Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.42 MB, 119 trang )
TRNG I HC XY DNG
N TT NGHIP
SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52
B MễN CNG NG THY
Din tớch c tớnh theo tiờu chun cụng ngh cng bin TCCS 04-2010/CHHVN
nh sau:
Lkn = 1,5 x Lt
Bkn = 3 x Bt
Trong ú:
- Lkn: Chiu di khu nc trc bn;
- Bkn: Chiu rng khu nc trc bn;
- Lt: Chiu di tu tớnh toỏn
Bng -7: Tớnh toỏn chiu di v chiu rng khu nc
STT
Loi tu
Trng ti
(T)
Chiu di
(m)
1
70.000DWT
70000
233
B
(m)
32,
3
k
Lkn (m)
Bkn (m)
1,20
350
97
b. Bỏn kớnh quay vũng ti thiu
ng kớnh khu quay vũng tu ti thiu trc bn c xỏc nh nh sau:
Bng -8: Tớnh toỏn ng kớnh khu quay vũng
Thụng
La
Tiờu chun Vit Nam
Tiờu chun Nht bn
s
chn
ng
Tiờu chun cng ngh khai thỏc
Tiờu chun k thut cụng
kớnh
cng bin:
trỡnh cng Nht Bn OCDI
khu
1/2002:
quay
Dqv = 1,6 x Lt
Dqv = 2 x Lt( cú tu lai dt)
vũng
Dqv = 3 x Lt( o tu lai dt)
Chng 6 mc 4.2.3
Dqv = 1,6 x 233 = 372, 8 m
Dqv = 2 x 233 = 466 m
466 m
Dqv = 372 m
Dqv = 466 m
thun li cho tu quay tr thun li m cú tu lai dt mi, kin ngh la chn
ng kớnh khu quay vũng l 466 m.
2.4. Lung tu vo cng :
2.4.1 Nguyờn tc b trớ
Lung tu vo bn nhp than ca Nh mỏy nhit in Qung Trch I c thit k
cho tu 70.000 DWT y ti vo lm hng.
Tuyn lung thit k tuõn th cỏc nguyờn tc c bn sau:
- Tuyn lung thit k tho món cho tu ra vo cng thun tin, an ton;
- Tuyn lung tn dng c ti a sõu t nhiờn gim thiu khi lng no vột c
bn.
- Cú xột n kh nng phỏt trin cng trong tng lai.
2.4.2 Hng v v trớ tuyn lung
ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh
-22-
TRNG I HC XY DNG
N TT NGHIP
SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52
B MễN CNG NG THY
Tuyn lung vo bn nhp than cho nh mỏy l tuyn lung c xõy mi, i theo
hng ụng Nam Tõy Bc vi gúc phng v l 106 0 2860, b rng tuyn 150 m, vi
tng chiu di khong 300 m.
2.4.3 Thụng s lung tu
Theo TCVN Quy trỡnh Thit k kờnh bin 115-Q/KT4
Chiu rng lung
Chiu rng ti thiu ỏy lung chy tu 1 chiu c xỏc nh theo cụng thc sau
Bct = Bh + 2.C1 + B
Bh = Lt.sin(1 + 2) + Bt.cos(1 + 2) + t.sin.Vmax
Chiu sõu chy tu
Chiu sõu chy tu ti thiu : Hct = T + Z0 + Z1 + Z2 + Z3 + Z4
Cao ỏy chy tu
= H98% - Hct
Tng hp kt qu tớnh toỏn chun tc lung tu th hin trong bng sau:
Bng -10: Kt qu tớnh toỏn
TT
Thụng s
1
2C1
2
3
4
m0
m1
hc
5
B
6
Bh
7
8
9
10
11
a1
a2
a1+a2
sin(a1+a2)
cos(a1+a2)
12
Tsinb
.v
D phũng chiu rng thnh b kờnh(m)
(=1/2Bt)
Mỏi dc lung
Mỏi dc lung gia 2 ln no vột
Chiu dy t, phi o
D phũng chiu rng do sa bi trờn kờnh
(=[(m1-m0)hc]
Chiu rng di hot ng i vi tu tớnh
toỏn
Gúc lch do dũng chy
Gúc lch do giú
Thi gian ti thiu tu ly li hng i khi
b lch
Giỏ tr
m
32,3
m
7,0
11,0
2,0
m
8,0
m
84,3
8,0
2,0
10,0
0,17
0,98
sec
3
ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh
-23-
TRNG I HC XY DNG
N TT NGHIP
SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52
B MễN CNG NG THY
13
14
Vmax
Bc mtln
4
140
m/s
m
Theo Tiờu chun k thut cụng trỡnh cng Nht bn OCDI - 01/2002.
- Chiu rng ỏy lung 1 chiu c ly bng 1,0Ltu .
- Theo nghiờn cu ca liờn nhúm PIANC v IAPH cng tỏc vi IMPA v IALA,
BLung = 1,9 Btu ữ 7,2 Btu.
- Kt qu tớnh toỏn chiu rng lung tu theo cỏc ch dn trờn:
Bng -11: Kt qu tớnh toỏn thụng s lung tu
TT
Chiu rng ỏy lung 1 chiu
n v
Tu 70.000 DWT y ti
Chn
m
233x1 =116,5
233
m
13,7x1,1=15,07
15,1
Theo OCDI - 1/2002
1
BL = 1 Ltu
Chiu sõu lung tu H = T+10%T
2
Da theo cỏc nguyờn tc b trớ trờn, la chn b rng lung v chiu sõu chy tu
trờn lung nh sau:
-
Chiu rng lung tu Bl= 140 m.
-
Chiu sõu chy tu : Hct=15,1 m.
Bng -12: Tng hp cỏc thụng s ca bn
TT
Hng mc
n v
Tu 70.000 DWT
Chn
1
Cao nh bn
m
5.6
5.6
2
Chiu di bn
m
300
300
3
Cao ỏy bn
m
-15.5
-15.50
4
Chiu di khu nc trc bn
m
350
350
5
Chiu rng khu nc trc bờn
m
97
97
6
ng kớnh khu quay vũng
m
466
466
7
Cao khu quay vũng
m
-15,07
-15,1
2.5. Thit b chớnh phc v cho cụng tỏc bc xp than:
-
2.5.1. Thit b cu bc d than (b trớ ti cng ca nh mỏy):
PA1: gm 2 cu kiu gu bc liờn tc, cụng sut nh mc 2000 t/h.
PA2: gm 2 cu kiu ng hỳt liờn tc, cụng sut nh mc 2000 t/h.
ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh
-24-
TRNG I HC XY DNG
N TT NGHIP
SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52
B MễN CNG NG THY
2.5.2.
Bng ti
Kiu cun ng (tube conveyor) vi cỏc bng ti t thỏp chuyn tip s 1 n thỏp chuyn
tip s 3 (bng ti 2 v 3), kiu lũng mỏng vi tt c cỏc bng ti cũn li ca h thng.
Cụng sut bng ti 2000- 1400 t/h gm loi rng 1200mm-1400mm.
Tc bng ti: 3,6 m/s.
2.5.3. Mỏy ỏnh - phỏ ng liờn hp c b trớ c kho than kớn v h.
Cỏc thit b ny lm vic trờn ng ray, ray c b trớ chy dc theo ht chiu di ca
kho than. Hai thit b ny c trang b h thng radar trỏnh trng hp va p gia
chỳng khi lm vic.
2.5.4.
H thng kho than
H thng kho than bao gm ba khu vc kho than h v mt khu vc kho than kớn. Tng sc
cha ca ton b kho than h v kớn cha c ớt nht l 380 ngn tn than, vi sc cha
ny cú th ỏp ng nhu cu tiờu th than trong vũng 40 ngy vn hnh ca hai lũ hi ch
BMCR.
Cỏc kho than h s c trang b 4 mỏy xỳc v 4 mỏy i, cỏc thit b ny cú nhim v san
gt, bc xỳc v lm v sinh, h tr cho cỏc mỏy ỏnh phỏ ng liờn hp ti khu vc kho
than h m cn mỏy ỏnh phỏ ng khụng vn ti.
2.5.5.
Trm nghin than
Mt trm nhin than s c b trớ trờn thỏp chuyn tip TT7 cho vic nghin cỏc ht
than cú kớch thc ln trc khi chuyn n cỏc bunke than trong khu vc lũ hi. Trm
mỏy nghin ny s c lp t ba mỏy nghin bỳa v hai thit b sng. Cụng sut mỏy
nghin v sng s c tớnh toỏn da trờn phõn b kớch c than.
2.6. S cụng ngh bc xp
sơ đồ vận chuyển than từ tàu -nhà máy
yền
chu
ăng
ến b
Tuy
Cỏc phng ỏn bc xp
ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh
-25-
TRNG I HC XY DNG
N TT NGHIP
SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52
B MễN CNG NG THY
pa1
gầu bốc liên tục
băng chuyền
tàu
pa2
kho than
máy hút liên tục
Cụng ngh bc d than xỏc nh da trờn lng hng hoỏ, thit b v cú xột n c
yu t kinh phớ u t ban u. Cn c vo c im hng hoỏ, cụng ngh bc xp ca bn
c a ra nh sau:
-
Trờn bn s b trớ cn trc bc liờn tc, di chuyn trờn ng ray. Nng sut bc d bỡnh
quõn khng 2000 tn/gi. Than c bc d t tu bng bng h thng ng hỳt, hỳt than
t di hm tu lờn bng chuyn trờn bn cú nng sut 2000T/h. T cỏc bng ti ny
than c chuyn ti thỏp chuyn tip. T õy than chuyn ti mỏy nghin qua h thng
bng ti cun trong nh mỏy vi cụng sut bng ti 2000T/h.
-
Trong trng hp than t khụng th chuyn trc tip lờn lũ, than s c chuyn vo
ỏnh ng trong kho nh mỏy ỏnh ng v mỏy phỏ ng s tip tc chuyn than t kho
than ti mỏy nghin v lờn bunke lũ hi.
ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh
-26-
TRNG I HC XY DNG
N TT NGHIP
SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52
B MễN CNG NG THY
Hỡnh 4.1 Thit b cn trc bc xp trờn bn
2.7. Cỏc phng ỏn quy hoch mt bng
2.7.1.
Phng ỏn 1
Cng nhp than bao gm bn nhp than, tuyn ờ chn súng v tuyn ng dn
bng ti. Trong phng ỏn ny, tuyn bn v ờ chn súng c b trớ cỏch nhau 95 m. Quy
hoch mt bng nh sau:
Tuyn bn:
c b trớ xa b, ti v trớ cú sõu -15.2 m n -15,5 m (h cao quc gia).
Chiu di bn 300m, rng 34m, tuyn bn cú gúc phng v l 130 0 3100, cỏch mi c
khong 400m theo hng ESE. Trờn mt bng b trớ cn trc chy trờn ray cú gn thit b
hỳt bc than, nh iu khin, thỏp chuyn tip v h thng trm in
Tuyn ờ:
- Tuyn ờ di khong 1,450m, bao gm 3 on chớnh l on gc ờ ABC, on CD v
on u ờ DEF. Trong ú:
- on ABC t gc ờ ti Mi c (im A) ti im góy khỳc ca tuyn ờ l im C,
on ny di khong 530m. Trc ca tuyn ờ to vi hng Bc mt gúc khong 92 o .
- on CD t im góy khỳc ca tuyn ờ (im C) ti im bt u ca on cong u
ờ l im D, on ny di khong 343m. Trc ca tuyn ờ to vi hng Bc mt gúc
khong 130 o .
- on u ờ DEF ni vo on CD bng on cong vi bỏn kớnh R=62.5m, on ny di
khong 578m. Trc ca tuyn ờ to vi hng Bc mt gúc khong 177 o . Tuyn bn vi
chiu di 300m, rng 34m c b trớ song vi tuyn ờ ti on CD, khong cỏch mộp
Trong bn ti tim tuyn ờ khong 95m.
Tuyn ng dn bng ti
Tuyn ng dn bng ti c b trớ chy dc theo ng b di chõn Mi c
u ni t thỏp chuyn hng T2 ca tuyn bng ti ra ti bn. Tuyn ng cú vai trũ
h thng bng ti bao gm 2 tuyn bng ti cú cụng sut mi tuyn l 2000 T/h v cỏc thit
b vn chuyn cỏc phng tin ra bn. Tng chiu di tuyn ng dn bng ti l 591 m.
ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh
-27-
TRNG I HC XY DNG
N TT NGHIP
SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52
B MễN CNG NG THY
Vng neo u tu
Vi iu kin t nhiờn ti v trớ d ỏn cú vựng bin rng v cú sõu t nhiờn ln, b
trớ vng neo u cho tu khi ch i gii phúng bn gn phao s 0 ca lung tu
đê chắn sóng
mũi độc
D1
e
E w
W
D3
D2
n
N
MặT BằNG PA1
S
s
D11
D7
tuyến băng tải
D13
D12
D14
tà
u
-1
6
-1
6
.0
.0
70
.0
00
DW
D9
T
0
Ký hiệu
Lúa n ớc
Giếng xây
Giếng n ớc đất
Hoa màu
Đình, chùa, miếu
Mộ xây
Mộ đất
Cụm đá, bãi đá
Biển chỉ đ ờng
Khối đá, luỹ đá
tu
Đá độc lập
n
yế
Cây lá rộng
Cây lá kim
g
ồn
lu
Cây bụi
Cỏ thấp
Đ ờng điện HT
Đ ờng điện CT
Biển Đông
Dây thông tin
Bãi cát
2.7.2.
Phng ỏn 2
Cng nhp than bao gm bn nhp than, tuyn ờ chn súng v tuyn ng dn
bng ti. Trong phng ỏn ny, tuyn bn v ờ chn súng c b trớ sỏt nhau. Quy hoch
mt bng nh sau:
Tuyn bn:
c b trớ xa b, ti v trớ cú sõu -15.2 m n -15,5 m (h cao quc gia).
Chiu di bn 350m, rng 34m, tuyn bn cú gúc phng v l 130 0 3100, cỏch mi c
khong 400m theo hng ESE. Trờn mt bng b trớ cn trc chy trờn ray cú gn thit b
hỳt bc than, nh iu khin, thỏp chuyn tip v h thng trm in
ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh
-28-
TRNG I HC XY DNG
N TT NGHIP
SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52
B MễN CNG NG THY
đê chắn sóng
mũi độc
Ew
W
D3
D2
D1
n
N
MặT BằNG PA2
e
S
D11
s
D7
tuyến băng tải
D13
tà
D12
D14
-1
6.
0
-1
u
70
.0
00
D
W
T
D9
6.0
0
Ký hiệu
Lúa n ớc
Giếng xây
Gi ếng n ớc đất
Hoa màu
Đình, chùa, miếu
Mộ xây
Mộ đất
Bi ển chỉ đ ờng
Cụm đá, bãi đá
Khối đá, luỹ đá
Đá độc lập
Cây l á rộng
Cây lá kim
Cây bụi
Cỏ thấp
tu
n
yế
Đ ờng điện HT
Đ ờng điện CT
Dây thông tin
g
ồn
lu
Bãi cát
Biển Đông
2.7.3. So sỏnh phng ỏn
Hai phng ỏn quy hoch mt bng cng cú nhng u im v nhc im riờng
trong b trớ v khai thỏc. so sỏnh la chn mt bng cng, cỏc yu t c em so sỏnh
theo cỏc tiờu chớ sau:
Tiờu chớ so sỏnh
S thun li
trong neo, cp v
khai thỏc cng
Phng ỏn 1
Phng ỏn 2
Do tuyn bn nhp than l thng vỡ vy vic neo, cp cng cng nh
phi hp trong khai thỏc cng l thun li hn.
Tuyn bng ti than khi ú cng d dng vn hnh v cú nng sut cao
hn.
B trớ khu u
tu, khu quay tr
Khu u tu, khu quay tr tu c b trớ thun li cho tu ra vo
Khi lng xõy
dng cụng trỡnh
Khi lng xõy dng ln hn
Khi lng no
vột
Khi lng no vột lung tu, khu nc ca 2 phng ỏn l tng
cp cng
Khi lng xõy dng nh hn
ng nhau.
ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh
-29-
TRNG I HC XY DNG
N TT NGHIP
SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52
B MễN CNG NG THY
Chi phớ xõy dng
Chi phớ xõy dng theo phng Chi phớ xõy dng theo phng
ỏn mt bng 1 l nhiu hn so
vi phng ỏn mt bng 2.
ỏn mt bng 2 l ớt hn so vi
phng ỏn mt bng 1
Thi gian thi cụng s ớt hn PA2 Thi gian thi cụng s lõu hn
Thi
iu
cụng
gian
kin
v
thi
do bn v ờ nm cỏch nhau.
PA1 do bn v ờ nm sỏt cnh
Vic thi cụng bn nhp than v
nhau. Tin hnh thi cụng bn
ờ chn súng c tin hnh thi
nhp than trc sau ú mi thi
cụng ng thi
cụng phn ờ chn súng.
Do ờ v bn cỏch xa nhau, iu iu kin thi cụng phc tp ũi
kin thi cụng n gin hn
hi nng lc kinh nghim nh
phng ỏn 2
thu
Do ờ v bn cỏch xa nhau, iu Do ờ v bn gn nhau, iu
kin duy tu sa cha hay nõng
kin duy tu sa cha hay nõng
cp tin hnh n gin hn.
cp tin hnh phc tp hn.
Qua cỏc phõn tớch chi tit bc u cú th nhn thy phng ỏn 1 cú u im so vi phng
ỏn 2.
- V mt k thut: õy l nhng phng ỏn ó c s dng rng rói trong xõy dng
bn cp tu tip nhn tu cú trng ti ln.
- V mt kinh phớ: Chi phớ u t ca phng ỏn 1 cao hn phng ỏn 2. i vi
phng ỏn 1, kh nng nõng cp bn tip nhn tu cú trng ti ln l d hn so
vi phng ỏn 2.
- V iu kin thi cụng: Vic thi cụng bn theo phng ỏn 1 phự hp vi kh nng v
kinh nghim ca nh thu trong nc. i vi vi phng ỏn 2, kh nng kim soỏt
cht lng cụng trỡnh l khú khn i vi nng lc cua nh thu trong nc
- Tin thi cụng: Thi gian thi cụng ca phng ỏn 1 l ớt hn so vi phng ỏn 2.
T nhng phõn tớch nờu trờn, kin ngh s dng phng ỏn kt cu kt cu bn bng
BTCT trờn nn cc thộp xa ờ lm phng ỏn thit k ỏp ng cho nh mỏy in Qung
Trch I phỏt in theo ỳng k hoch m bo hiu qu u t ca d ỏn.
2.8.
Tớnh nhõn lc cng
2.8.1. Tớnh toỏn biờn ch cng
- Xỏc nh biờn ch cng nhm mc ớch :
+ Tớnh toỏn cỏc to nh cng
+ Tớnh toỏn cỏc ch tiờu kinh t - k thut ca cng
ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh
-30-
TRNG I HC XY DNG
N TT NGHIP
SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52
B MễN CNG NG THY
+ Tớnh toỏn nhu cu xõy dng i sng v vn hoỏ
Bng : Biờn ch cng khi hnh chớnh s nghip
TT
Chc danh
S lng
A
Khi hnh chớnh s nghip
69
1
Giỏm c cng
1
2
Phú giỏm c
2
3
Vn phũng cng
10
4
Phũng t chc nhõn s
3
5
Phũng lao ng v tin lng
2
6
Phũng bo v
3
7
Phũng k hoch v kinh doanh
10
8
Phũng ti chớnh k toỏn
6
9
Phũng vt t v thit b
3
10
Phũng giỏm sỏt cht lng
3
11
Phũng k thut v cụng trỡnh
4
12
Phũng k thut c khớ v in
4
13
Phũng an ton lao ng v mụi trng
4
14
Phũng quan h v quc t
4
15
Phũng dch v v hi quan
3
16
Phũng y t
3
B
Khi sn xut, phc v
97
1
Cn cu
2
2
Cụng nhõn bói than
15
3
Xng sa cha v bo trỡ
15
4
Lao ng ph tr
50
5
i bo v
15
Tng
166
2.9. H thng k thut cng
2.9.1. T chc khai thỏc cng:
Trc õy cỏc doanh nghip cng cú hai nhim v va l qun lý Nh nc va sn
xut kinh doanh nờn cng v, hoa tiờu u nm trong doanh nghip cng.
Hin nay, cng v v hoa tiờu c tỏch ra thnh cỏc doanh nghip s nghip v
cng ch kinh doanh v cu bn, kho bói v bc xp.
ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh
-31-
TRNG I HC XY DNG
N TT NGHIP
SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52
B MễN CNG NG THY
Cng nhp nhiờn liờu l cng chuyờn dng phc v cho nh mỏy in nờn vic t
chc khai thỏc cng nm trong dõy chuyn sn xut ng b ca nh mỏy. Vic qun lý v
khai thỏc cng u chu s iu hnh v t chc ca nh mỏy.
-
S dng ngun lao ng
Cng nhp than hot ng theo mt chu trỡnh khộp kớn theo dõy chuyn t ng nờn
nhõn lc phc v cho vn hnh v khai thỏc cng l khụng nhiu v con s ny thuc biờn
ch ca nh mỏy. Lc lng lao ng cú th tuyn dng lao ng a phng v o to ti
ch.
-
Cỏc quy nh v khai thỏc cng
Bn c thit k khụng chu nh hng ca súng do giú mựa cú vn tc v 20 m/s. Do ú
trong quỏ trỡnh khai thỏc cng cn phi cú bin phỏp gim thiu cỏc tỏc ng ca nc bin
n cỏc thit b trờn bn cng nh m bo an ton v h thng in cn trc, in chiu
sỏng trờn mt cng.
Tc cp tu trng ti 70.000DWT khụng ln hn 0,1m/s.
Bn c khai thỏc trong iu kin : tc giú v 20 m/s v chiu cao súng hs 1,0 m. Khi
cú giú bóo t cp 8 tr lờn, tt c cỏc phng tin tu thuyn bt buc phi ri khi bn v
tỡm ni trỳ n an ton. Cỏc thit b trờn bn nh cn trc, phu hỳt rút cn c neo gi c
nh, chc chn.
Ngoi ra, quỏ trỡnh khai thỏc v vn hnh cng cn tuõn th nghiờm ngt theo Quy nh v
k thut khai thỏc cu cng (s 109/Q-CHHVN) do Cc Hng hi Vit Nam ban hnh
ngy 10 thỏng 3 nm 2005.
2.9.2.
H thng cp thoỏt nc:
- Xỏc nh khi lng nc tiờu th:
Q = (Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5)
Trong ú :
Khi lng nc dựng cho mt cụng nhõn cng: Q1 = Q1a + Q1b
Khi lng nc sinh hot: Q1a = m.q
m- s cụng nhõn ca cng ( ngi )
q- tiờu chun nc cho mt ngi trong kớp q = 25l/ngi kớp
Qab- khi lng nc tm ra: Q1b = (166x45/60).a.b
a- s kớp cụng tỏc (a = 3)
b- s vũi tm, xỏc nh da vo s ngi lm vic ng nht trong mt kớp v tiờu
chun s ngi cho mt vũi tm ly theo bng XV 1 : b = 15 vũi
Khi lng nc dựng cho tu : Q2 = Q2a+Q2b
Q2a = N(tcqc + tq)
Q2b = q.m.n
N- cụng sut mỏy tu ( 103 mó lc)
ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh
-32-