1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

CHƯƠNG 2. NGUYÊN TỐ KHOÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 105 trang )


2.3. Phng phỏp o

2.3.1 Phng phỏp húa hc truyn thng



Phng phỏp trng lng

Phng phỏp th tớch (chun )

2.3.2. Phng phỏp vt lý

















Phng phỏp quang ph phỏt x

Phng phỏp quang ph hp th nguyờn t

Phng phỏp ph hunh quang tia X

Phng phỏp cc ph

Phng phỏp chun in th

Phng phỏp khi ph (MS)



2.4. La chn phng phỏp o

2.4.1 C s la chn



02/22/14



19



2.4.2. Phng phỏp o hay dựng







Nguyờn t chớnh



Photpho: so mu vi vic to phc mu photphovanadomolipdic (xanh l)

Halogen:

Clo: nh lng bng AgNO3 hoc chun in th

Flo: chun in th

Iot: chun in th, so mu, riờn vi iot trong sa

c xỏc nh bng sc ký khớ







Kim loi kim th: quang ph hp th nguyờn t

Kim loi kim: ph phỏt x ngn l, ph hp th

nguyờn t

Nguyờn t vi lng cn thit



Fe, Cu, Zn, Mn: ph hp th nguyờn t

Co, Mo: ph hp th nguyờn t, ngoi ra cú th

dựng phng phỏp cc ph, so mu

Se: ph hunh quang, ph hp th nguyờn t



02/22/14



20







Nguyờn t gõy c Kim loi nng



As:

So mu dựng thuc th diethyldithiocacbamatAg

Ph hp th nguyờn t

Sb (antimoan-stibi):

So mu (to phc vi rodamin T)

Ph hp th nguyờn t

Pb, Cd: ph hp th nguyờn t

Cr, Ni:

Ph hp th nguyờn t

So mu: vi Cr dựng S-diphenylcacbazid

Ni dựng dimethylglioxim



02/22/14



21



Sn:

So mu dựng dithiol

Ph hp th nguyờn t

Hg:

Ph hunh quang

Cc ph

Ph hp th nguyờn t



02/22/14



22



CHNG 3. GLUXIT



3.1. nh lng gluxit bng phng phỏp so mu

3.1.1. Nguyờn tc so mu

nh lut Lambert-Beer:



Io

= .l.C = A

I

3.1.2. nh lng cỏc hexoza bng phng phỏp so mu

I = Io.e













02/22/14



-klC



hay



lg



Phng phỏp orcinol (dihydroxytoluen)

Phng phỏp antron

Phng phỏp phenol

Phng phỏp fericyanua



23



3.2. nh lng gluxit bng phng phỏp phõn cc

3.2.1. inh lng tinh bt



Phng phỏp EARLE v MILNER

Hm lng tinh bt (%) A.100.100

=



203.B.2.( 4)



Phng phỏp EWERS

Hm lng tinh bt (%) ( P P ' ).100.100



=



[ ]20 .B.2(4)

D



3.2.2. nh lng saccaroza

Dựng ng k



02/22/14



24



3.3. nh lng gluxit thnh vỏch

3.3.1. nh lng cellulo







Phng phỏp trng lng



Phng phỏp WEENDE

Phng phỏp SCHARRER

Phng phỏp GUILLEMET





Phng phỏp th tớch (Van de KAMER v Van GINKEL)



3.3.2. nh lng hemicellulo

Hemicellulo gm 2 nhúm chớnh pentosan v hexosan.

ng hng chớnh: hemicellulo b thy phõn thnh ng n, sau ú tip tc phõn gii thnh

furfural. Furfural c to thnh cú th c xỏc nh theo mt trong cỏc cỏch sau õy:



02/22/14



25



M

u

Nghin mn

Thy phõn

(HCl 4,25N, un núng)

Furfural



So mu



To phc kt ta



Oxy húa bng KBrO3



dựng anilinacetat



vi TBA hoc

floroglucinol



to axit pyromucic



02/22/14



26



3.3.3. nh lng pectin



Phng phỏp axit pectic

Phng phỏp pectat Ca

Phng phỏp descacboxyl

3.3.4. nh lng lignin

3.4. nh lng gluxit bng con ng s dng enzim

3.4.1. nh lng ng

Gluco c nh lng theo 3 ng hng enzim khỏc nhau:



02/22/14



27



D glucoza

Hexokinaza

Chuyn hoỏn



G6PDH

6P gluconat



G6P



Glucodeshydrogenaza

ATP



D glucoza



Gluconolacton



NAD (P)H2

ADP



NAD (P)



NAD (P) H



NAD (P)



glucooxydaza

O2



2



H



2



O



2H 2 O



2



CH



2



Axit D gluconic



02/22/14



C



28











Fructoza đợc xác định hoặc bằng hexokinaza cho fructo-6-phosphat sau đó đồng phân hóa thành G6P bằng glucophosphat

izomeraza. Hoặc trực tiếp bằng gluco-6-phosphat deshydrogenaza.

Galactoza đợc định lợng bằng galactodeshydrogenaza hoặc galacto oxydaza.

Các Oligosaccarit đợc thủy phân thành monosaccarit rồi định lợng monosaccarit đó.



Lactoza đợc thủy phân thành glucoza và galactoza bằng galactozidaza.

Maltoza thành 2 glucoza bằng maltaza.

Saccaroza thành fructoza và glucoza bởi -fructozidaza.

Rafinoza đợc thủy phân thành galactoza và saccaroza bằng galactozidaza.



02/22/14



29



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (105 trang)

×