Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 91 trang )
Chương 9
Tính toán giá thành
(1)
(2)
(3)
200
5.650
-Hệ thống điện
Mạng lưới chuyển tải, phân
4
phối STT
Hạng mục
nước sạch khu Châu Phú A, B,
(1)
(2)
Vónh Mỹ
1
-Ống gang dẻoGiai đoạn chuẩn bò đầu tư
D500: 660 m
480
- D400: sát phục vụ lập Báo Cáo
Khảo 280 m
-Ống gang dẻo
160
Nghiên2.130khả thi
cứu m
-Ống gang dẻo D300:
880
- Lập Báo Cáo Nghiên cứu khả thi
-Ống PVC D250: 705 m
190
- Thẩm đònh, phê duyệt Báo Cáo
-Ống PVC D200: 3.150 m
540
Nghiên cứu khả thi
-Ống PVC D150: 6.645 m
750
2
Giai đoạn thực hiện đầu tư
-Ống PVC D100: 29.865 m
2.400
- Khảo sát phục vụ thiết kế
-Ống nhánh, đồng hồ D15, 5000
250
- Thiết kế
bộ
- Thẩm đònh thiết kế, dự toán
Thiết bò phục vụ quản lí vận
- Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ
5
hành
sơ
Tổng cộng
37.060
dự thầu
- Giám sát thi công xây lắp và lắp
đặt thiết bò
Bảng
- Quản lí dự án
khác
(1)
(2)
- Bảo hiểm
- Đền bù, giải toả khu vực trạm
bơm
nước thô, xin phép xây dựng
- Đền bù, giải toả khu nhà máy xử
lý,
Bảng
xin phép xây dựng
kinh
phí
Giai đoạn kết thúc đưa dự án
3
vào
Stt
Hạng mục
Giá trò (106
khai thác sử dụng
đ)
- Chi phí thẩm tra, phê duyệt
1
Xây lắp, vật tư, thiết
70.925
quyết
bò
toán
2
Chi phí khác
7.300
- Nhgiệm thu, bàn giao, khánh
thành
- Chi phí đào tạo
88
- Chi phí chạy thử
Tổng cộng
(4)
1.750
11.935
Giá trò (106
đ)
(3)
300
1.300
50
450
1.900
200
285
50
1.050
1.300
6.300
3.900
700
1.750
1.800
100
3.000
80
33.865
(5)
1.950
17.585
1.780
610
2.780
475
1.590
2.050
6.300
2.000
3.000
70.925
470
900
(3)
450
9.2 Chi phí
800
1.000
9.3: Tổng
xây dựng
700
50
100
300
250
7.300
Chương 9
Tính toán giá thành
3
Dự phòng
Tổng cộng
7.823
86.048
Tổng mức đầu tư của dự án là: VĐT = 86.048 triệu đồng
Nguồn vốn đầu tư là vốn ngân sách của tỉnh cấp.
9.2 TÍNH TOÁN CHI PHÍ VẬN HÀNH:
9.2.1 Chi phí hoá chất, điện năng, nhân công:
Bảng 9.4 Chi phí hoá chất, điện năng, nhân công:
Loại
chi phí
Phèn
Vôi
Clo
Điện
Nhân công
Khối lượng cho
sản
Khối lượng
3
xuất 1 m nước
cả năm
3
0,03 kg/m
219.000 Kg
3
0,0143 kg/m
104.390 Kg
0,003 kg/m3
21.900 Kg
2.547.700
3
0,349 kWh/m
kWh
55 người
Tổng cộng
55 x 12
Giá
2.200 đ/kg
1.5 00 đ/kg
10.500 đ/kg
1000 đ/kg
1,2
triệu/tháng
C1 = 4.209 (triệu đồng/năm)
9.2.2 Chi phí sữa chữa nhỏ:
Ước tính bằng 1% tổng chi phí trên (C1 + C2)
C2 = 1% x 4.209 = 42,09 (triệu đồng/năm)
9.2.3 Chi phí khấu hao hàng năm:
Công trình được tính toán khấu hao trong 25 năm
89
Chi phí hàng
năm
(106 đồng)
482
157
230
2.548
792
4.209
Chương 9
Tính toán giá thành
C3 =
VĐT 86.048
=
= 3.442 (triệu đồng/năm)
25
25
12.2.4 Chi phí khác:
Các chi phí khác bao gồm chi phí sữa chữa lớn, chi phí quản lí hàng năm. Chi phí
khác ước tính bằng 10% của các chi phí trên
C4 = 0,1 (4.209 + 42,09 + 3.442) = 770 (triệu đồng/năm)
9.4 TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH MỘT M3 NƯỚC:
9.4.1 Suất đầu tư xây dựng 1 m3 nước:
S=
86.048triệu đồng
= 4,30 (triệu đồng/m3/ngày)
20.000m 3 / ngày
Nhận xét: suất đầu tư như trên cho dự án này là tương đối phù hợp.
9.4.2 Giá thành cho một m3:
G=
C1 + C 2 + C 3 + C 4
4.209 + 42.09 + 3.442 + 770
=
= 1.500 (đồng/m3)
(13.773 + 2.066) x365
15839 x365
90
Chương 10
Kết luận và kiến nghò
CHƯƠNG 10
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Sự phát triển kinh tế xã hội hiện nay và tương lai của Khu Dân Cư Sơn Tịnh –
Quảng Ngãi sẻ làm cho nhu cầu dùng nước của người dân ngày càng lớn và tăng lên
nhanh chóng. Theo kết quả tính tốn thì nhu cầu dùng nước trong tương lai của Khu Dân
Cư và người dân sống ven Khu Dân Cư đến 2010 là 20.000 m 3/ ngày đêm. Việc đầu tư hệ
thống cấp nước cơng st 20.000 m 3/ ngày đêm khơng những đáp ứng nhu cầu dùng nước
của Khu Dân Cư trong tương lai mà còn cung cấp cho những người dân ven Khu Dân Cư.
Đề tài đã tiến hành tính tốn và thiết kế chi tiết về mặt kỹ thuật và tính kinh tế cho
hệ thống cấp nước của Khu Dân Cư.
Về mặt quy trình công nghệ đề xuất thực hiện là quy trình phổ biến, không quá
phức tạp về mặt kỹ thuật. Quy trình này hoàn toàn có thể đảm bảo việc xử lý nước đạt
tiêu chuẩn cấp nứơc.
Kết quả thực hiện của đề tài cần được mở rộng nghiên cứu và hồn thiện để có thể
áp dụng vào triển khai thực tế xây dựng hệ thống cấp nước cho Khu Dân Cư Sơn Tịnh –
Quảng Ngãi đáp ứng nhu cầu dùng nước sạch của người dân.
91