1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

Kế toán tổng hợp TSCĐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.71 KB, 97 trang )


Chuyên đề cuối khoá
Ngày...tháng...năm
Ngời ghi sổ Kế toán trởng
Ký họ tên Nguyễn Thị Chiện

2.2.3. Kế toán tổng hợp TSCĐ


Kế toán tổng hợp ở công ty là quá trình hình thành, lựa chọn và cung cấp thông tin về tình hình tăng, giảm và sử dụng TSCĐ của công ty trên cơ sở thiết kế
một hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách, trình tự, phản ánh, giám sát các nghiệp
vụ kunh tÕ ph¸t sinh víi mét hƯ thèng sỉ s¸ch chứng từ chặt chẽ đã nêu. 2.2.3.1. Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ
TSCĐ của công ty tăng chủ yếu do XDCB hoàn thành và do mua sắm, công ty không đi thuê TSCĐ cũng không cho thuê TSCĐ.
Khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm tăng TSCĐ căn cứ vào các chứng từ gốc, kế toán TSCĐ tiến hành nhập số liệu vào máy và máy sẽ tự động vào thẻ
TSCĐ, sổ chi tiết TSCĐ, NKCT liên quan. Trích dẫn số liệu: nghiệp vụ kinh tế phát sinh Ngày 2072005, công ty
Dệt vải công nghiệp Hà Nội mua một máy Biến tần Simen và BOP , với giá mua cha có thuế là 57.251.000,đ, thuế GTGT 5, tổng giá thanh toán 60.413.550,đ.
Hồ sơ gồm: Phiếu báo giá, Hợp đồng kinh tế, phiếu xuất kho bảo hành sản phẩm,
hoá đơn GTGT. Căn cứ vào các tài liệu trên, sau khi nhập số liệu vào máy hạch toán ghi tăng:
Nợ TK 211: 57.251.000,đ, Nợ TK 133 : 3.162.550,đ
Có TK 1111 : 60.413.550,đ Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ và phiếu chi, bút toán này phản ánh ở
Nhật ký chứng từ số 1, tháng 72005
Trịnh Thị Thuý Hằng Lớp: K40-21.05
70
Chuyên đề cuối khoá
Trích Nhật ký chứng từ số 1 tháng 72005: Công ty Dệt vải công nghiệp Hà Néi
NhËt ký chøng tõ sè 1
Ghi cã TK 111 “TiÒn mặt Tháng 7 năm 2005
STT Ngày
Ghi có TK 111, ghi nợ TK khác TK 211
TK 1331 ...
Cộng cóTK 111 1
237005 57.251.000
3.162.550 ... 60.413.550
Céng 57.251.000
3.162.550 ... 60.413.550
TrÞnh ThÞ Th H»ng Líp: K40-21.05
71
Chuyên đề cuối khoá
Ngời lập biểu Kế toán tổng hợp Kế toán trởng
Từ NKCT số 1, vào sổ cái TK 211 tháng 7 2005 Bảng số 03
Đồng thời, căn cứ vào phiếu chi và quyết định sử dụng nguồn vốn, sÏ ghi gi¶m nguån vèn khÊu hao Cã TK 009: 57.251.000
Trích dẫn minh hoạ 2: Trong tháng 7 năm 2005, công ty mua một Ôtô
Misumisui, cha trả tiền ngời bán, Nguyên giá 46.647.000,đ, thuế GTGT: 5. Căn cứ vào các chứng từ, kế toán định khoản nh sau:
Nợ TK 211: 46.647.000 Nỵ TK 1331: 2.332.500
Cã TK 3311: 48.979.500 Bót toán này phản ánh vào NKCT số 5: trích NKCT số 5 tháng 72005
Công ty Dệt vải công nghiệp Hà Nội
Nhật ký chứng từ số 5
Ghi có TK 331-Phải trả ngời bán Tháng 7 năm 2005
Trịnh Thị Thuý Hằng Lớp: K40-21.05
72
Chuyên đề cuối khoá
S T
T Tên
đơn
vị bán
Số d đầu
tháng Ghi có TK 3311, ghi nợ TK khác
Ghi nợ
TK 3311
D cuối
tháng N
ợ Có TK211
TK1331 .. Cộng có TK
331 46.647.000
2.332.350 .. 48.979.350
46.647.000 48.979.350
Từ NKCT số 5, vào sổ cái TK 211 tháng 72005 Bảng số 03
Trích dẫn minh hoạ 3: Trong tháng 7 năm 2005, công ty có tiến hành xây
mới tờng bảo vệ, trị giá 11.500.000, đ. Căn cứ vào hợp đồng giao khoán, kế toán định khoản và ghi sỉ NKCT sè 7, trÝch NKCT sè 7 th¸ng 7 năm 2005:
Công ty Dệt vải công nghiệp Hà Nội
Nhật ký chứng từ số 7
Tháng 7 năm 2005
Phần I: Tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn doanh nghiƯp .
Ghi cã TK 241 Sè TT
C¸c TK ghi cã
C¸c TK ghi
nỵ TK 241
.... Tỉng céng
.... 1
211 11.500.000
... 11.500.000
Céng 11.500.000
... 11.500.000
Trịnh Thị Thuý Hằng Lớp: K40-21.05
73
Chuyên đề cuối khoá
Từ NKCT số 7,vào sổ cái TK 211 tháng 72005. Trích Sổ cái TK 211- Bảng số 03
2.2.3.2. Kế toán giảm TSCĐ Trích dẫn số liệu: Trong tháng 072005 công ty có quyết định thanh lý Máy
tiện T6M6. Nguyên giá 100.250.000. Căn cứ vào hồ sơ xin thanh lý, sau khi kế toán nhập số liệu vào máy vi tính, có định khoản nh sau:
Nợ TK 214: 8.428.800đ Nợ TK 1111: 10.536.000,đ Có TK 211: 8.428.800,® Cã TK 7119.500.000:,®
Cã TK 3331: 1.036.000,® Bút toán này phản ánh ở NKCT số 972005, trích NKCT số 9072005:
Công ty Dệt vải công nghiệp Hà Néi
NhËt ký chøng tõ sè 9
Ghi cã TK 211- TSC§ hữu hình Tháng 7 năm 2005
Số TT
Chứng từ Diễn giải
Ghi có TK 211, ghi nợ các TK khác Số
hiệu Ngày
tháng 214
811 ... Céng
1 123
05705 M¸y tiƯn
T6M6 8.428.800
2.107.200 ... 10.536.000 Céng
8.428.800 2.107.200 ... 10.536.000
Trịnh Thị Thuý Hằng Lớp: K40-21.05
74
Chuyên đề cuối khoá
Từ NKCT số 9 vào sổ cái TK211 Bảng 03 và sổ cái hao mòn TSCĐ năm 2005

2.2.4. Kế toán khÊu hao TSC§


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

×