1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Khoa học tự nhiên >

Kaliclorat KClO Sau q trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, khí Cl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 135 trang )


trùng. Tuy nhiên, clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước Javen, đó là do: A. Clorua vơi rẻ tiền hơn, có hàm lượng hipoclorit cao hơn, dễ bảo quản và chuyên chở hơn.

B. Clorua vôi là muối của kim loại Ca với hai loại gốc axit Cl


-
và ClO
-
nên có tính oxi hóa mạnh hơn.
C. Clorua vơi có giá thành tương đương nước Javen nhưng dễ sản xuất hơn nên phổ biến hơn nước Javen.
D. Nước Javen ở dạng lỏng, dễ bay hơi còn clorua vơi ở dạng rắn, khó bay hơi nên khơng độc hại như nước Javen.

20. Kaliclorat KClO


3
thường được dùng để chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa, sản xuất diêm,..Để điều chế KClO
3
với giá thành hạ, người ta thường làm như sau: Cho khí Cl
2
đi qua nước vơi đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với KCl và làm lạnh. Khi đó KClO
3
sẽ kết tinh. KClO
3
kết tinh là do: A. KClO
3
có độ tan nhỏ hơn CaCl
2
. B. KClO
3
có độ tan lớn hơn CaCl
2
. C. KClO
3
có độ tan xấp xỉ độ tan của CaCl
2

D. M


KClO3
lớn hơn M
KCl
. 21. Nước clo, nước Javen đều có tính tẩy màu do:

A. Tính oxi hóa của Cl


+1
trong HClO và NaClO. B. Nước clo, nước Javen không bền, dễ phân hủy tạo thành oxi nguyên tử, oxi ngun tử có
tính oxi hóa mạnh. C. Tính oxi hóa mạnh của khí Cl
2
. D. Trong nước clo có mặt HCl là chất khử mạnh.

22. Sau quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, khí Cl


2
thốt ra thường có lẫn lượng lớn hơi nước gây ăn mòn thiết bị. Trong các chất sau đây, chất nào có thể dùng để sấy khơ khí
clo ẩm: A. H
2
SO
4
đặc. B. CaO rắn. C. NaOH rắn. D. Ba chất trên đều được. 23. Phương pháp duy nhất để sản xuất flo trong công nghiệp là điện phân muối florua nóng chảy
điện phân hỗn hợp KF + 2HF , cực âm bằng thép đặc biệt hay Cu và cực dương bằng than chì , đó là do:
A. Flo có tính oxi hóa mạnh nhất. B. Đây là phương pháp rẻ tiền, dễ thực hiện.
C. Phương pháp này an toàn, không gây nguy hiểm. D. Một nguyên nhân khác. 24. Khi hòa tan Cl
2
vào nước, một phần Cl
2
phản ứng chậm với nước theo phương trình hóa học sau:
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
lâu vì: A. Axit HClO là hợp chất không bền, dễ bị phân hủy giải phóng oxi

B. Phản ứng hóa học trên là phản ứng bất thuận nghịch. C. Cl


2
là chất khí dễ bay ra khỏi dung dịch. D. Hidroclorua HCl là chất khí dễ bay hơi.
25. Clo được dùng để sát trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch, khi xử lý nước thải. Vào sáng sớm, khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi xốc của khí clo. Khả
năng diệt khuẩn của clo là do: A. Có HClO, chất này có tính oxi hóa mạnh.
B.Cl
2
là chất có tính oxi hóa mạnh. C. Cl
2
độc nên có tính sát trùng. D. Có HCl là chất khử mạnh.
26.Thỉnh thoảng nước máy có mùi khí clo, đặc biệt là vào sáng sớm. Nguyên nhân phải thêm clo vào nước máy là:

A. Để khử trùng nước. B.Để chống sâu răng.


C.Để bảo vệ đường ống dẫn nước. D.Để giữ cho ống dẫn nước ln sạch. 27. Ngun tố nào có tác dụng quan trọng là cản trở vi khuẩn sản xuất axit gây sâu răng, giúp
sửa chữa và khống hóa bề mặt của những răng chớm sâu, làm đảo ngược tiến trình sâu răng? A. Flo

B. Canxi C. Clo


D. Photpho 28. Axit nào thường được dùng để khắc chữ, hoa văn lên thủy tinh ?

A. HF. B. HCl.


C. H


2
SO
4
đặc. D. HNO
3
đặc. 29. Iod là nguyên tố vi lượng rất cần thiết đối với con người. Mỗi ngày cơ thể con người cần được
cung cấp từ 1.10
-4
đến 2.10
-4
g iod. Thiếu iod làm não bị hư hại nên người ta trở nên đần độn, chậm chạp, có thể điếc, câm, liệt chi, lùn. Thiếu iod còn gây ra bệnh bướu cổ và hàng loạt rối
loạn khác. Để khắc phục sự thiếu hụt iod, người ta phải cho thêm hợp chất của iod vào thực phẩm như: muối ăn, sữa, kẹo,…
Muối iod là muối ăn có trộn thêm một lượng nhỏ: A. KI hoặc KIO
3
B.NaI C. NaIO
3
D.NaI và
KIO
3
30. Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thủy tinh ?

A. HF


B. HCl C.


H
2
SO
4

D. HNO


3
31. Axit HF là một axit yếu. Thủy tinh được dùng làm vật liệu chịu axit ngay cả với các axit rất mạnh như HNO
3
, H
2
SO
4
, HCl; nước cường toan 3V HClđ : 1V HNO
3
đ. Người ta đựng axit HF trong các chai lọ bằng:

A. Thủy tinh. B. Chất dẻo.


C. Kim loại. D. Gốm sứ.


A. CaF


2
và H
2
SO
4
đặc B.
KMnO
4
và H
2
SO
4
đặc C. KClO
3
và HCl đặc D.
KMnO
4
và HCl đặc 33. Chọn câu trả lời sai khi nói đến clorua vơi CaOCl
2
: A. Là chất bột màu trắng, có mùi xốc của khí clo.

B. Là muối kép của axit HCl và axit HClO. C. Là muối hỗn tạp của axit HCl và HClO.


D. Là chất có tính oxi hóa mạnh, dùng làm chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi. 34. Đầu que diêm ngồi S, C, P còn chứa 50 KClO
3
. Vai trò của KClO
3
là: A. Chất cung cấp oxi để đốt cháy C, S, P.
B. Làm chất kết dính. C. Làm tăng ma sát giữa đầu que diêm và vỏ bao diêm. D. Làm chất phát hỏa.
35. Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm ta có thể làm theo cách nào sau đây ? A. Thu bằng phương pháp đẩy khơng khí ra khỏi bình thu để ngửa.
C. Thu bằng phương pháp đẩy khơng khí ra khỏi bình thu úp ngược. C. Thu bằng phương pháp đẩy nước.
D. Thu bằng phương pháp chưng cất ở áp suất thường. 36. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí clo trong cơng nghiệp ?
A. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. B. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa khơng có màng ngăn.

C. Điện phân dung dịch HCl. D. Cho KMnO


4
tác dụng với HCl đặc ở điều kiện thường. 37. Ứng dụng nào sau đây không phải của clorua vôi ?

A. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà. B. Tẩy trắng vải sợi.


C. Tẩy uế các hố rác, cống rãnh. D. Dùng trong việc tinh chế dầu mỏ.


38. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm giúp tẩy rửa nhà tắm, ví dụ như “ Duck pro nhà tắm” là một sản phẩm thơng dụng. Nó giúp tẩy sạch vết gỉ sét, vết hóa vơi, vết xà phòng
đọng lại, vết thâm đen trong kẽ gạch… Thành phần quan trọng có trong sản phẩm này là:

A. HCl B.NaOH


C.Na


2
SO
4
D.CaOCl
2
NHÓM VIA 39. Trong cơng nghiệp, người ta điều chế khí O
2
từ khơng khí bằng phương pháp: A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

B. Chưng cất áp suất thấp. C. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.


D. Chưng cất thường.


40. Trong tự nhiên có nhiều nguồn sinh ra khí H


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

×