1. Trang chủ >
  2. Thể loại khác >
  3. Tài liệu khác >

MB = (MNCTK + hnd)+2 m = 4.44 (m) . theo hệ quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.42 MB, 119 trang )


TRNG I HC XY DNG



N TT NGHIP

SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52



B MễN CNG NG THY



Din tớch c tớnh theo tiờu chun cụng ngh cng bin TCCS 04-2010/CHHVN

nh sau:

Lkn = 1,5 x Lt

Bkn = 3 x Bt

Trong ú:

- Lkn: Chiu di khu nc trc bn;

- Bkn: Chiu rng khu nc trc bn;

- Lt: Chiu di tu tớnh toỏn

Bng -7: Tớnh toỏn chiu di v chiu rng khu nc

STT



Loi tu



Trng ti

(T)



Chiu di

(m)



1



70.000DWT



70000



233



B

(m)

32,

3



k



Lkn (m)



Bkn (m)



1,20



350



97



b. Bỏn kớnh quay vũng ti thiu

ng kớnh khu quay vũng tu ti thiu trc bn c xỏc nh nh sau:

Bng -8: Tớnh toỏn ng kớnh khu quay vũng

Thụng

La

Tiờu chun Vit Nam

Tiờu chun Nht bn

s

chn

ng

Tiờu chun cng ngh khai thỏc

Tiờu chun k thut cụng

kớnh

cng bin:

trỡnh cng Nht Bn OCDI

khu

1/2002:

quay

Dqv = 1,6 x Lt

Dqv = 2 x Lt( cú tu lai dt)

vũng

Dqv = 3 x Lt( o tu lai dt)

Chng 6 mc 4.2.3

Dqv = 1,6 x 233 = 372, 8 m

Dqv = 2 x 233 = 466 m

466 m

Dqv = 372 m

Dqv = 466 m

thun li cho tu quay tr thun li m cú tu lai dt mi, kin ngh la chn

ng kớnh khu quay vũng l 466 m.

2.4. Lung tu vo cng :

2.4.1 Nguyờn tc b trớ

Lung tu vo bn nhp than ca Nh mỏy nhit in Qung Trch I c thit k

cho tu 70.000 DWT y ti vo lm hng.

Tuyn lung thit k tuõn th cỏc nguyờn tc c bn sau:

- Tuyn lung thit k tho món cho tu ra vo cng thun tin, an ton;

- Tuyn lung tn dng c ti a sõu t nhiờn gim thiu khi lng no vột c

bn.

- Cú xột n kh nng phỏt trin cng trong tng lai.

2.4.2 Hng v v trớ tuyn lung



ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh



-22-



TRNG I HC XY DNG



N TT NGHIP

SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52



B MễN CNG NG THY



Tuyn lung vo bn nhp than cho nh mỏy l tuyn lung c xõy mi, i theo

hng ụng Nam Tõy Bc vi gúc phng v l 106 0 2860, b rng tuyn 150 m, vi

tng chiu di khong 300 m.

2.4.3 Thụng s lung tu

Theo TCVN Quy trỡnh Thit k kờnh bin 115-Q/KT4

Chiu rng lung

Chiu rng ti thiu ỏy lung chy tu 1 chiu c xỏc nh theo cụng thc sau

Bct = Bh + 2.C1 + B

Bh = Lt.sin(1 + 2) + Bt.cos(1 + 2) + t.sin.Vmax

Chiu sõu chy tu

Chiu sõu chy tu ti thiu : Hct = T + Z0 + Z1 + Z2 + Z3 + Z4

Cao ỏy chy tu



= H98% - Hct



Tng hp kt qu tớnh toỏn chun tc lung tu th hin trong bng sau:



Bng -10: Kt qu tớnh toỏn

TT



Thụng s



1



2C1



2

3

4



m0

m1

hc



5



B



6



Bh



7

8

9

10

11



a1

a2

a1+a2

sin(a1+a2)

cos(a1+a2)



12



Tsinb



.v



D phũng chiu rng thnh b kờnh(m)

(=1/2Bt)

Mỏi dc lung

Mỏi dc lung gia 2 ln no vột

Chiu dy t, phi o

D phũng chiu rng do sa bi trờn kờnh

(=[(m1-m0)hc]

Chiu rng di hot ng i vi tu tớnh

toỏn

Gúc lch do dũng chy

Gúc lch do giú



Thi gian ti thiu tu ly li hng i khi

b lch



Giỏ tr



m



32,3



m



7,0

11,0

2,0



m



8,0



m



84,3











8,0

2,0

10,0

0,17

0,98



sec



3



ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh



-23-



TRNG I HC XY DNG



N TT NGHIP

SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52



B MễN CNG NG THY



13

14



Vmax

Bc mtln



4

140



m/s

m



Theo Tiờu chun k thut cụng trỡnh cng Nht bn OCDI - 01/2002.



- Chiu rng ỏy lung 1 chiu c ly bng 1,0Ltu .

- Theo nghiờn cu ca liờn nhúm PIANC v IAPH cng tỏc vi IMPA v IALA,

BLung = 1,9 Btu ữ 7,2 Btu.

- Kt qu tớnh toỏn chiu rng lung tu theo cỏc ch dn trờn:

Bng -11: Kt qu tớnh toỏn thụng s lung tu

TT



Chiu rng ỏy lung 1 chiu



n v



Tu 70.000 DWT y ti



Chn



m



233x1 =116,5



233



m



13,7x1,1=15,07



15,1



Theo OCDI - 1/2002

1



BL = 1 Ltu

Chiu sõu lung tu H = T+10%T



2



Da theo cỏc nguyờn tc b trớ trờn, la chn b rng lung v chiu sõu chy tu

trờn lung nh sau:

-



Chiu rng lung tu Bl= 140 m.



-



Chiu sõu chy tu : Hct=15,1 m.

Bng -12: Tng hp cỏc thụng s ca bn



TT



Hng mc



n v



Tu 70.000 DWT



Chn



1



Cao nh bn



m



5.6



5.6



2



Chiu di bn



m



300



300



3



Cao ỏy bn



m



-15.5



-15.50



4



Chiu di khu nc trc bn



m



350



350



5



Chiu rng khu nc trc bờn



m



97



97



6



ng kớnh khu quay vũng



m



466



466



7



Cao khu quay vũng



m



-15,07



-15,1



2.5. Thit b chớnh phc v cho cụng tỏc bc xp than:

-



2.5.1. Thit b cu bc d than (b trớ ti cng ca nh mỏy):

PA1: gm 2 cu kiu gu bc liờn tc, cụng sut nh mc 2000 t/h.

PA2: gm 2 cu kiu ng hỳt liờn tc, cụng sut nh mc 2000 t/h.



ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh



-24-



TRNG I HC XY DNG



N TT NGHIP

SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52



B MễN CNG NG THY



2.5.2.

Bng ti

Kiu cun ng (tube conveyor) vi cỏc bng ti t thỏp chuyn tip s 1 n thỏp chuyn

tip s 3 (bng ti 2 v 3), kiu lũng mỏng vi tt c cỏc bng ti cũn li ca h thng.

Cụng sut bng ti 2000- 1400 t/h gm loi rng 1200mm-1400mm.

Tc bng ti: 3,6 m/s.

2.5.3. Mỏy ỏnh - phỏ ng liờn hp c b trớ c kho than kớn v h.

Cỏc thit b ny lm vic trờn ng ray, ray c b trớ chy dc theo ht chiu di ca

kho than. Hai thit b ny c trang b h thng radar trỏnh trng hp va p gia

chỳng khi lm vic.

2.5.4.

H thng kho than

H thng kho than bao gm ba khu vc kho than h v mt khu vc kho than kớn. Tng sc

cha ca ton b kho than h v kớn cha c ớt nht l 380 ngn tn than, vi sc cha

ny cú th ỏp ng nhu cu tiờu th than trong vũng 40 ngy vn hnh ca hai lũ hi ch

BMCR.

Cỏc kho than h s c trang b 4 mỏy xỳc v 4 mỏy i, cỏc thit b ny cú nhim v san

gt, bc xỳc v lm v sinh, h tr cho cỏc mỏy ỏnh phỏ ng liờn hp ti khu vc kho

than h m cn mỏy ỏnh phỏ ng khụng vn ti.

2.5.5.



Trm nghin than



Mt trm nhin than s c b trớ trờn thỏp chuyn tip TT7 cho vic nghin cỏc ht

than cú kớch thc ln trc khi chuyn n cỏc bunke than trong khu vc lũ hi. Trm

mỏy nghin ny s c lp t ba mỏy nghin bỳa v hai thit b sng. Cụng sut mỏy

nghin v sng s c tớnh toỏn da trờn phõn b kớch c than.

2.6. S cụng ngh bc xp

sơ đồ vận chuyển than từ tàu -nhà máy

yền

chu

ăng

ến b

Tuy



Cỏc phng ỏn bc xp



ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh



-25-



TRNG I HC XY DNG



N TT NGHIP

SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52



B MễN CNG NG THY



pa1



gầu bốc liên tục

băng chuyền



tàu

pa2



kho than



máy hút liên tục



Cụng ngh bc d than xỏc nh da trờn lng hng hoỏ, thit b v cú xột n c

yu t kinh phớ u t ban u. Cn c vo c im hng hoỏ, cụng ngh bc xp ca bn

c a ra nh sau:

-



Trờn bn s b trớ cn trc bc liờn tc, di chuyn trờn ng ray. Nng sut bc d bỡnh

quõn khng 2000 tn/gi. Than c bc d t tu bng bng h thng ng hỳt, hỳt than

t di hm tu lờn bng chuyn trờn bn cú nng sut 2000T/h. T cỏc bng ti ny

than c chuyn ti thỏp chuyn tip. T õy than chuyn ti mỏy nghin qua h thng

bng ti cun trong nh mỏy vi cụng sut bng ti 2000T/h.



-



Trong trng hp than t khụng th chuyn trc tip lờn lũ, than s c chuyn vo

ỏnh ng trong kho nh mỏy ỏnh ng v mỏy phỏ ng s tip tc chuyn than t kho

than ti mỏy nghin v lờn bunke lũ hi.



ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh



-26-



TRNG I HC XY DNG



N TT NGHIP

SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52



B MễN CNG NG THY



Hỡnh 4.1 Thit b cn trc bc xp trờn bn

2.7. Cỏc phng ỏn quy hoch mt bng

2.7.1.

Phng ỏn 1

Cng nhp than bao gm bn nhp than, tuyn ờ chn súng v tuyn ng dn

bng ti. Trong phng ỏn ny, tuyn bn v ờ chn súng c b trớ cỏch nhau 95 m. Quy

hoch mt bng nh sau:

Tuyn bn:

c b trớ xa b, ti v trớ cú sõu -15.2 m n -15,5 m (h cao quc gia).

Chiu di bn 300m, rng 34m, tuyn bn cú gúc phng v l 130 0 3100, cỏch mi c

khong 400m theo hng ESE. Trờn mt bng b trớ cn trc chy trờn ray cú gn thit b

hỳt bc than, nh iu khin, thỏp chuyn tip v h thng trm in

Tuyn ờ:

- Tuyn ờ di khong 1,450m, bao gm 3 on chớnh l on gc ờ ABC, on CD v

on u ờ DEF. Trong ú:

- on ABC t gc ờ ti Mi c (im A) ti im góy khỳc ca tuyn ờ l im C,

on ny di khong 530m. Trc ca tuyn ờ to vi hng Bc mt gúc khong 92 o .

- on CD t im góy khỳc ca tuyn ờ (im C) ti im bt u ca on cong u

ờ l im D, on ny di khong 343m. Trc ca tuyn ờ to vi hng Bc mt gúc

khong 130 o .

- on u ờ DEF ni vo on CD bng on cong vi bỏn kớnh R=62.5m, on ny di

khong 578m. Trc ca tuyn ờ to vi hng Bc mt gúc khong 177 o . Tuyn bn vi

chiu di 300m, rng 34m c b trớ song vi tuyn ờ ti on CD, khong cỏch mộp

Trong bn ti tim tuyn ờ khong 95m.

Tuyn ng dn bng ti

Tuyn ng dn bng ti c b trớ chy dc theo ng b di chõn Mi c

u ni t thỏp chuyn hng T2 ca tuyn bng ti ra ti bn. Tuyn ng cú vai trũ

h thng bng ti bao gm 2 tuyn bng ti cú cụng sut mi tuyn l 2000 T/h v cỏc thit

b vn chuyn cỏc phng tin ra bn. Tng chiu di tuyn ng dn bng ti l 591 m.

ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh



-27-



TRNG I HC XY DNG



N TT NGHIP

SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52



B MễN CNG NG THY



Vng neo u tu

Vi iu kin t nhiờn ti v trớ d ỏn cú vựng bin rng v cú sõu t nhiờn ln, b

trớ vng neo u cho tu khi ch i gii phúng bn gn phao s 0 ca lung tu



đê chắn sóng



mũi độc

D1



e



E w



W



D3



D2



n



N



MặT BằNG PA1



S



s



D11

D7



tuyến băng tải



D13



D12



D14



u

-1

6



-1

6



.0



.0



70



.0

00



DW



D9

T



0

Ký hiệu



Lúa n ớc



Giếng xây

Giếng n ớc đất



Hoa màu



Đình, chùa, miếu



Mộ xây

Mộ đất

Cụm đá, bãi đá



Biển chỉ đ ờng



Khối đá, luỹ đá



tu



Đá độc lập



n

yế



Cây lá rộng

Cây lá kim



g

ồn

lu



Cây bụi

Cỏ thấp

Đ ờng điện HT

Đ ờng điện CT



Biển Đông



Dây thông tin

Bãi cát



2.7.2.

Phng ỏn 2

Cng nhp than bao gm bn nhp than, tuyn ờ chn súng v tuyn ng dn

bng ti. Trong phng ỏn ny, tuyn bn v ờ chn súng c b trớ sỏt nhau. Quy hoch

mt bng nh sau:

Tuyn bn:

c b trớ xa b, ti v trớ cú sõu -15.2 m n -15,5 m (h cao quc gia).

Chiu di bn 350m, rng 34m, tuyn bn cú gúc phng v l 130 0 3100, cỏch mi c

khong 400m theo hng ESE. Trờn mt bng b trớ cn trc chy trờn ray cú gn thit b

hỳt bc than, nh iu khin, thỏp chuyn tip v h thng trm in



ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh



-28-



TRNG I HC XY DNG



N TT NGHIP

SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52



B MễN CNG NG THY



đê chắn sóng



mũi độc



Ew



W



D3



D2



D1



n



N



MặT BằNG PA2



e



S

D11



s



D7



tuyến băng tải



D13







D12



D14



-1

6.

0



-1



u



70



.0



00



D

W



T



D9



6.0

0

Ký hiệu



Lúa n ớc



Giếng xây

Gi ếng n ớc đất



Hoa màu



Đình, chùa, miếu



Mộ xây

Mộ đất



Bi ển chỉ đ ờng



Cụm đá, bãi đá

Khối đá, luỹ đá

Đá độc lập

Cây l á rộng

Cây lá kim

Cây bụi

Cỏ thấp



tu

n

yế



Đ ờng điện HT

Đ ờng điện CT

Dây thông tin



g

ồn

lu



Bãi cát



Biển Đông



2.7.3. So sỏnh phng ỏn

Hai phng ỏn quy hoch mt bng cng cú nhng u im v nhc im riờng

trong b trớ v khai thỏc. so sỏnh la chn mt bng cng, cỏc yu t c em so sỏnh

theo cỏc tiờu chớ sau:

Tiờu chớ so sỏnh

S thun li

trong neo, cp v

khai thỏc cng



Phng ỏn 1



Phng ỏn 2



Do tuyn bn nhp than l thng vỡ vy vic neo, cp cng cng nh

phi hp trong khai thỏc cng l thun li hn.

Tuyn bng ti than khi ú cng d dng vn hnh v cú nng sut cao

hn.



B trớ khu u

tu, khu quay tr



Khu u tu, khu quay tr tu c b trớ thun li cho tu ra vo



Khi lng xõy

dng cụng trỡnh



Khi lng xõy dng ln hn



Khi lng no

vột



Khi lng no vột lung tu, khu nc ca 2 phng ỏn l tng



cp cng



Khi lng xõy dng nh hn



ng nhau.



ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh



-29-



TRNG I HC XY DNG



N TT NGHIP

SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52



B MễN CNG NG THY



Chi phớ xõy dng



Chi phớ xõy dng theo phng Chi phớ xõy dng theo phng

ỏn mt bng 1 l nhiu hn so

vi phng ỏn mt bng 2.



ỏn mt bng 2 l ớt hn so vi

phng ỏn mt bng 1



Thi gian thi cụng s ớt hn PA2 Thi gian thi cụng s lõu hn



Thi

iu

cụng



gian

kin



v

thi



do bn v ờ nm cỏch nhau.

PA1 do bn v ờ nm sỏt cnh

Vic thi cụng bn nhp than v

nhau. Tin hnh thi cụng bn

ờ chn súng c tin hnh thi

nhp than trc sau ú mi thi

cụng ng thi

cụng phn ờ chn súng.

Do ờ v bn cỏch xa nhau, iu iu kin thi cụng phc tp ũi

kin thi cụng n gin hn

hi nng lc kinh nghim nh

phng ỏn 2

thu

Do ờ v bn cỏch xa nhau, iu Do ờ v bn gn nhau, iu

kin duy tu sa cha hay nõng

kin duy tu sa cha hay nõng

cp tin hnh n gin hn.

cp tin hnh phc tp hn.



Qua cỏc phõn tớch chi tit bc u cú th nhn thy phng ỏn 1 cú u im so vi phng

ỏn 2.

- V mt k thut: õy l nhng phng ỏn ó c s dng rng rói trong xõy dng



bn cp tu tip nhn tu cú trng ti ln.

- V mt kinh phớ: Chi phớ u t ca phng ỏn 1 cao hn phng ỏn 2. i vi



phng ỏn 1, kh nng nõng cp bn tip nhn tu cú trng ti ln l d hn so

vi phng ỏn 2.

- V iu kin thi cụng: Vic thi cụng bn theo phng ỏn 1 phự hp vi kh nng v



kinh nghim ca nh thu trong nc. i vi vi phng ỏn 2, kh nng kim soỏt

cht lng cụng trỡnh l khú khn i vi nng lc cua nh thu trong nc

- Tin thi cụng: Thi gian thi cụng ca phng ỏn 1 l ớt hn so vi phng ỏn 2.



T nhng phõn tớch nờu trờn, kin ngh s dng phng ỏn kt cu kt cu bn bng

BTCT trờn nn cc thộp xa ờ lm phng ỏn thit k ỏp ng cho nh mỏy in Qung

Trch I phỏt in theo ỳng k hoch m bo hiu qu u t ca d ỏn.

2.8.

Tớnh nhõn lc cng

2.8.1. Tớnh toỏn biờn ch cng

- Xỏc nh biờn ch cng nhm mc ớch :

+ Tớnh toỏn cỏc to nh cng

+ Tớnh toỏn cỏc ch tiờu kinh t - k thut ca cng



ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh



-30-



TRNG I HC XY DNG



N TT NGHIP

SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52



B MễN CNG NG THY



+ Tớnh toỏn nhu cu xõy dng i sng v vn hoỏ

Bng : Biờn ch cng khi hnh chớnh s nghip

TT



Chc danh



S lng



A



Khi hnh chớnh s nghip



69



1



Giỏm c cng



1



2



Phú giỏm c



2



3



Vn phũng cng



10



4



Phũng t chc nhõn s



3



5



Phũng lao ng v tin lng



2



6



Phũng bo v



3



7



Phũng k hoch v kinh doanh



10



8



Phũng ti chớnh k toỏn



6



9



Phũng vt t v thit b



3



10



Phũng giỏm sỏt cht lng



3



11



Phũng k thut v cụng trỡnh



4



12



Phũng k thut c khớ v in



4



13



Phũng an ton lao ng v mụi trng



4



14



Phũng quan h v quc t



4



15



Phũng dch v v hi quan



3



16



Phũng y t



3



B



Khi sn xut, phc v



97



1



Cn cu



2



2



Cụng nhõn bói than



15



3



Xng sa cha v bo trỡ



15



4



Lao ng ph tr



50



5



i bo v



15



Tng

166

2.9. H thng k thut cng

2.9.1. T chc khai thỏc cng:

Trc õy cỏc doanh nghip cng cú hai nhim v va l qun lý Nh nc va sn

xut kinh doanh nờn cng v, hoa tiờu u nm trong doanh nghip cng.

Hin nay, cng v v hoa tiờu c tỏch ra thnh cỏc doanh nghip s nghip v

cng ch kinh doanh v cu bn, kho bói v bc xp.



ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh



-31-



TRNG I HC XY DNG



N TT NGHIP

SVTH: CAO TIN ễNG -8449.52



B MễN CNG NG THY



Cng nhp nhiờn liờu l cng chuyờn dng phc v cho nh mỏy in nờn vic t

chc khai thỏc cng nm trong dõy chuyn sn xut ng b ca nh mỏy. Vic qun lý v

khai thỏc cng u chu s iu hnh v t chc ca nh mỏy.

-



S dng ngun lao ng



Cng nhp than hot ng theo mt chu trỡnh khộp kớn theo dõy chuyn t ng nờn

nhõn lc phc v cho vn hnh v khai thỏc cng l khụng nhiu v con s ny thuc biờn

ch ca nh mỏy. Lc lng lao ng cú th tuyn dng lao ng a phng v o to ti

ch.

-



Cỏc quy nh v khai thỏc cng



Bn c thit k khụng chu nh hng ca súng do giú mựa cú vn tc v 20 m/s. Do ú

trong quỏ trỡnh khai thỏc cng cn phi cú bin phỏp gim thiu cỏc tỏc ng ca nc bin

n cỏc thit b trờn bn cng nh m bo an ton v h thng in cn trc, in chiu

sỏng trờn mt cng.

Tc cp tu trng ti 70.000DWT khụng ln hn 0,1m/s.

Bn c khai thỏc trong iu kin : tc giú v 20 m/s v chiu cao súng hs 1,0 m. Khi

cú giú bóo t cp 8 tr lờn, tt c cỏc phng tin tu thuyn bt buc phi ri khi bn v

tỡm ni trỳ n an ton. Cỏc thit b trờn bn nh cn trc, phu hỳt rút cn c neo gi c

nh, chc chn.

Ngoi ra, quỏ trỡnh khai thỏc v vn hnh cng cn tuõn th nghiờm ngt theo Quy nh v

k thut khai thỏc cu cng (s 109/Q-CHHVN) do Cc Hng hi Vit Nam ban hnh

ngy 10 thỏng 3 nm 2005.

2.9.2.

H thng cp thoỏt nc:

- Xỏc nh khi lng nc tiờu th:

Q = (Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5)

Trong ú :

Khi lng nc dựng cho mt cụng nhõn cng: Q1 = Q1a + Q1b

Khi lng nc sinh hot: Q1a = m.q

m- s cụng nhõn ca cng ( ngi )

q- tiờu chun nc cho mt ngi trong kớp q = 25l/ngi kớp

Qab- khi lng nc tm ra: Q1b = (166x45/60).a.b

a- s kớp cụng tỏc (a = 3)

b- s vũi tm, xỏc nh da vo s ngi lm vic ng nht trong mt kớp v tiờu

chun s ngi cho mt vũi tm ly theo bng XV 1 : b = 15 vũi

Khi lng nc dựng cho tu : Q2 = Q2a+Q2b

Q2a = N(tcqc + tq)

Q2b = q.m.n

N- cụng sut mỏy tu ( 103 mó lc)

ti : Thit k bn cu tu 70.000DWT - Cng than - Nh mỏy nhit in- Qung trch - Qung bỡnh



-32-



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (119 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×