Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 91 trang )
Chương 2
Giới thiệu sơ lược về nước cấp
cách kinh tế và hiệu quả nhất phải thực hiện quá trình xử lí bằng việc kết hợp của
nhiều phương pháp.
Thực ra cách phân chia các biện pháp như trên chỉ là tương đối, nhiều khi bản
thân biện pháp xử lí này lại mang cả tính chất của biện pháp xử lí khác.
2.4.2 Dây chuyền công nghệ xử lí nước:
Quá trình xử lí nước phải qua nhiều công đoạn, mỗi công đoạn thực hiện trong
các công trình đơn vò khác nhau. Tập hợp các công trình đơn vò theo trình tự từ đầu đến
cuối gọi là dây chuyền công nghệ xử lí nước. Căn cứ vào các chỉ tiêu phân tích của
nguồn nước, yêu cầu chất lượng nước sử dụng có thể xây dựng các sơ đồ công nghệ
khác nhau:
Khi nước nguồn có hàm lượng cặn ≤ 2500 mg/l:
Sơ đồ 1:
Clo
Chất keo tụ
Từ trạm bơm
Bể trộn
Bể trộn
cấp 1 tới
Bể phản
Bể phản
ứng
ứng
Bể lắng
Bể lọc
Bể lọc
nhanh
nhanh
Bể chứa
Bể chứa
nước sạch
nước sạch
Nơi tiêu thụ
Chất kiềm hoá
Sơ đồ 2:
Chất keo tụ
Từ trạm bơm
cấp 1 tới
Bể trộn
Bể trộn
Chất kiềm hoá
Chất khử trùng
Bể lắng trong có lớp
Bể lắng trong có lớp
lơ lửng
lơ lửng
15
Bể lọc
Bể lọc
nhanh
nhanh
Bể chứa
Bể chứa
nước sạch
nước sạch
Nơi tiêu thụ
Chương 2
Giới thiệu sơ lược về nước cấp
Sơ đồ 3:
Chất keo tụ
Từ trạm bơm
Bể trộn
Bể trộn
cấp 1 tới
Chất khử trùng
Bể lọc tiếp
Bể lọc tiếp
xúc
xúc
Nơi tiêu thụ
Bể chứa
Bể chứa
nước sạch
nước sạch
Chất kiềm hoá
Khi nước nguồn có hàm lượng cặn > 2500 mg/l, có thể sử dụng các sơ đồ sau:
Chất keo tụ
Sơ đồ 1:
Từ trạm bơm
cấp 1 tới
Bể lắng
Bể lắng
sơ bộ
sơ bộ
Bể phản
Bể phản
ứng
ứng
Bể trộn
Bể trộn
Bể lắng
Chất kiềm hoá
Nơi tiêu thụ
Bể chứa
Bể chứa
nước sạch
nước sạch
16
Bể lọc
Bể lọc
nhanh
nhanh
Chất khử trùng
Chương 2
Giới thiệu sơ lược về nước cấp
Chất keo tụ
Sơ đồ 2:
Từ nguồn tới
Hồ sơ
Hồ sơ
lắng
lắng
Trạm
Trạm
bơm
bơm
Bể trộn
Bể trộn
Bể phản
Bể phản
ứng
ứng
Bể lắng
Chất kiềm hoá
Nơi tiêu thụ
Bể lọc
Bể lọc
nhanh
nhanh
Bể chứa
Bể chứa
nước sạch
nước sạch
Chất khử trùng
Để xử lí nước ngầm có thể sử dụng các sơ đồ sau:
Sơ đồ 1:
Từ trạm bơm
giếng tới
Chất khử trùng
Giàn mưa
Giàn mưa
hay
hay
thùng quạt gió
thùng quạt gió
Bể lắng
Bể lắng
tiếp xúc
tiếp xúc
Bể lọc
Bể lọc
nhanh
nhanh
Bể chứa
Bể chứa
nước sạch
nước sạch
Nơi tiêu thụ
Sơ đồ 2:
17
Chương 2
Giới thiệu sơ lược về nước cấp
Chất khử trùng
Từ trạm bơm
giếng tới
Giàn mưa
Giàn mưa
hay
hay
thùng quạt gió
thùng quạt gió
Bể lọc
Bể lọc
tiếp xúc
tiếp xúc
Bể chứa
Bể chứa
nước sạch
nước sạch
Nơi tiêu thụ
Sơ đồ 3:
Chất khử trùng
Từ trạm bơm
giếng tới
Ejector thu khí
Ejector thu khí
hay
hay
máy nén khí
máy nén khí
Bầu trộn
Bầu trộn
khí
khí
Bể lọc áp
Bể lọc áp
lực
lực
Nơi tiêu thụ
Sơ đồ 4:
Chất khử trùng
Từ trạm bơm
giếng tới
Phun mưa
Phun mưa
trên
trên
mặt bể lọc
mặt bể lọc
Bể lọc
Bể lọc
nhanh
nhanh
18
Bể chứa
Bể chứa
nước sạch
nước sạch
Nơi tiêu thụ
Chương 3
Xác đònh nhu cầu dùng nước
CHƯƠNG 3
XÁC ĐỊNH NHU CẦU DÙNG NƯỚC
3.1 PHẠM VI CẤP NƯỚC, TIÊU CHUẨN CẤP NƯỚC:
Việc đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước nhằm đáp ứng nhu cầu dùng nước sinh
hoạt, dòch vụ công cộng cho đến năm 2020 theo quy hoạch chung Khu Dân Cư được
chia trên số liệu về nước và tiêu chuẩn cấp nước cơ bản được tham khảo theo “Đònh
hướng phát triển cấp nước đô thò cho đến năm 2020 của Chính Phủ”.
* Tiêu chuẩn cấp nước:
Bảng 3.1: Tiêu chuẩn cấp nước
STT
1
1.1
1.2
2
3
4
Đối tượng
tiêu thụ
Nước sinh hoạt
Khu Dân Cư
Một Số xã ven KDC
Nước dòch vò, công cộng,
tiểu
thủ công nghiệp xen kẽ khu
dân cư (Qcc)
Nước rò rỉ, thất thoát
Nước cho bản thân nhà máy
xử lí
Tiêu chuẩn cấp nước
Năm 2014
Năm 2020
150 l/người.ngày
150/người.ngày
200 l/người.ngày
200 l/người.ngày
8,15%Qsh
15%Qsh
30,14%(Qsh + Qcc)
20%(Qsh + Qcc)
5%(Qsh + Qcc + Qrr)
5%(Qsh + Qcc + Qrr)
3.2 DỰ BÁO NHU CẦU DÙNG NƯỚC:
Theo cơ sở phạm vi và tiêu chuẩn cấp nước như trên, nhu cầu dùng nước được
tính toán theo bảng sau:
19
Chương 3
Xác đònh nhu cầu dùng nước
Bảng 3.2: Dự báo nhu cầu dùng nước
Bảng 3.3: Bảng xác đònh lưu lượng nước tiêu thụ theo giờ
STT
Đối tượng
Nhu cầu
(m3/ngày)
Qsh
GIỜ
Qcc
tiêu thụ
(Năm 2020) TỔNG CỘNG
Qthất thoát
K=1,5cấp cho KDC K=1
TRONG 1
Nước
7.909
3
3
m
%
m
%
m3
%
m3
NGÀY 2 % Một số xã ven KDC
7.909
0-1
2.30
316.78
2.00
63.36
2.00
380.14
3
Nước rò rỉ, thất thoát
3.18
1-2
2.50
344.33
2.17
68.75
2.17
413.07
4
Tổng nước cấp vào mạng
19.007
2-3
2.50
344.33
2.17
68.75
2.17
413.07
5
Nước cho bản thân nhà máy xử
951
3-4
2.50
344.33
2.17
68.75
2.17
413.07
lí
4-5
3.70
509.60
3.22
102.01
3.22
611.61
19.965
Tổng cộng (công suất nhà
5-6
5.00
688.65
4.35
137.81
4.35
826.46
máy)
6-7
5.25
723.08
8.30
171.48
5.65
178.99
5.65
1073.55
7-8
5.00
688.65
8.30
171.48
5.43
172.02
5.43
1032.15
8-9
5.00
688.65
8.40
173.54
5.43
172.02
5.44
1034.22
9-10
4.50
619.79
8.30
171.48
5.00
158.40
5.00
949.66
10-11
4.50
619.79
8.30
171.48
5.00
158.40
5.00
949.66
11-12
6.25
860.81
8.40
173.54
6.52
206.55
6.53
1240.91
12-13
5.00
688.65
8.30
171.48
5.43
172.02
5.43
1032.15
13-14
4.50
619.79
8.30
171.48
5.00
158.40
5.00
949.66
14-15
4.50
619.79
8.40
173.54
5.00
158.40
5.01
951.73
15-16
4.50
619.79
8.30
171.48
5.00
158.40
5.00
949.66
16-17
5.00
688.65
8.30
171.48
5.43
172.02
5.43
1032.15
17-18
6.25
860.81
8.40
173.54
6.52
206.55
6.53
1240.91
18-19
6.25
860.81
5.43
172.02
5.43
1032.83
19-20
4.50
619.79
3.91
123.87
3.91
743.65
20-21
3.50
482.06
3.04
96.31
3.04
578.36
21-22
2.50
344.33
2.17
68.75
2.17
413.07
22-23
2.50
344.33
2.17
68.75
2.17
413.07
23-24
2.00
275.46
1.79
56.71
1.75
332.17
TỔNG 100.00 13773.00 100.00 2066.00 100.00 3168.00 100.00 19007.00
Tính tròn công suất của nhà máy là: 20.000 m3/ngày
20