Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 91 trang )
Chương 3
Xác đònh nhu cầu dùng nước
Bảng 3.2: Dự báo nhu cầu dùng nước
Bảng 3.3: Bảng xác đònh lưu lượng nước tiêu thụ theo giờ
STT
Đối tượng
Nhu cầu
(m3/ngày)
Qsh
GIỜ
Qcc
tiêu thụ
(Năm 2020) TỔNG CỘNG
Qthất thoát
K=1,5cấp cho KDC K=1
TRONG 1
Nước
7.909
3
3
m
%
m
%
m3
%
m3
NGÀY 2 % Một số xã ven KDC
7.909
0-1
2.30
316.78
2.00
63.36
2.00
380.14
3
Nước rò rỉ, thất thoát
3.18
1-2
2.50
344.33
2.17
68.75
2.17
413.07
4
Tổng nước cấp vào mạng
19.007
2-3
2.50
344.33
2.17
68.75
2.17
413.07
5
Nước cho bản thân nhà máy xử
951
3-4
2.50
344.33
2.17
68.75
2.17
413.07
lí
4-5
3.70
509.60
3.22
102.01
3.22
611.61
19.965
Tổng cộng (công suất nhà
5-6
5.00
688.65
4.35
137.81
4.35
826.46
máy)
6-7
5.25
723.08
8.30
171.48
5.65
178.99
5.65
1073.55
7-8
5.00
688.65
8.30
171.48
5.43
172.02
5.43
1032.15
8-9
5.00
688.65
8.40
173.54
5.43
172.02
5.44
1034.22
9-10
4.50
619.79
8.30
171.48
5.00
158.40
5.00
949.66
10-11
4.50
619.79
8.30
171.48
5.00
158.40
5.00
949.66
11-12
6.25
860.81
8.40
173.54
6.52
206.55
6.53
1240.91
12-13
5.00
688.65
8.30
171.48
5.43
172.02
5.43
1032.15
13-14
4.50
619.79
8.30
171.48
5.00
158.40
5.00
949.66
14-15
4.50
619.79
8.40
173.54
5.00
158.40
5.01
951.73
15-16
4.50
619.79
8.30
171.48
5.00
158.40
5.00
949.66
16-17
5.00
688.65
8.30
171.48
5.43
172.02
5.43
1032.15
17-18
6.25
860.81
8.40
173.54
6.52
206.55
6.53
1240.91
18-19
6.25
860.81
5.43
172.02
5.43
1032.83
19-20
4.50
619.79
3.91
123.87
3.91
743.65
20-21
3.50
482.06
3.04
96.31
3.04
578.36
21-22
2.50
344.33
2.17
68.75
2.17
413.07
22-23
2.50
344.33
2.17
68.75
2.17
413.07
23-24
2.00
275.46
1.79
56.71
1.75
332.17
TỔNG 100.00 13773.00 100.00 2066.00 100.00 3168.00 100.00 19007.00
Tính tròn công suất của nhà máy là: 20.000 m3/ngày
20
Chương 3
Xác đònh nhu cầu dùng nước
Biểu đồ 3.1: Đồ thò biểu diễn chế độ tiêu thụ nước của Khu Dân Cư.
21
Chương 3
Xác đònh nhu cầu dùng nước
% Qngđ
BIỂU ĐỒ TIÊU THỤ NƯỚC CỦA
KHU DÂN CƯ
7.00
6.00
5.00
4.00
3.00
2.00
22
22-23
20-21
18-19
16-17
14-15
12-13
8-9
6-7
4-5
2-3
0-1
0.00
10-11
1.00
t(giờ)
Chương 3
Xác đònh nhu cầu dùng nước
Bảng 3.4: Bảng xác đònh dung tích bể chứa
GIỜ
TRONG
NGÀY
0-1
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
6-7
7-8
8-9
9-10
10-11
11-12
12-13
13-14
14-15
15-16
16-17
17-18
18-19
19-20
20-21
21-22
22-23
23-24
TỔNG
BƠM CẤP
1
BƠM CẤP
2
VÀO
BỂ
RA
BỂ
TÍCH
LŨY
(%)
4.16
4.16
4.16
4.16
4.16
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.17
4.16
4.16
4.16
100
(%)
2
2.17
2.17
2.17
3.22
4.35
5.65
5.43
5.44
5
5
6.53
5.43
5
5.01
5
5.43
6.53
5.43
3.91
3.04
2.17
2.17
1.75
100
(%)
2.16
1.99
1.99
1.99
0.94
(%)
(%)
9.94
11.93
13.92
15.91
16.85
16.67
15.19
13.93
12.66
11.83
11.00
8.64
7.38
6.55
5.71
4.88
3.62
1.26
0.00
0.26
1.39
3.38
5.37
7.78
0.18
1.48
1.26
1.27
0.83
0.83
2.36
1.26
0.83
0.84
0.83
1.26
2.36
1.26
0.26
1.13
1.99
1.99
2.41
23
Chương 4
Lựa chọn nguồn nước thô, nguồn cấp điên
CHƯƠNG 4
LỰA CHỌN NGUỒN NƯỚC THÔ, NGUỒN CẤP ĐIỆN
4.1 NGUỒN CẤP NƯỚC THÔ:
4.1.1 Các nguồn nước thô:
Theo đánh giá tổng quan từ trước tới nay qua các số liệu khảo sát, thì nguồn nước
thô có thể khai thác với quy mô lớn để cấp cho Khu Dân Cư chỉ gồm nguồn nước mặt
sơng sơng Bàu Sắt và nguồn nước mặt sơng Trà Khúc .
1) Nguồn nước mặt sơng Bàu Sắt:
Sơng Bàu Sắt là một nhánh của sông Trà Khúc chạy cắt ngang tỉnh lộ 623 và chạy
ven Khu Dân Cư trên địa bàn Huyện Sơn Tịnh. Đoạn qua khu Dân Cư có chiều rộng từ
30m đến 40m. Chế độ thuỷ văn chòu ảnh hưởng của chế độ bán nhật triều, nguồn nước
ngọt quanh năm.
− Về lưu lượng: lưu lượng nước của sơng Bàu Sắt có thể khai thác được công
suất 20.000 m3/ngày để cấp cho Khu Dân Cư.
− Về chất lượng: Nhìn chung chất lượng nước sơng Bàu Sắt đảm bảo tiêu chuẩn
về nguồn cung cấp nước thô.
2) Nguồn nước mặt sông Trà Khúc:
Sơng Trà Khúc cách Khu Dân Cư 1 km có chế độ thuỷ văn chòu ảnh hưởng của
chế độ bán nhật triều, với nguồn nước ngọt quanh năm, thuận lợi cho khai thác sử
dụng. Đây là nguồn nước đang khai thác hiện nay để cung cấp cho sinh hoạt của
Thành Phố Quảng Ngãi.
− Về chất lượng: Theo các kết quả phân tích chất lượng nước từ trước tới nay,
chất lượng nước sông Trà Khúc rất tốt, hoàn toàn đảm bảo tiêu chuẩn là
24
Chương 4
Lựa chọn nguồn nước thô, nguồn cấp điên
nguồn cung cấp nước thô. Khi khai thác nguồn nước này chỉ cần làm trong và
khử trùng là đảm bảo tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt.
− Nhận xét: Qua phân tích như trên nhận thấy nguồn nước sông Bàu Sắt hoàn
toàn có thể là nguồn cung cấp nước thô cho Khu Dân Cư cả ở hiện tại và
tương lai lâu dài.
4.1.2 Lựa chọn nguồn nước thô:
Qua đặc điểm của từng nguồn nước thô như đã phân tích ở trên, đề nghò nguồn
nước thô được lựa chọn để khai thác cung cấp cho Khu Dân Cư là nguồn nước sông
Bàu Sắt vì có vị trí thuận lợi hơn dễ dàng cho việc xây dựng nhà máy.
4.2 NGUỒN CẤP ĐIỆN:
Để đảm bảo an toàn liên tục cho cấp nước, nguồn cấp điện cho trạm bơm cấp 1,
nhà máy xử lý được cấp từ 2 nguồn:
− Nguồn điện lưới quốc gia: lấy từ đường dây 15 KV (22 KV) chạy dọc theo
Tỉnh Lộ 623. Để cấp điện cho trạm bơm cấp 1, cần xây dựng 500m đường dây
15 KV, điểm đầu nối với đường dây 15 KV dọc theo Tỉnh Lộ 623, điểm cuối
là trạm biến áp của trạm bơmcấp 1.
Để cấp diện cho nhà máy xử lý, cần xây dựng 800m đường dây 15 KV, điểm
đầu nối với đường dây 15 KV Tỉnh Lộ 623, điểm cuối là trạm biến áp của nhà
máy xử lý.
− Nguồn điện từ máy phát điện dự phòng: Để an toàn tại trạm bơm cấp 1và nhà
máy xử lý cần lắp đặt thêm máy phát điện dự phòng.
25