Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.42 MB, 119 trang )
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: CAO TIẾN ĐƠNG -8449.52
BỘ MƠN CẢNG ĐƯỜNG THỦY
3.1. Tóm tắt số liệu thiết kế:
3.1.1. Số liệu tàu
STT
1
Loại tàu
Tàu hàng rời 70.000DWT
3.1.2.
Chiều dài Lt (m)
Chiều rộng Bt(m)
Mớn nướcT(m)
233
32,3
13.7
Số liệu mực nước
Mực nước
Hệ hòn dấu
Hệ hải đồ
Đề tài : Thiết kế bến cầu tàu 70.000DWT - Cảng than - Nhà máy nhiệt điện- Quảng trạch - Quảng bình
-35-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: CAO TIẾN ĐƠNG -8449.52
BỘ MƠN CẢNG ĐƯỜNG THỦY
MNCTK ( tần suất P=1%)
+0.94
+2.01
MNTB (tần suất P=50%)
+0.00
+1.07
MNTTK (tần suất P=99%)
-1.26
-0.19
3.1.3. Tải trọng tác động
+ Hoạt tải trên bến (tải xe chun dụng chở cơng nhân, phương tiện phục vụ cho việc sửa
chữa, duy tu, bảo dưỡng thiết bị trên bến, vệ sinh tàu và khu cảng): quy về tải phân bố đều
2T/m2
+ Tải trọng thiết bị: cần trục, băng tải,...
+ Trọng lượng bản thân .
+ Tải trọng do tàu.
+ Tác động gió, dòng chảy.
3.2. Thơng số cơ bản của bến
Được tính ở chương quy hoạch kết quả như sau:
Bảng -3: Tổng hợp các thơng số của bến
TT
Hạng mục
Đơn vị
Tàu 70.000 DWT
Chọn
1
Cao độ đỉnh bến
m
5.0
5.0
2
Chiều dài bến
m
300
300
4
Cao độ đáy bến
m
-15.5
-15.50
5
Bề rộng bến
m
34.0
34.0
6
Chiều dài khu nước trước bến
m
350
350
7
Chiều rộng khu nước trước bên
m
97
97
8
Đường kính khu quay vòng
m
466
466
9
Cao độ khu quay vòng
m
-15,07
-15,1
3.3. Tính tốn tải trọng tác động:
3.3.1. Tải trọng do tàu
a. Lực va khi tàu cập bến
Theo tiêu chuẩn Việt Nam:
Tính tốn lực va tàu :
Đề tài : Thiết kế bến cầu tàu 70.000DWT - Cảng than - Nhà máy nhiệt điện- Quảng trạch - Quảng bình
-36-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: CAO TIẾN ĐƠNG -8449.52
BỘ MƠN CẢNG ĐƯỜNG THỦY
E=.
D.V 2
2
Trong đó :
D : Lượng rẽ nước của tàu tính tốn ( T) (nội suy từ phụ lục 4 22TCN22-94)
V :Thành phần vng góc ( với mặt cơng trình ) của tốc độ cập tàu m/s . (tra bảng
29.22TCN222-94)
: Hệ số ( Tra bảng 30 .22 TCN222-94 )
Bảng -4 :Lực va tàu theo tiêu chuẩnViệt Nam
D
V
0.55
87500
0.09
Theo tiêu chuẩn Nhật Bản :
Ngoại lực do một tàu cập bến được tính theo cơng thức sau :
Ef = .Ce.Cm.CsCc
Trong đó Ef, Ms,V,Ce,Cm,Cs,Cc là :
- Cm : hệ số khối lượng ảo
- Cs: hệ số độ mềm lấy 1.0
- Cc :hệ số hình thể của bến
- Ef : Năng lượng cập bến của tàu (Kj =kN.m)
- Ms :khối lượng của tàu (T)
- V :tốc độ cập bến của tàu (m/s)
- Ce : hệ số lệch tâm
E
194.9
Xác định hệ số như sau:
(Ms lấy bằng trọng tải chốn chỗ DT)
Log (Ms )= 0,913. log(DWT) +0,511 = 0,913. log(70000) +0,511
Cm=1. trong đó
Cb= ;Lpp =0,285. log(DWT) +0.964=0,285. log(70000) +0.964
=Ms/1.03 =96000/1.03
Bảng -1: Tính hệ số Cm
D(mớn nước
đầy tải)
13.7
-
B bề rơng
32.3
thể tích nước bị tàu
chiếm chỗ
93203.88
Lpp chiều dài giữa 2
trụ neo
212.25
Cb
Cm
0.99
1.342
Hệ số lệch tâm Ce =
L= 0.5*α+e(1-k)*Lppcosθ
r = (0.19*cb+0.11)*Lpp= (0.19*0.99+0.11)*212.25
Đề tài : Thiết kế bến cầu tàu 70.000DWT - Cảng than - Nhà máy nhiệt điện- Quảng trạch - Quảng bình
-37-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: CAO TIẾN ĐƠNG -8449.52
BỘ MƠN CẢNG ĐƯỜNG THỦY
Bảng -2: Tính hệ số Ce
α
k
1/3
0.5
Lpp
θ
L
212.25
10o
17.42
Bảng -3: Tính tốn lực va tàu
r
Ce
63.27
0.928
Ms
V
Ce
Cm
Cs
Cc
Ef
96000
0.052
0.93
1.342
1.0
1.0
162
Nhận xét 2 cơng thức của 2 tiêu chuẩn nói chung cơ bản giống nhau nhưng ở tiêu chuẩn
Nhật u cầu vận tốc cập bến nhỏ hơn nên lực va nhỏ hơn,để an tồn cho bến ta lựa chọn
lực va là : 195 Kj
Chọn đệm tàu là loại LMD.F-800H -2500L-CL2 có các thơng số kỹ thuật như sau:
- Chiều cao :800 mm
- Chiều dài :2900mm
- Khả năng chịu năng lượng va tàu: E = 250 (Kj)
- Với động năng va tàu 195(Kj) tra bảng ta được lực va :
Fq = 167.5 (T)
-
Thành phần song song với mép bến của được xác định như sau:
Fn = Fp = 0,5.167.5= 83.75(T)
b. Lực neo
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
• Tải trọng do gió tác dụng lên tầu :
Tải trọng do gió tác dụng lên tàu gồm có thành phần ngang W q và thành phần dọc W n
phụ thuộc vào các thành phần diện tích cản gió của tầu và vận tốc gió theo các phương.
Wq = 73,6.10-5.Aq.Vq².ξ
Wn = 49,0.10-5.An.Vn².ξ
Trong đó:
vq và vn - Các vận tốc gió theo phương ngang và dọc tầu có suất đảm bảo 2% đơn vị
m/s. Nhưng do ở tần suất 2% gió có cường độ là 35.1m/s vượt qua cấp gió cho phép hoạt
động là cấp 8 nên lấy vận tốc gió theo cấp 8 là 21m/s.
ξ - Hệ số lấy theo bảng 26 (tiêu chuẩn 22 TCN 222 -95).
Aqvà An - Các diện tích cản gió của tầu theo phương ngang và dọc của tàu, theo
tiêu chuẩn22 TCN 222-95:
Aq = αqL2t,max
An = αnB2
Trong đó:
Đề tài : Thiết kế bến cầu tàu 70.000DWT - Cảng than - Nhà máy nhiệt điện- Quảng trạch - Quảng bình
-38-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: CAO TIẾN ĐƠNG -8449.52
BỘ MƠN CẢNG ĐƯỜNG THỦY
αq , αn – hệ số xác định theo Bảng 1, Bảng 2 – phụ lục 3, tiêu chuẩn 22TCN222-95.
Bảng 4.1: Lực tác dụng lên tầu do gió:
Hướng
gió
Có hàng
Ngang
Lực tác dụng lườn tàu(KN)
vận tốc
gió
hệ số
v m/s
ξ
Ngang Wq
2443
21
0,5
396.5
939
21
0.9
4615
αn
D.T.
cản giữ
A m2
αq
21
0,5
1252
21
0.9
0.045
Dọc
0,9
khơng
Ngang
hàng
0.085
Dọc
1,2
Dọc Wn
182.6
749
234.5
• Tải trọng do dòng chảy tác dụng lên tầu:
Tải trọng do dòng chảy tác dụng lên tàu gồm có thành phần phương ngang Q ω và thành
phần theo phương dọc Nω :
Qω = 0,59.A1.vt2
Nω = 0,59.At.v12
Trong đó :
A1 và At - Diện tích chắn nước theo phương ngang và dọc của tầu(m 2).
V1 và Vt - Vận tốc dòng chảy theo phương ngang và dọc tàu tần suất 2 % đơn vị m/s.
Diện tích cản nước của tàu được tính như sau :
A = L.T
Trong đó T là mớn nước (m), L là chiều dài hoặc chiều rộng của tàu.
Bảng 4.2: Lực tác dụng của dòng chảy lên tàu:
Trạng
thái
Chiều dòng
chảy
Lực tác dụng lườn tàu(KN)
D.T cản
Vận tốc
dòng chảy
A
v
Ngang Qw
191.77
có
Ngang
3611.5
0,3
hàng
Dọc
500.65
0.7
khơng
Ngang
978.6
0,3
hàng
Dọc
135.66
0.7
Dọc Nw
144.7
51.96
39.22
c. Lực neo tầu lên cơng trình, khoảng cách bích neo
Chọn số bích neo là 10, khoảng cách max giữa các bích neo là 30 (m).
Từ bảng 31 trong tiêu chuẩn 22 TCN 222-95 ta có số bích neo chịu lực là n = 6 bích neo.
Lực tác dụng của tàu lên bích neo là :
Đề tài : Thiết kế bến cầu tàu 70.000DWT - Cảng than - Nhà máy nhiệt điện- Quảng trạch - Quảng bình
-39-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: CAO TIẾN ĐƠNG -8449.52
BỘ MƠN CẢNG ĐƯỜNG THỦY
∑Q
S=
tot
n.sin α . cos β
Trong đó :
- Qtot = Wq + Qω (KN)
- n là số bích neo chịu lực.
- α và β là các góc nghiêng của dây neo lấy theo bảng 32 ( tiêu chuẩn 22 TCN 222-95).
Từ đó, ta có lực tác dụng lên neo là:
- Theo phương vng góc với mép bến:
Qtot
n
Sq =
- Theo phương song song với mép bến:
Sn = S.cosα.cosβ
- Theo phương thẳng đứng:
Sv = S.sinβ
Lực neo cho 1 m chiều dài bến(Theo phương vng góc với mép bến) là:
Sq
Sl =
n
(KN/m)
Sv
S
α
Sn
β
Sq
mỈt bÕn
Hình 3.1: Sơ đồ phân bố lực neo cho một bích neo.
Bảng 4.3.1 :Tính tốn lực neo tàu
Trạng
thái
Wq
Qw
Qtot
(KN)
(KN)
(KN)
n
α
β
s
Sq
Sn
Sv
Sl
đ
ộ
đ
ộ
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
Đề tài : Thiết kế bến cầu tàu 70.000DWT - Cảng than - Nhà máy nhiệt điện- Quảng trạch - Quảng bình
-40-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: CAO TIẾN ĐƠNG -8449.52
BỘ MƠN CẢNG ĐƯỜNG THỦY
Đầy hàng
396.5
191.7
7
588.2
7
6
3
0
2
0
208.7
98.0
217.1
71.4
16.3
Khơng
hàng
749
51.96
801
6
3
0
4
0
326
124.8
181.5
209.5
20.8
Do tàu 70.000DWT > 50.000 DWT nên tính thêm lực neo hai đầu bến.
Bảng 4.3.2 :Tính tốn lực neo 2 đầu bến
Trạng
thái
Wq
Qw
Ntot
(KN)
(KN)
182.6
144.7
327.3
Khơng
hàng
234.5
39.22
273.7
2
α
β
s
Sq
Sn
Sv
Sl
đ
ộ
đ
ộ
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
6
3
0
2
0
116.1
54.55
94.5
39.7
9.1
6
3
0
4
0
119.1
45.62
79.0
76.55
21.15
(KN)
Đầy hàng
n
c. Lực tựa tàu
Tổng lực ngang do gió, sóng và dòng chảy Qot (kN) :
Qt = Wq + Qw
Tải trọng do tàu tựa lên cơng trình : q (kN/m).
q = 1,1.Qt/ld
Trong đó :
ld: chiều dài đoạn thẳng thành tàu.
(được xác định theo cơng thức 135 tiêu chuẩn ngành 22 TCN 222- 95)
ld= aδ .Lt,max
Trong đó :
aδ: Hệ số xác định theo bảng 3, phụ lục 3 tiêu chuẩn ngành 22 TCN 222-95.
Lt,max: Chiều dài tàu tính tốn lớn nhất Lt,max= 233 m
Bảng 4.4 :Tính tốn lực tựa tàu
Trường hợp
aδ
ld (m)
Qt (kN)
q (kN/m)
Đầy hàng
0,4
93,2
752.07
8.876
Khơng hàng
0,3
69,9
761.5
11.98
Bảng 4.5: Tổng hợp tải trọng tác động do tàu
Stt
Hạng mục
1
Đầy hàng
T/m
Tải trọng tựa tàu
2
Đ.vị
0.8876
Khơng hàng
1.198
Tải trọng neo tàu:
Đề tài : Thiết kế bến cầu tàu 70.000DWT - Cảng than - Nhà máy nhiệt điện- Quảng trạch - Quảng bình
-41-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: CAO TIẾN ĐƠNG -8449.52
BỘ MƠN CẢNG ĐƯỜNG THỦY
- Lực căng dây neo S
20.8
32.6
- T.phần vng góc với mép bến Sq
T
9.8
12.5
- T.phần song song với mép bến Sn
T
21.7
18.1
- T.phần thẳng đứng với mặt bến Sv
T
7.14
21
- T.phần vng góc với mép bến Fq
T
125
-
- T.phần song song với mép bến Fn
3
T
T
62.5
-
Tải trọng va tàu:
Chọn bích neo R50 lực căng 50T.
3.3.2.
Tải trọng do chân cần trục
Sơ đồ tải trọng tại bánh xe cần trục
13250
960
25T
1080
25T
960
25T
1500
25T
960
25T
1080
25T
960
25T
960
25T
25T
1080
25T
960
25T
1500
25T
960
25T
1080
25T
960
25T
25T
Chọn ray cần trục:
- Ray: Loại ray A100 hoặc loại ray phù hợp với u cầu của nhà cung cấp cẩu.
- Ray được giữ neo bằng bulong và cóc ray, bulong liên kết được chơn sẵn trong bê
tơng khi đổ bê tơng dầm cần trục và bản mặt cầu.
- Tại hai đầu bến, đường cần trục làm hệ thống mốc chắn, đảm bảo an tồn cho cần
trục.
- Ngồi ra còn bố trí hệ thống chốt cần trục, mốc neo cần trục (khi có bão), rãnh rải
cáp điện khi cần trục làm việc dọc theo ray cần trục cùng một số phụ kiện khác...
3.4. Thiết kế sơ bộ :
3.4.1. Đề xuất phương án :
Bến có chiều dài 300m, chia làm 5 phân đoạn mỗi phân đoạn dài 60 m.Giữa các phân đoạn
là khe lún 2cm.Căn cứ vào các yếu tố về địa chất đề xuất 2 phương án như sau:
a. Phương án 1:
- Cầu tàu bệ cọc cao, hệ dầm bản trên nền cọc ống thép.
- Hàng thứ nhất (A)dưới dầm cần trục ngồi bố trí cọc ống thép D914 dày 16mm,xiên
1:10 ngồi bến và 1:6 ở trong.Xiên khơng gian là 15o
- Hàng thứ 4(D) dưới dầm cần trục trong bố trí cọc thép D914 dày 16mm,2 hàng cọc xiên
1:6 , xiên khơng gian là 15o.
- Dầm cần trục có kích thước bxh =110x160 cm.
- Dầm ngang và dọc có kích thước bxh = 90x140 cm.
- Các cọc còn lại sử dụng loại cọc D914 dày 16mm bố trí thẳng đứng.
Đề tài : Thiết kế bến cầu tàu 70.000DWT - Cảng than - Nhà máy nhiệt điện- Quảng trạch - Quảng bình
-42-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: CAO TIẾN ĐƠNG -8449.52
BỘ MƠN CẢNG ĐƯỜNG THỦY
6:1
6:1
6:1
15°
:1
6:1
6:1
630
15°
6:1
15°
200
630
6:1
15°
10
:1
630
15°
15°
6:1
630
15°
10
:1
10
:1
15°
200
15°
15°
6:1
6:1
10
:1
:1
10
630
15°
15°
15°
15°
15°
6:1
6:1
15°
:1
630
15°
6:1
10
:1
15°
200
15°
15°
15°
6:1
:1
10
:1
10
10
15°
15°
15°
15°
6:1
6:1
6:1
15°
6:1
15°
15°
200
165
6:1
6:1
6:1
15°
15°
15°
15°
6:1
6:1
6:1
15°
15°
15°
6:1
15°
6:1
15°
Dầm dọc DD
bxh=90x140cm
Dầm ngang DN
bxh=90x140cm
6:1
Cọc ống thép D914mm
Dầm cần trục CT
bxh=110x160cm
6:1
-
Bước cọc theo phương dọc bến là 630 cm, cách hai đầu phân đoạn là 165 cm.
Bước cọc theo phương ngang bến là 600cm, phía ngồi cách mép bến 275cm, hàng cuối
cách mép bến là 125cm.
Có 10 dầm ngang ,4 dầm dọc và 2 dầm cần trục.
Bản mặt bằng BTCT M400# dày 30cm, lớp phủ dày 10cm bằng bê tơng asphant,
6:1
-
15°
200
630
630
630
5999
164
2
3400
275
1800
275
Dầm cần trục
bxh=120x160cm
Bích neo R50
Đệm tàu LMD.F-800H
600
1325
600
600
Dầm dọc DD1
bxh=100x140cm
600
600
125
Dầm cần trục CT1
bxh=120x160cm
Ray cần trục
CTMB +5.60
líP BT L¸T MỈT DµY 10CM
MỈT CÇU btct m400, DµY30CM
+6.80
lan can
MNCTK +0.94
MNTTK -0.19
1:10
1:6
Cọc ống thép D914
-0.22
1:6
1:6
CTDB -15.50
1a
1c
2a
3
-29.5
4a
4b
-
b. Phương án 2 :
Cầu tàu bệ cọc cao, hệ dầm bản trên nền cọc ống BTCT ƯST.
Đề tài : Thiết kế bến cầu tàu 70.000DWT - Cảng than - Nhà máy nhiệt điện- Quảng trạch - Quảng bình
-43-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: CAO TIẾN ĐƠNG -8449.52
BỘ MƠN CẢNG ĐƯỜNG THỦY
-
-
Nền cọc sử dụng cọc ống BTCT ƯST D=1000mm; hàng cọc A xiên 1:10, hàng cọc D,
xiên 1:6; chiều dài cọc khoảng 37m, mũi cọc tới cao trình khoảng -32,0m nằm trong tầng
đất tốt.
Dầm ngang và dầm dọc bằng BTCT đổ tại chỗ, tiết diện 90x140cm, dưới chân cần trục
dầm tiết diện 110x160cm.
Bản mặt bằng BTCT M400# dày 30cm, lớp phủ dày 10cm bằng bê tơng asphant,
Bước cọc theo phương dọc bến là 520 cm, cách hai đầu phân đoạn là 140 cm.
Bước cọc theo phương ngang bến là 450cm, phía ngồi cách mép bến 275cm, hàng cuối
cách mép bến là 125cm.
Có 11 dầm ngang ,5 dầm dọc và 2 dầm cần trục.
15°
15°
15°
15°
15°
10:1
10:1
15°
520
15°
6:1
6:
1
6:
1
6:
1
15°
520
15°
6:1
15°
15°
10:1
15°
520
15°
6:1
15°
6:
1
15°
6:1
6:1
10:1
520
5999
10:1
15°
15°
6:1
6:1
6:1
10:1
520
15°
15°
6:1
15°
6:1
6:1
10:1
520
15°
15°
6:1
15°
6:1
6:1
520
10:1
15°
15°
15°
6:1
10:1
520
15°
15°
6:1
10:1
10:1
15°
15°
15°
15°
6:1
15°
15°
6:1
6:1
15°
140 520
6:1
15°
15°
15°
6:1
6:1
6:1
6:1
15°
15°
15°
6:1
6:1
6:1
15°
15°
15°
6:1
6:1
15°
Dầm dọc DD
bxh=90x140cm
Dầm ngang DN
bxh=90x140cm
Cọc BTUST D1000mm
Dầm cần trục CT
bxh=120x160cm
15°
520
15°
520
2
Đề tài : Thiết kế bến cầu tàu 70.000DWT - Cảng than - Nhà máy nhiệt điện- Quảng trạch - Quảng bình
-44-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: CAO TIẾN ĐƠNG -8449.52
BỘ MƠN CẢNG ĐƯỜNG THỦY
3550
275
1800
275
450
Dầm cần trục
bxh=120x160cm
Bích neo R50
Đệm tàu LMD.F-800H
450
1475
450
Dầm dọc DD1
bxh=100x140cm
450
450
450
450
Dầ m cần trục CT1
bxh=120x160cm
Ray cần trục
líP BT L¸T MỈT DµY 10CM
CTMB +5.60
MỈT CÇU btct m400, DµY30CM
125
+6.80
lan can
MNCTK +0.94
MNTTK -0.19
1:10
1:6
1:6
1:6
Cọc BTUST D1000
CTDB -15.50
1a
1c
2a
3
-29.5
4a
4b
c. Thiết kế cầu dẫn
Kết cấu cầu dẫn chưa được đề cập trong thiết kế cơ sở, căn cứ phương án kết cấu bến đề
xuất, TVTK dự kiến kết cấu cầu dẫn như sau:
+ Cao trình đỉnh:
+5,6m hệ Hải Đồ
+ Chiều dài cầu dẫn:
80,0m
+ Chiều rộng cầu dẫn:
6,0m
+ Nền cọc ống thép D812,8mm. Bước cọc theo phương ngang và phương dọc bến lần lượt
là 5m và 6,0m.
+ Hệ thống dầm dọc, dầm ngang kích thước 80x120cm, kết cấu dầm bằng BTCT đá 1x2
mác M400-B6.
+ Bản mặt cầu: Kết cầu bằng BTCT đá 1x2 dày 30cm mác M400-B6.
Dầm dọc
bxh=80x120cm
Dầm ngang DN
bxh=80x120cm
500
600
1580
500
500
Cọc thep D812.8mm
200 500
600
600
600
600
600
600
8000
600
600
600
600
600
600 100
Đề tài : Thiết kế bến cầu tàu 70.000DWT - Cảng than - Nhà máy nhiệt điện- Quảng trạch - Quảng bình
-45-