.71 543.572.600
345.555.888
345.555.888
889.128.488 5.066.941.079
460.881.119
460.881.119
5.527.822.198
II. Hao mòn TSCĐ
Số đầu năm Tăng trong kú
Gi¶m trong kú Sè cuèi kú
1.632.256.31 5
232.214.152 1.864.470.46
7 281.569.352
144.473.573
426.042.925 1.913.825.667
376.687.725
2.290.513.392 III Giá trị còn lại
Số đầu năm Số cuối kú
2.891.112.16 4
2.774.223.24 3
262.003.248 463.085.563
3.153.115.412 3.237.308.806
Kho¸ Ln tèt nghiƯp
SV: Ngun thanh B×nh - MS: 743201
- 60 -

3.3. T×nh h×nh thu nhập của cán bộ công nhân viên:


Chỉ tiêu Kế
hoạch Thực hiện
Kỳ này Kỳ trớc
1. Tổng quỹ lơng 948.197.614
2. Tiền thởng + khác 444.691.000
3. Tổng thu nhập 1.392.888.614
4. Tiền lơng bqngờitháng 1.500.000
1.128.807 5. Thu nhập bqngờitháng
1.658.201

3.4. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu:


Chỉ tiêu Số đầu kỳ
Tăng trong kỳ Gi¶m trong kú
Sè cuèi kú I. Nguån vèn kinh
doanh II. Các quỹ
1.Quỹ đầu t phát triển
2.Quỹ dự phòng tài chính
III. Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản
IV. Quỹ khác 1.Quỹ khen thởng
và phúc lợi 2.Quỹ dự phòng trợ
cấp mất việc làm Tổng Cộng
4.787.760.36 1.086.206.06
9
100.000.000 32.167.200
5.873.966.429
67.832.800

3.5. Tình hình tăng giảm đầu t vào các đơn vị khác:


Chỉ tiêu Số đầu
kỳ Tăng
trong kỳ Giảm
trong kỳ Số cuối
kỳ Kết quả
đầu t
I.Đầu t ngắn hạn II. Đầu t dài hạn
Tổng cộng
Khoá Luận tèt nghiƯp
SV: Ngun thanh B×nh - MS: 743201
- 61 -

3.6. Các khoản phải thu nợ phải trả:


15. Các khoản phải thu Chỉ tiêu
Số d đầu kỳ Số phát sinh
Tăng Giảm
Số d cuối kỳ - Phải thu của
khách hàng - Thuế GTGT đợc
khấu trừ - Phải thu khác
- Tạm ứng - Chi phÝ tr¶ tríc
1.689.330.22 7
195.370.677 807.001.276
4.098.500 12.723.175
3.254.487.936 3.860.502.519
958.325.642 8.345.500
13.527.635 3.655.190.70
6
3.930.055.39 4
1.302.841.82 6
5.407.600 10.089.621
1.288.627.457 125.817.803
462.485.092 7.036.400
16.161.189
16. Các khoản phải trả Chỉ tiêu
Số d đầu kỳ Số phát sinh
Tăng Giảm
Số d cuối kỳ - Phải trả cho ngời
bán - Thuế và các kho¶n
ph¶i nép NSNN -Ngêi mua tr¶ tiỊn tr-
íc - Ph¶i trả, phải nộp
khác 569.042.749
46.591.529 439.806.129
1.091.810.30 5
1.723.564.789 3.522.112.056
537.000.500 1.325.635.600
1.005.321.01 2
3.568.676.58 5
616.850.385 1.395.726.05
6 1.287.286.526
359.956.244 1.021.719.894

4. Giải thích và thuyết minh một số tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh :


Khoá Luận tốt nghiệp
SV: Nguyễn thanh Bình - MS: 743201
- 62 -

5. Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình hoạt động của doanh nghiệp


chỉ tiêu
đơn vị Năm trớc Năm nay 1. Bố cơ cấu tài sản và nguồn vốn
1.1. Bố trí cơ cấu tài sản - Tài sản cố địnhTổng số tài sản
23,9 21
- Tài sản lu độngTổng số tài sản
76,1 79
1.2. Bố trí cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả Tổng nguồn vốn
0,57 0,53
- Ngn vèn chđ së h÷u Tỉng ngn vèn
0,43 0,47

2. Khả năng thanh toán


- Khả năng thanh toán tổng quát Lần
1,73 1,81
- Khả năng thanh toán nhanh Lần
0,41 0,39
- Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Lần
1,31 1,48

3. Tỷ suất sinh lời Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu


- Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế trên doanh thu
1,8 2,5
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
1,2 1,6
- Lợi nhuận gộp trên doanh thu
5,8 7,1
6 Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu. 7. Các kiến nghị
2.Kiểm tra lập Báo cáo tại Công ty
Công ty đã tiến hành kiểm tra việc ghi sổ để phản ánh đúng, đầy đủ chÝnh x¸c c¸c nghiƯp vơ kinh tÕ ph¸t sinh khi lập BCĐKT.
Khoá sổ tất cả các sổ kế toán trớc khi lập bảng CĐKT. Đối chiếu việc ghi chép trên các sổ kế toán để đảm bảo tính khớp đúng,công
ty cũng tiến hành kết chuyểnt các khoản đợc quy định phải kết chuyển vào thời điểm lập Bảng cân đối kế toán.
Kiểm kê tài sảnđể đối chiếu với số liệu đã ghi trên sổ kế toán để điều chỉnh trớc khi lập Bảng cân đối kế toán.
Ngoài ra Công ty đã tiến hành kiểm tra số liệu trên BCĐKT với Thuyết minh báo cáo tài chính và với cả Bảng cân đối kế toán. Cụ thể nh:
+ Tiến hành kiểm tra số liệu của Báo cáo kết quả hoạt động san xuất kinh doanh Phần II với các tài khoản 133, 333 trên bảng cân đối kế toán.
Khoá Luận tèt nghiƯp
SV: Ngun thanh B×nh - MS: 743201
- 63 -
+ Tiến hành kiêm tra số liệu phần III của Báo cáo kết quảhạt động sản xuất kinh doanh với tài khoản 131.
+ Tiến hành kiểm tra phần 3.2 tình hình tăng giảm tài sản cố định trên thuyết minh báo cáo tài chính với tài khoản 211 214 trên Bảng cân đối kế toán.
+ Tiến hành kiêm tra các phần 3.4 tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu trên thuyết minh báo cáo tài chính với tài khoản nh 411. 431... trên Bảng cân đối kế
toán.

3. Thực trạng phân tích Báo Cáo Tài Chính tại c«ng ty


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

×