Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 151 trang )
GVHD: Th.S.Nguyễn Văn Giang
Đề Tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ NINH THUẬN
M 1 = m 11 P’ + m i1 P’’
- Theo phương cạnh dài l 2 :
M 2 =m 12 P’ + m i 2 P’’
Mômen ở gối ô bản:
- Theo phương cạnh ngắn l 1 :
M I = k i1 P
- Theo phương cạnh dài l 2 :
M II =k i2 P
Trong đó:
+m 11 & m í1 là hệ số xác đònh mômen dương của nhòp theo phương l 1 được tra bảng ở
sơ đồ 1 và sơ đồ i ( sách BTCT)
+m 12 & m í2 là hệ số xác đònh mômen âm của nhòp theo phương l 2 được tra bảng ở sơ
đồ 1 và sơ đồ i ( sách BTCT)
+k i1 & k í2 là hệ số xác đònh mômen ở gối theo phương l 1 & l 2 được tra bảng ở sơ đồ i
( sách BTCT)
*Bản chòu lực 2 phương:
l2
≤2
l1
+m 11 & m 12 được tra theo sơ đồ 1
+m i2 , m í2, k i1, k í2 được tra theo sơ đồ i
P’;P’’ và P được tính theo công thức:
P, =
ps
l1l 2
2
, P ,, = ( g s +
ps
)l1l 2 , P =(g s +p s )l 1 l 2
2
Với g s và p s là tónh tãi và hoạt tải tính toán trên 1m2 sàn.
* Bản chòu lực 1 phương:
l2
>2
l1
Các hệ số m,k và các đại lượng P’,P’’,P được tính như sau:
P, =
p 2
l1 ,
2
1
8
p
P ,, = + g l12 ,
2
P = ( p + g )l12
(b)
*Trường hợp 2:
- Với những ô bản hình ( b)
SVTH: Phạm Văn Nhan – Lớp 09HXD1
l2
l1
2
p
M=1 ( 2 +g) l1
12
l2
l1
(a)
2
p
M= 1 ( +g)l1
8 2
1
;
24
1
K i1 =
12
mí 1 =
2
1
M=24( p +g ) l
1
2
Có 2 trường hợp xảy ra:
* Trường hợp 1:
- Với những ô bản hình ( a)
M= 9 ( p +g)l2
1
128 2
m 12 = m i2 = 0, k i2 = 0 , m11 =
Trang:16
GVHD: Th.S.Nguyễn Văn Giang
Đề Tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ NINH THUẬN
9
;
128
1
K i1 = ;
8
mí 1 =
⇒ Kết quả tính toán nội lực trong các ô bản được thể hiện trong phụ lục 1.
5.Tính thép:
Từ kết quả tính toán nội lực ta tính cốt thép cho bản sàn cắt một dải bản có bề rộng
1m theo phương tính toán tính dải bản như cấu kiện chòu uốn tiết diện chữ nhật đặt
cốt đơn
bxh = 100 xhb = 100 x10
* Chiều cao làm việc h0 = h − a phụ thuộc vào phương cạnh dài hay phương cạnh
ngắn.
Theo phương cạnh ngắn cốt thép đặt dưới
chọn a = 1,5cm ⇒ h 0 = 10 – 1,5 = 8,5cm
Theo cạnh dài cốt thép đặt trên
,
⇒ h0 = h0 − d
* Trình tự tính toán :
-Cắt một dải bản rộng 1m(b=100cm)
-Theo công thức
αm =
M
< αR
Rb .b.h02
ζ = 0,5(1 + 1 − 2α m )
⇒ Diện tích cốt thép cần thiết.
As =
M
ζ .RS .h0
- Kiểm tra hàm lượng thép.
µ=
As
100% ≥ µ min = 0,1%
b.h0
* Tính thép cho ô bản 1:
Thép chòu mô men dương theo phương cạnh ngắn:
αm =
33691
M
=
= 0.0405 < α R
2
Rb .b.h0 115 x100 x8.5 2
ζ = 0,5(1 + 1 − 2α m ) = 0.5(1 + 1 − 2 x0.0405 )=0.979
⇒ Diện tích cốt thép cần thiết.
As =
33691
M
=
= 1.799cm 2 .
ζ .Rs .h0 0.979 x 2250 x8.5
⇒ Chọn φ 6a150 có As=1.89 cm 2 .
SVTH: Phạm Văn Nhan – Lớp 09HXD1
Trang:17
GVHD: Th.S.Nguyễn Văn Giang
Đề Tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ NINH THUẬN
- Kiểm tra hàm lượng thép.
µ=
As
1.799
100% =
x100% = 0.21% ≥ µ min = 0,1% .
b.h0
100 x8.5
Tương tự các cạnh và các ô bản còn lại tính toán cốt thép thể hiện trong bảng phụ
lục 2.
CHƯƠNG II: TÍNH DẦM DỌC D3 TRỤC B
1.Sơ đồ tính toán thể hiện trên các hình vẽ dưới đây :
SVTH: Phạm Văn Nhan – Lớp 09HXD1
Trang:18
GVHD: Th.S.Nguyễn Văn Giang
Đề Tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ NINH THUẬN
SƠ ĐỒ TÍNH DẦM DỌC D3
2. Sơ bộ chọn kích thước tiết diện:
1
1
1
1
(33
÷ ).l = ( ÷ )400 = ÷ 20)cm ⇒ chọn hd = 35cm
12 20
12 20
hd = (
bd = (0,3 ÷ 0,5)hd = (0,3 ÷ 0,5)35 = (10.5 ÷ 17.5)cm ⇒ chọn bd = 20cm
Chọn bd xhb = (20 x35)cm
*Đoạn 4-5 dầm vượt nhòp L=8,0m ta chọn.
1
1
1
1
÷ ).l = ( ÷ )800 = (40 ÷ 67)cm ⇒ chọn hd = 60cm , bd = 20cm.
12 20
12 20
Chọn bd xhb = (20 x60)cm
hd = (
3.Tính toán tải trọng :
a. Mặt bằng truyền tải :
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI TRỌNG SÀN VÀO DẦM D3 (TRỤC B)
b.Tải trọng: Gồm có tónh tải bản thân dầm(g d ), tónh tải bản(g b ) và hoạt tải (p b )
truyền vào dầm, dựa trên sơ đồ nút nên tải trọng từ bản truyền về sẽ theo quy luật
SVTH: Phạm Văn Nhan – Lớp 09HXD1
Trang:19
GVHD: Th.S.Nguyễn Văn Giang
Đề Tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ NINH THUẬN
hình thang và hình tam giác. Từ đó ta quy đổi theo tải trọng hình thang và hình tam
giác về tải trọng phân bố đều tương đương.
Đối với hình thang : q tđ = g.k
- Đối với ô sàn 3.0x4.0: k1 = ( 1 - 2β2 + β3 ) =0,76 với β = l 1 / 2l 2 =
k1 = ( 1- 2* 0,3752 + 0,3753 ) = 0,76.
3.0
= 0,375
2* 4.0
- Đối với ô sàn 3.0x4.5: k2 = ( 1 - 2β2 + β3 ) =0.815 với β = l 1 / 2l 2 =
K2 = ( 1- 2* 0,3332 + 0,3333 ) = 0,815.
- Đối với ô sàn 1.9x4.0: k3 = ( 1 - 2β2 + β3 ) =0.900 với β = l 1 / 2l 2 =
K3 = ( 1- 2* 0,23752 + 0,23753 ) = 0,900.
- Đối với ô sàn 1.9x4.5: k4 = ( 1 - 2β2 + β3 ) =0.920 với β = l 1 / 2l 2 =
K4 = ( 1- 2* 0,2112 + 0,2113 ) = 0,920.
*Tải trọng trên 1 m 2 sàn:
TÊN Ô
BẢN
CÁC LỚP TẠO THÀNH
δ
(m)
γ
( daN /m3)
Các
phòng
Và hành
lang
3.0
= 0,333
2 * 4.5
1.9
= 0,2375
2 * 4.0
1.9
= 0,211
2 * 4.5
HỆ
SỐ
n
1,1
1,3
1,1
1,3
Lớp ceramic 400X400
0,008
2500
Lớp vữa xi măng lót gạch
0,02
1800
Bản bêtông cốt thép chòu lực 0,1
2500
Lớp vữa xi măng trát trần
0,015
1800
CỘNG
2
* Tải trọng trên 1 m tường:
δ
γ
LOẠI
HỆ SỐ
3
(m) ( daN /m )
TƯỜNG
CÁC LỚP TẠO THÀNH
n
Dày 200
Khối xây gạch
Vữa trát 2 mặt dày 15
CỘNG
* Tải trọng trên 1m cấu kiện:
CẤU
KIỆN
Dầm
200x350
Dầm
200x600
CÁC LỚP TẠO THÀNH
Bêtông: 200x350
Vữa trát :(2x0.35-0.1)
CỘNG
Bêtông: 200x600
Vữa trát :(2x0.6-0.1)
CỘNG
SVTH: Phạm Văn Nhan – Lớp 09HXD1
0.20
0.03
δ
(m)
1800
1800
1,1
1,3
466.2
HỆ SỐ
3
( daN /m )
n
γ
0.015
2500
1800
1,1
1,3
0.015
2500
1800
1,1
1,3
368.61
TĨNH
TÃI
( daN /m2)
22
46.8
275
35,10
378,9
TĨNH
TÃI
( daN /m2)
396
70.2
TĨNH
TÃI
( daN /m2)
192.5
21.06
213.56
330
38.61
Trang:20
GVHD: Th.S.Nguyễn Văn Giang
ĐOẠN
DẦM
1÷2,
3÷4,
5÷6,
4÷5
2÷3
6÷7
7÷8
Đề Tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ NINH THUẬN
TĨNH TẢI PHÂN BỐ TÁC DỤNG LÊN DẦM
BẢNG TÍNH TOÁN TĨNH TẢI
KÝ
CÁCH XÁC ĐỊNH
GIÁ TRỊ
HIỆU (QUY VỀ TẢI TRỌNG PHÂN BỐ ĐỀU)
( daN /m)
-Trọng lượng bản thân dầm kể cà vữa trát
213.56
- Do tường Xây trên dầm(trừ 30%dt cửa).
=0.7x466.2x3.0
979.02
g1 -Sàn ô1 truyền vào dạng hình thang:
= 378.9 x0.76 x3 / 2
431.95
-Sàn ô4 truyền vào dạng phân bố đdều:
=378.9x 1.9/2
360
-Trọng lượng bản thân dầm kể cà vữa trát
368.61
- Do tường Xây trên dầm(trừ 30%dt cửa).
979.02
=0.7x466.2x3.0
g2 -Sàn ô2 truyền vào dạng hình thang:
432
=378,9*0,76*3/2
- Sàn ô5 truyền vào dạng bố đều :
360
=378,9*1.9/2
-Trọng lượng bản thân dầm kể cà vữa trát
- Do tường Xây trên dầm(trừ 30%dt cửa).
979.02
=0.7x466.2x3.0
1.9 360
g3
-Sàn ô7 truyền vào dạng phân bố : 378.9 x
2 463.2
-Sàn ô6 truyền vào dạng hình thang
=378,9*0,815*3/2
-Trọng lượng bản thân dầm kể cà vữa trát
213.56
- Do tường Xây trên dầm(trừ 30%dt cửa).
979.02
g4 =0.7x466.2x3.0
-Sàn ô4 truyền vào dạng phân bố : 378.9 x
SVTH: Phạm Văn Nhan – Lớp 09HXD1
1.9
2
TỔNG
( daN /m)
1985
2140
1802
1553
360
Trang:21
GVHD: Th.S.Nguyễn Văn Giang
Đề Tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ NINH THUẬN
c. Hoạt tải :
Việc tính toán hoạt tải tác dụng lên dầm được thể hiện ở bảng dưới đây:
BẢNG TÍNH TOÁN HOẠT TẢI
ĐOẠN KÝ
CÁCH XÁC ĐỊNH
GIÁ TRỊ TỔNG
DẦM HIỆU (QUY VỀ TẢI TRỌNG PHÂN BỐ ĐỀU) (daN/m) (daN/m)
1÷2,
-Sàn ô1 truyền vào dạng hình thang:
410
3÷4,
p1 = 360 x0.76 x3 / 2
638
-Sàn ô4 truyền vào dạng phân bố:240x 1.9/2
5÷6,
228
-Sàn ô2 truyền vào dạng hình thang:
440
4÷5
=360x0.815x3/2
p2
668
- Sàn ô5 truyền vào dạng phân bố:
228
=240x1.9/2
2÷3,
Sàn ô6 truyền vào dạng hình thang:
486
6÷7
=360x0.90x3/2
P3 - Sàn ô7 truyền vào dạng phân bố:
714
228
=240x1.9/2
7÷8
P4
Sàn ô4 truyền vào dạng phân bố: = 240 x
1.9
2
228
228
HOẠT TẢI PHÂN BỐ TÁC DỤNG LÊN DẦM
d. Tónh tải tập trung:
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
Việc tính toán tónh tải tập trung tác dụng lên dầm được thể hiện ở bảng dưới đây:
SVTH: Phạm Văn Nhan – Lớp 09HXD1
Trang:22
GVHD: Th.S.Nguyễn Văn Giang
Đề Tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ NINH THUẬN
BẢNG TÍNH TOÁN TĨNH TẢI TẬP TRUNG
CÁCH XÁC ĐỊNH
GIÁ TRỊ TỔNG
Đ0ẠN KÝ
(daN)
(daN)
DẦM HIỆU
Do dầm giữa trục 4÷5 truyền vào gồm:
- Sàn ô5 truyền vào dầm D7 dạng hình thang,
rồi dầm D7 truyền vào dầm D3:
1.9
428
= 378.9 x5 / 8 x1.9 x
2
-Trọng lượng bản thân dầm D7:
= (0.6 − 0.1) x0.20 x 2500 x1.1x
-Vữa trát dầm D7:
2(0.6 − 0.1) x1800 x0.015 x1.3 x
4÷5
261
1.9
2
1.9
2
33
1.9
G1 -Khối xây trên dầm D7:466.2x(3.6-0.6)x 2
- Sàn ô2 truyền vào dầm D7 dạng hình thang,
rồi dầm D7 truyền vào dầm D3:
= 378.9 x5 / 8 x3x
1329
1066
3
2
-Trọng lượng bản thân dầm D7:
= (0.6 − 0.1) x0.20 x 2500 x1.1x
412.5
3
2
-Vữa trát dầm D7: 2(0.6 − 0.1) x1800 x0.015 x1.3x
-Khối xây trên dầm D7: 466.2x(3.6-0.6)x
7÷8
5681
3
2
3
2
- Sàn ô3 truyền vào dầm chiếu tới rồi truyền về
dầm phụ D3:
G2 =378.9x0.9/2+186.06x3/2+2x(0.30.1)x1800x0.015x1.3x3/2
53
2098
471
471
e. Hoạt tải tập trung:
Việc tính toán tónh tải tập trung tác dụng lên dầm được thể hiện ở bảng dưới đây:
HOẠT TẢI TẬP TRUNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
SVTH: Phạm Văn Nhan – Lớp 09HXD1
Trang:23
GVHD: Th.S.Nguyễn Văn Giang
ĐOẠN
DẦM
4÷5
Đề Tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ NINH THUẬN
BẢNG TÍNH TOÁN HOẠT TẢI TẬP TRUNG
KÝ
CÁCH XÁC ĐỊNH
GIÁ TRỊ TỔNG
HIỆU (QUY VỀ TẢI TRỌNG PHÂN BỐ ĐỀU) (daN/m) (daN/m)
Sàn ô5 truyền vào dầm D7 và dầm D7
truyền vào:
271
5
1.9
= 240 x x1.9 x
8
2
P1
Sàn ô2 truyền vào dầm D7 và dầm D7
truyền vào:
5
3.0
= 360 x x3.0 x
8
2
7÷8
P2
Sàn ô3 truyền vào dầm D7 và dầm D7
truyền vào:
= 360 x
0.9 1.9
x
2
2
1284
1013
154
154
SƠ ĐỒ TIẾT DIỆN DẦM D3
CÁC PHƯƠNG ÁN CHẤT TẢI:
PHƯƠNG ÁN TĨNH TẢI
PHƯƠNG ÁN HOẠT TẢI 1
SVTH: Phạm Văn Nhan – Lớp 09HXD1
Trang:24
GVHD: Th.S.Nguyễn Văn Giang
Đề Tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ NINH THUẬN
PHƯƠNG ÁN HOẠT TẢI 2
f. Nội lực:
-Tính toàn nội lực cho dầm dọc D3 trục A sử dụng phần mềm Sap 2000.
- Tồ hợp nội lực gồm 2 tổ hợp cơ bản.
+ Tổ hợp cơ bản 1 gồm:
- Tỉnh tải + 1 hoạt tải hệ số tổ hợp bằng 1.
- Tỉnh tải + 2 hoạt tải hệ số tổ hợp bằng 0.9.
⇒ Kết quả tổ hợp lập thành bảng
.
PHỤ LỤC 4: BẢNG NỘI LỰC DẦM D3
Frame
Text
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
Station
m
0
2
4
0
2
4
0
2,25
4,5
0
2,25
4,5
0
2
4
0
2
4
0
4
4
8
0
4
4
8
0
2
4
TABLE: Element Forces - Frames
OutputCase
StepType
Text
Text
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Min
BAO
Max
BAO
Max
BAO
Max
SVTH: Phạm Văn Nhan – Lớp 09HXD1
V2
KN
-31,915
12,676
68,636
-44,738
11,222
54,485
-49,927
-6,727
48,912
-63,603
-7,643
36,473
-25,823
18,409
74,369
-39,825
16,135
60,577
-110,298
-28,506
34,785
135,549
-135,69
-34,926
28,304
110,096
-60,33
-15,514
40,446
M3
KN-m
0,000
33,516
-44,887
0,000
20,630
-50,704
-44,887
24,915
-16,950
-50,704
11,767
-20,130
-16,950
5,709
-82,522
-20,130
-8,503
-93,765
-82,522
220,433
220,433
-81,791
-93,765
167,327
167,327
-93,034
-81,791
5,197
-17,647
Trang:25
GVHD: Th.S.Nguyễn Văn Giang
5
5
5
6
6
6
6
6
6
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
Đề Tài: TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ NINH THUẬN
0
2
4
0
2,25
4,5
0
2,25
4,5
0
0,9
0,9
2
4
0
0,9
0,9
2
4
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Min
Min
-73,747
-17,787
26,07
-38,514
6,237
62,197
-50,357
4,686
47,886
-50,053
-34,501
-28,251
-7,867
31,253
-56,231
-38,627
-30,837
-9,321
25,317
-93,034
-8,707
-21,885
-17,647
25,838
-38,480
-21,885
14,093
-44,296
-38,480
2,898
2,898
23,386
0,000
-44,296
-4,547
-4,547
16,074
0,000
4. Tính toán cốt thép cho dầm:
a.Tính toán cốt thép dọc :
Chọn a=3,5cm
⇒ h0 = hd − a = 35 − 3,5 = 31,5cm
Bê tông B20 có Rb=11.5 MPa
Thép AII có Rs=280MPa
*Tiết diện chòu mômen âm M(-): Tính như tiết diện chữ nhật bxh
- Gối thứ 2 : M=-50.7kNm, Q=68.6kN
αm =
M
Rb.b.h0
2
5070 x10 2
=
= 0,222 < α R = 0.412
115 x 20 x31,5 2
ζ = 0,5.(1 + 1 − 2α m ) = 0,5.(1 + 1 − 2 x0.222 ) = 0873
M
507000
As =
=
= 6.6cm 2
Rs.ζ .h0 2800 x0,873 x31,5
As
6.6
100% =
100% = 1.05% > µ min = 0,05% .
20 x31.5
b.h0
µ% =
- Gối thứ 3 : M=-20.13kNm, Q=39.83 kN
M
αm =
Rb.b.h0
2
2013x10 2
=
= 0,088 < α R = 0.412
115 x 20 x31,5 2
ζ = 0,5.(1 + 1 − 2α m ) = 0,5.(1 + 1 − 2 x0.088 ) = 0.954
M
201300
As =
=
= 2.39cm 2
Rb.ζ .h0 2800 x0,954 x31,5
µ% =
As
2.39
100% =
100% = 0,38% > µ min = 0,05% .
20 x31.5
b.h0
- Gối thứ 4 : M tr = M ph =-93.77 kNm, Q tr = Q ph =-135.7kN
αm =
M
Rb.b.h0
2
=
9377 x10 2
= 0,430 < α R = 0.412
110 x 20 x31,5 2
SVTH: Phạm Văn Nhan – Lớp 09HXD1
Trang:26