1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

Tính bản B Bố trí thép bản B2.B3. Tính cốn thang cốn Xác định tải trọng: Tính toán nội lực: Tính toán cốt thép cốn thang:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.65 KB, 49 trang )


b
2
b
3
b
2
1650 2700
1650 18
00
Mặt bằng bản thang đợt 2
Ta nhận thấy các ô B2 và B3 có liên kết giống nhau do vậy ta chỉ cần tính ô bản có diện tích lớn hơn .ở đây ta chọn ô B3 có diện tích lớn hơn dể tính toán
Tải trọng bản B2
- Tĩnh tải. Cấu tạo
Chiều dày
KGm
3
n g
tt
KGm
2
Lớp granitô 0,025
2000 1,3
65 Vữa lót
0,02 1800
1,3 46,8
Lớp BTCT 0,08
2500 1,1
220 Vữa trát
0,015 1800
1,3 35,1
Tổng 366,9
- Hoạt tải. P
tt
= 1,2400 = 480 KGm
2
+ Tổng tải trọng tác dụng lên bản B
2
q
b
= g + P
tt
= 366,9 + 480 = 846,9 KG
T¶i träng b¶n B3
+ Tải trọng phân bố trên 1m
2
mặt bản B
3
, - Theo TCVN 2737-1995 hoạt tải cầu thang bộ P
tc
= 400 KGm
2
P
tt
= 1,2P
tc
= 1,2400 = 480 KGm
2
- Tải trọng toàn phần tác dụng lên bản thang là : q
b
= P
tt
+ g = 546,4 + 480 = 1026,4 KGm
2
- Thành phần tải trọng tác dụng vuông góc với bản thang là : q
b
= q
b
cos α
Víi cos α
= 2,32 2,612 = 0,888 ⇒
q
b
= 1026,4 0,888 = 911,44 KGm
2

a. TÝnh b¶n B


3
: néi lùc :
Sv: vũ văn tạo- lớp xdd47-đh2 trang
44
g
1800
m
I
m
1 MI =
8
2 1
l q
b
=
8 8
, 1
44 ,
911
2
= 369,13 KG.m M1 =
2 1
128 9
l q
b
=
2
8 ,
1 44
, 911
128 9
= 207,64 KG.m
. TÝnh to¸n cèt thÐp däc
Chän a = 1,5 cm h
= 8 – 1,5 = 6,5 cm. TÝnh cèt thÐp víi M = M
1
= 207,64 KG.m M
6 Φ
ct
= 244,28 KG.m = VËy ta chän thÐp cÊu t¹o
φ 6 a = 200 mm
cã A
s
= 1,41 cm
2
. TÝnh cèt thÐp víi M
max
= M
I
= 369,13 KG.m
= =
=
2 4
2 max
65 1000
5 ,
11 10
. 13
, 369
h b
R M
b m
α
0,076 0,437 - Tõ
m
α
= 0,0734, Néi suy
0,51 1 2
0,51 1 20,076 0,960
m
ζ α
= +
− =
+ −
=
4 2
2
369,13.10 263
2,63 .
2250,96065
tt s
s
M A
mm cm
R h
ζ =
= =
=
Chän thÐp φ
8 a=
191 263
24 ,
50 1000
mm A
a b
tt s
b
= =
vËy ta chän thÐp φ
8a190 cã A
s
= 2,65 cm
2

b.Bè trí thép bản B2.B3.


Sv: vũ văn tạo- lớp xdd47-đh2 trang
45
∅ ∅
∅ ∅
∅ ∅
1800 220
80
220 40
450 450
n m

6.3. Tính cốn thang cốn


Xem cốn thang là dầm đơn giản 2 đầu gối lên dầm chiếu nghỉ và dầm chiếu tới.
Sơ đồ tính cốn thang.

a. Xác định tải trọng:


- Tải trọng phân bố đều lên cốn thang gồm: + Trọng lợng bản thân cốn thang: 0,1 0,25 2500 1,1 = 68,75 KG m
+ Do b¶n B1 trun vµo: q
b
K = 1026,41 - 20,51,652,612
2
+ 0,51,652,612
3
= 929 KG m
+ Trọng lợng tay vịn lan can lấy 40 KGm + Trọng lợng lớp granitô dày 25
0,25+0,11 0,025 2000 1,3 = 23,4 Kgm Tổng tải trọng tác dụng lên cốn thang:
Sv: vũ văn tạo- lớp xdd47-đh2 trang
46
q = 68,75 + 929 + 40 + 23,4 = 1061,15 KG m
α
cos
,
q q
=
= 1061,15 0,888 = 942,3 KG m

b. TÝnh to¸n néi lùc:


, 2
2
942,32,612 803,61
. 8
8
x
q l M
KGm =
= =
, max
942,32,612 1230,64
2 2
x
q l Q
KG =
= =

c. TÝnh to¸n cèt thÐp cèn thang:


Chän a = 4 cm

h = 25 - 4 = 21 cm.
4 2
2
803,61.10 0,1585
0,437 11,5100210
m R
b
M R b h
α α
= =
= =
- Tõ
m
α
= 0,129, tra bảng bằng phơng pháp nội suy
m

2 1
1
=
= 0,174 A
s
=
= =
280 210
100 5
, 11
174 ,
Rs h
b R
o b
ξ
150,1 mm
2
= 1,5 cm Chän thÐp 1
φ 14 có A
s
= 1,539 cm
2
. Kiểm tra hàm lợng thép:
max min
1,5 2, 65
100 100 0, 714
0,1 10 21
s
A b h
µ à
à
= =
= =
=
. Tính toán cốt đai cốn thang:
Kiểm tra điều kiện hạn chế cho tiết diện chịu lực cắt lớn nhất: Q
max
0,3
1 ƯW
1 b
R
b
b h
o
Trong đó : Q
max
= 1230,64 KG = 12306 N h
o
= h - a = 25 - 4 = 21cm R
b
= 11,5 Mpa b = 100 cm
1 ƯW
= 1 + 5
à
w
1,3 ta chän
1 ¦W
ϕ
= 1,0
1 b
ϕ
= 1 -
β
R
b
= 1 - 0,01 11,5 = 0,885
β
=0,01 ®èi víi bê tông nặng và bê tông hạt nhỏ
Q = 0,3
1 ¦W
ϕ
1 b
ϕ
R
b
b h
o
= 0,3 1 0,885 11,5100 210 Q = 64118 N
VËy : Q
max
= 12306 N Q = 64118N Thoả m n điều kiện hạn chế. ã
Tính toán bíc ®ai Q
i max
≤ 0,75R
bt
bh
o
= 0,75 0,9 100 210 = 14175N NhËn thÊy Q
i max
= Q
gèi tùa
= 12306 N 14175 N
BT đ đủ khả năng chịu cắt đặt cốt đai theo ã
cấu tạo cho các đoạn dầm tơng ứng. Vậy khoảng cách các cốt đại vị trí cách đầu dầm là l4 a
đ
= 150, các đoạn còn lại Bố trÝ a
®
= 200.

d. Bè trÝ thÐp trong cèn:


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

×