1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 19 trang )


1. Khi nào thỡ tng số đo hai góc xOy

và yOz bằng số đo góc xOz?

a. Ví dụ:



y



z

o



xOy = 53

yOz = 37o

xOz = 90o



Hai góc có tổng số đo bằng 90o gọi là hai

góc phụ nhau



x



900

37



0



y



530



O

+ yOz = xOz



x



b. Nhận

xét:

Tia Oy nằm gi a hai tia

Ox, Oz xOy + yOz =

xOzgúc k nhau,ph nhau,bự nhau,k bự.

2.Hai

a) Hai gúc k nhau :(SGK)



Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung

và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng

đối nhau bờ chứa cạnh chung



xOz = 900



O



z



Ví dụ



Ta cú: xOy



b) Hai gúc ph nhau: (SGK)



x



O



y



40o



y



50



o



xOy + yOz = 900 z



O



1. Khi nào thỡ tng số đo hai góc xOy

và yOz bằng số đo góc xOz?

a. Ví dụ:



y



z

o



xOy = 53

yOz = 37o

xOz = 90o



900

370



Hai góc có tổng số đo bằng 90o gọi là hai

góc phụ nhau

c) Hai gúc bự nhau : (SGK)

Hai góc đợc gọi là bù nhau nếu có

tổng số đo bằng 1800



530



O

Ta cú: xOy



b) Hai gúc ph nhau: (SGK)



+ yOz = xOz



Ví dụ:

y



x



b. Nhận

xét:

Tia Oy nằm gi a hai tia

Ox, Oz xOy + yOz =

xOzgúc k nhau,ph nhau,bự nhau,k bự.

2.Hai

a) Hai gúc k nhau :(SGK)



Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung

và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng

đối nhau bờ chứa cạnh chung



z

1200



60



0



x



A



B



t



xAy + zBt = 1800

Vậy: xAy v zBt là hai góc bù nhau



1. Khi nào thỡ tng số đo hai góc xOy

và yOz bằng số đo góc xOz?

a. Ví dụ:



y



z

o



xOy = 53

yOz = 37o

xOz = 90o



900

370



530



O

Ta cú: xOy



+ yOz = xOz



x



b. Nhận

xét:

Tia Oy nằm gi a hai tia

Ox, Oz xOy + yOz =

xOzgúc k nhau,ph nhau,bự nhau,k bự.

2.Hai

a) Hai gúc k nhau :(SGK)



Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung

và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng

đối nhau bờ chứa cạnh chung



b) Hai gúc ph nhau: (SGK)



Hai góc có tổng số đo bằng 90o gọi là hai

góc phụ nhau

c) Hai gúc bự nhau : (SGK)

Hai góc đợc gọi là bù nhau nếu có

tổng số đo bằng 1800

d)Hai gúc k bự: (SGK)

Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là

hai góc kề bù



y



Ví dụ:

700



1100



x



O



z



xoy + yoz = 1800

Vậy: goc xOy và góc yOz là hai góc kề bù



1. Khi nào thỡ tng số đo hai góc xOy

và yOz bằng số đo góc xOz?

a. Ví dụ:



y



z

o



xOy = 53

yOz = 37o

xOz = 90o



900

370



530



O

Ta cú: xOy



+ yOz = xOz



x



b. Nhận

xét:

Tia Oy nằm gi a hai tia

Ox, Oz xOy + yOz =

xOzgúc k nhau,ph nhau,bự nhau,k bự.

2.Hai

a) Hai gúc k nhau :(SGK)



Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung

và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng

đối nhau bờ chứa cạnh chung



b) Hai gúc ph nhau: (SGK)



Hai góc có tổng số đo bằng 90o gọi là hai

góc phụ nhau

c) Hai gúc bự nhau : (SGK)

Hai góc đợc gọi là bù nhau nếu có

tổng số đo bằng 1800

d)Hai gúc k bự: (SGK)

Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là

hai góc kề bù

Qua bài học hôm nay Các Em hiểu và nắm đ

ợc nhng kiến thức gỡ?

1). Tia Oy nằm gia hai tia Ox, Oz

xOy

+ 2). Các em phải nhận biết đợc:

yOz = xOz

+ Hai góc kề nhau.

+ Hai góc phụ nhau.

+ Hai góc bù nhau.

+ Hai góc kề bù.



P DNG

Bi tp1:Cho cỏc hỡnh v, hóy ch ra mi quan h gia cỏc gúc

trong tng hỡnh.



y

400

A



B

0



50



Hinh 1



Hai gúc ph

nhau



800

C



D

100



0



Hinh 2



Hai gúc bự

nhau



1250 550



x



O



Hinh 3



Hai gúc k

bự



,



x



BI TP 2

1. in tip vao du ...........

a/ Nu tia Ay nm gia hai tia Ax va Az thi :

xAy

yAz

xAz

.............+............= ..............

Ph nhau

b/ Hai goc ...................................co tng s o bng 900



1800

c/ Hai goc bự nhau co tng s o bng..........................

2/ Mt bn vit nh sau ỳng hay sai ?

Hai goc co tng s o bng 1800 la hai goc k

SAI

bự: .................;



1. Học thuộc : Nhận xét Khi nàoxOy + yOz

th ỡ



v ngc li

2.



Nhn bit c Hai



góc kề nhau,

phụ nhau, bù nhau, kề bù



3. Lm bài tp 20;21;22;23/82_SGK:



= xOz



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×