1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Thế nào là phân số tối giản:?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (967.78 KB, 15 trang )


* Các bước rút gọn về phân số tối giản :

- Tìm ƯCLN (tử, mẫu).

- Chia cả tử và mẫu cho ƯCLN đó.

Ví dụ :

28

Rút gọn phân số

về phân số tối giản



42



Ta có UCLN (28,42) = 14



Vậ

y



28 28 : 14 2

=

=

42 42 : 14 3



Chú ý:

Xem phim



a



b tối giản



*Phân số

nếu lal và lbl hai số

ngun tố cùng nhau.

−4

*Để rút gọn phân số



8



4

8



ta có thể rút gọn phân số

rồi đặt dấu “-” ở tử của

phân số nhận được.

*Khi rút gọn một phân số

cần rút gọn phân số đó

đến tối giản .



Bài 15/ trang 15SGK .Rút gọn các phân số sau:

ƯCLN (63,81) = 9



• a)

• c)



ƯCLN(22;55)=

11

22 22 :11 2

=

=

b)

55 :11 5

55



20

20 : 20

1

=

=

−140

−140 : 20 −2



ƯCLN (20,140) = 20



−63 −63 : 9 −7

=

=

81: 9

9

81



d)



−25 −25 : 25 1

=

=

−75 −75 : 25 3



ƯCLN (25,75) =

25



Bài 16 /SGK 15

• Bộ răng đầy đủ của một người trưởng thành có 32 chiếc

trong đó có 8 răng cửa ,4 răng nanh,8 răng cối nhỏ và 12 răng

hàm .Hỏi mỗi loại răng chiếm mấy phần của tổng số răng ?

(Viết dưới dạng phân số tối giản )

• Giải

8

8:8 1

• Số phần răng cửa chiếm 8:32 =



=



• Số phần răng nanh chiếm 4:32 =

• Số phần răng cối nhỏ chiếm 8:32 =

Số phần của răng hàm chiếm 12:32=



=



32 32 : 8 4

4

4:4 1

=

=

32 32 : 4 8

1

4

12 12 : 4 3

=

=

32 32 : 4 8



Với yêu cầu rút gọn



:



Ba bạn An ,Hùng ,Lan làm như sau :

AN: sai

8.5 − 8.2 40 − 16 40

=

=

= 40

16

16

1



−1

35



HÙNG:



Đúng.Nhưng chưa hợp lý

8.5 − 8.2

16



8.5 − 8.2 40 − 16 24 3

=

=

=

16

16

16 2

LAN:



Đúng.Hợp lý nhất

8.5 − 8.2 8.(5 − 2) 1.3 3

=

=

=

16

16

2 2



Theo em bạn nào làm đúng,bạn nào sai?



• Rút gọn :





a)







b)







c)



Bài 17 SGK/ trang 15

3.5

3.5

5

=

=

8.24 8.3.8 64

2.14

2.2.7

1

=

=

7.8 2.2.2.7 2

3.7.11 3.7.11 7

= Đặt 11 làm thừa

=

22.9 11.3.3 chung

số 3



...(4

11.4 − 11 11 − 1) 11.3

=

=

e)

−11

2 − 13

−11



Chia cả tử và

mẫu cho 11



1.3

=

= -3

−1



Bài tập củng cố

Rút gọn các phân số ( về phân số tối giản )rồi viết các chữ

tương ứng với các phân số vừa tìm được vào các ơ trống:



−3

−6

=

Ư:

5

10



• Ơ: 35 = 7



60 12

20

1

=

• G:

60

3



12

=

−16



V:



14 7

=

H:

18 9



• N: 90 = 3

60 2

7

9



−3 3

5 2



1

3



−3 −3 7 3

4 5 12 2



1

3



H



U



G



V



G



N



Ư Ơ N



−3

4



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

• Học thuộc quy tắc rút gọn phân số

• Làm Bài tập 17a,b,c;18;19 sgk/15

• Xem lại bài phân số bằng nhau,tính chất cơ bản

của phân số để tiết sau luyện tập



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×