1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Phương trình x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (a2 + b2–c >0) là phương trình đường tròn có tâm I(a;b) bán kính Ví dụ3: Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn.Nếu đó là phương trình đường tròn thì xác định tâm và tính bán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.51 KB, 19 trang )


a)x2 + y2 – 6x +2y + 6 = 0

b)x2 + y2 – 8x – 10y + 50 = 0

c)2x2 + y2 – 2x + 6y – 1 = 0

d)2x2 + 2y2 +8y – 10 = 0

2

d)2x2 y2 – 6x +2y + 6 = 0 (d)

+ 2y2 +8y – 10

a)x +

(a)

a 2=2 3, y2 = -1, – = = 0

⇔x +–8x –10y + 6 = 0 (b)

2 b + 4y c 5

b)x +y

50

⇒= 20, bcủacx=và >2 0

a + b2= -2,2 c4 y khác

c)Hệ số =– c == -5

a= 4, b

• a pt(a) là5, đường tròn có

50

⇒ 22

pt

nhau b22 – c =(c)>< 0

nên pt 9 9không phải

⇒a +

0

⇒ a + b – c = - kính R = 2

tâm I(3;-1), bán đường tròn

là phương trình

⇒ pt(b) là pt đường là pt tâm

⇒Pt(d) không phải tròn

đường tròn

I(0;-2), bán kính R = 3



§2.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

I.Phương trình đường tròn có tâm và bán kínhcho trước

II.Nhận xét



III.Phương trình tiếp tuyến của đường tròn:



Trong mpOxy cho điểm M0(x0;y0) nằm trên

đường tròn (C) tâm I(a;b).Viết phương

trình tiếp tuyến ∆ với (C) tại M0.

y

10



8



6



Mo



4







I



2



1



x

-10



-5



-3



-2



O



2



5



7



10



15



Tiếp tuyến∆ với(C)tại M0(x0;y0) đi qua

M0 và nhận vectơ IM = ( x − a; y − b)làm

0

0

0

vectơ pháp tuyến.

PT tiếp tuyến ∆ là



(x0– a)(x – x0)+(y0- b)(y - y0) = 0

y

10



8



6



Mo



4







I



2



1



x

-10



-5



-3



O



-2



-2



-4



2



5



7



10



15



Ví dụ 4: Viết phương trình tiếp

tuyến của đường tròn (C) tại

điểm M(4;2)thuộc đường tròn(C):

x2 + y2 -2x +4y – 20 = 0



Giải

(C) có tâm I(1;-2).Tiếp tuyến với (C)

tại M(4;2) nhận IM = ( 3;4 ) làm

VTPT. Phương trình tiếp tuyến

là 3(x-4)+4(y-2)=0

⇔ 3x+4y – 20 = 0



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

×