1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Điện - Điện tử - Viễn thông >

Chế độ sau sự cố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.55 KB, 108 trang )


Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
Q
c
,
M V
A r
1, 86
2, 25
0, 71
4 1,
63 4
2, 59
2, 59
1, 97
0, 71
4 1,
73 2,
02
S” ,
M V
A
16 ,0
94 +
j6 ,9
38
13 ,0
8+ j4
,9 22
15 ,0
75 +
j7 ,6
25
17 ,1
+ j1
0, 10
6
15 ,0
86 +
j4 ,8
14
64 ,1
79 +
j6 9,
90 8
-4 8,
08 5-
j6 3,
7
15 ,0
75 +
j7 ,6
25 17
,0 96
+ j6
,6
15 ,0
86 +
j6 ,4
39
Δ S
d
,
M V
A
0, 24
4+ j0
,3 18
0, 26
8+ j0
,2 56
0, 16
5+ j0
,3 97
0, 27
5+ j0
,3 58
0, 27
6+ j0
,3 59
7, 50
4+ j9
,7 79
7, 65
4+ j7
,3 17
0, 16
5+ j0
,3 97
0, 24
6+ j0
,3 21
0, 23
2+ j0
,3 02
S’ ,
M V
A
16 ,3
38 +
j7 ,2
56
13 ,3
48 +
j5 ,1
78
15 ,2
4+ j8
,0 22
17 ,3
75 +
j1 0,
46 4
15 ,3
62 +
j5 ,1
73
56 ,6
75 +
j6 0,
12 9
-4 0,
43 1-
j5 6,
38 3
15 ,2
4+ j8
,0 22
17 ,3
42 +
j6 ,9
21
15 ,3
18 +
j6 ,7
41
S
N i
,
M V
A
16 ,3
38 +
j5 ,3
96
13 ,3
48 +
j2 ,9
28
15 ,2
4+ j7
,3 08
17 ,3
75 +
j8 ,8
3
15 ,3
62 +
j2 ,5
83
56 ,6
75 +
j5 7,
53 9
-4 0,
43 1-
j5 8,
35 3
15 ,2
4+ j7
,3 08
17 ,3
42 +
5, 19
1
15 ,3
18 +
j4 ,7
21
Đ ườ
ng dâ
y N
Đ -1
N Đ
-2 N
Đ -3
N Đ
-4 N
Đ -5
N Đ
-6 H
T -6
H T
-7 H
T -8
H T
-9

5.3. Chế độ sau sự cố


Sự cố trong mạng điện thiết kế có thể xảy ra khi ngừng một máy phát, ngừng một mạch trên đường dây hai mạch liien kết nhà máy điện và hệ thống, ngừng
một mạch trên các đường dây hai mạch nối từ các nguồn cung cấp đến các phụ tải. Khi xét sự cố chúng ta không xét sự cố xếp chồng, đồng thời chỉ xét
trường hợp ngừng một mạch trên các đường dây nối từ hệ thống và nhà máy
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện ng Bí
67
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
điện đến các phụ tải khi phụ tải cực đại, và tất cả các máy phát của nhà máy điện vận hành bình thường, phát 85 cơng suất định mức.
Δ S
b
,
M V
A
0, 09
8+ j2
,2 72
0, 08
8+ j1
,9 27
0, 13
2+ j3
,1 95
0, 12
4+ j2
,8 77
0, 11
2+ j2
,4 56
0, 09
8+ j2
,2 73
0, 13
2+ j3
,1 95
0, 10
6+ j2
,4 55
0, 11
2+ j2
,4 56
B ản
g 5.
7. C
ác d
òn g
cơ ng
s uấ
t v à
tổ n
th ất
c ôn
g su
ất tr
on g
tổ ng
tr ở
M B
A v
à tr
ên đ
ườ ng
d ây
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện ng Bí
68
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện
S
b
,
M V
A
32 ,0
98 +
j1 7,
76 2
26 ,0
88 +
j1 4,
50 7
30 ,1
32 +
j1 7,
71 5
34 ,1
24 +
j2 3,
95 7
30 ,1
12 +
j1 5,
23 6
32 ,0
98 +
j1 7,
77 3
30 ,1
32 +
j1 7,
71 5
34 ,1
06 +
j1 6,
93 5
30 ,1
12 +
j1 5,
23 6
Q
c
,
M V
A r
0, 93
1, 12
5 0,
71 0,
81 7
1, 29
5 0,
98 5
1, 26
1, 73
0, 86
5 1,
01
S” ,
M V
A
32 ,1
68 +
j1 7,
31 2
26 ,1
46 +
j1 3,
78 2
30 ,1
74 +
j1 7,
28 5
34 ,1
94 +
j2 3,
62
30 ,1
7+ j1
4, 34
1
14 ,8
95 +
j1 4,
25
17 ,2
73 +
j2 ,7
43
30 ,1
74 +
j1 7,
28 5
34 ,1
76 +
j1 6,
55
30 ,1
7+ j1
4, 62
6
Δ S
d
,
M V
A
2, 12
2+ j2
,7 6
2, 39
4+ j2
,2 9
0, 67
+ j1
,6 84
2, 40
4+ j3
,1 32
2, 45
3+ j3
,1 96
0, 32
8+ j0
,7 89
0, 73
5+ j0
,7 03
0, 67
+ j1
,6 84
2, 11
6+ j2
,7 57
1, 93
8+ j2
,5 25
S’ ,
M V
A
34 ,2
9+ j2
0, 07
2
28 ,5
4+ j1
6, 07
2
30 ,8
44 +
j1 8,
96 9
36 ,5
98 +
j2 6,
75 2
32 ,6
23 +
j1 7,
53 7
15 ,2
23 +
j1 5,
03 9
18 ,0
08 +
j3 ,4
46
30 ,8
44 +
j1 8,
96 9
36 ,2
92 +j
19 ,3
07
32 ,1
08 +
j1 7,
15 1
S
N i
,
M V
A
34 ,2
9+ j1
9, 14
2
28 ,5
4+ j1
4, 94
7
30 ,8
44 +
j1 8,
25 9
36 ,5
98 +
j2 5,
93 5
32 ,6
23 +
j1 6,
24 2
15 ,2
23 +
j1 4,
05 4
18 ,0
08 +
j2 ,1
86
30 ,8
44 +
j1 8,
25 9
36 ,2
92 +j
18 ,4
42
32 ,1
08 +
j1 6,
14 1
Đ ườ
ng dâ
y N
Đ -1
N Đ
-2 N
Đ -3
N Đ
-4 N
Đ -5
N Đ
-6 H
T -6
H T
-7 H
T -8
H T
-9
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện ng Bí
69
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế lưới điện

CHƯƠNG 6 TÍNH ĐIỆN ÁP CÁC NÚT VÀ ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP TRONG


MẠNG ĐIỆN 6.1. Tính điện áp các nút trong mạng điện
Trong mạng điện thiết kế có hai nguồn cung cấp nhưng vì hệ thống có cơng suất vơ cùng lớn cho nên chọn thanh góp 110 kV của hệ thống là nút điện áp
cơ sở. Trong các chế độ phụ tải cực đại và sau sự cố, chọn điện áp U
CS
= 121 kV; còn trong chế độ cực tiểu lấy U
CS
= 105 kV. Bây giờ ta tính điện áp các nút trong mạng điện trong các chế độ đã xét.

6.1.1. Chế độ phụ tải cực đại U


CS
= 121 kV a. Đường dây NĐ-6-HT
Để tính điện áp trên thanh góp cao áp trong trạm tăng áp của nhà máy điện, trước hết cần tính điện áp trên thanh góp cao áp của trạm trung gian 6.
Điện áp trên thanh góp cao áp trạm 6 bằng: U
6
= U
CS
-
CS H
H H
H
U X
Q R
P
6 6
6 6
. .
+
26 ,
117 121
90 ,
13 278
, 17
54 ,
14 609
, 14
121 =
× +
× −
=
kV Điện áp trên thanh góp hạ áp 6 quy về cao áp bằng:
kV 71
, 113
26 ,
117 75
, 21
773 ,
17 935
, 098
, 32
26 ,
117 .
.
6 6
6
= ×
+ ×
− =
+ −
= U
X Q
R P
U U
b b
b b
q
Điện áp trên thanh góp cao áp của nhiệt điện bằng:
6 6
6 6
6 6
. .
18,185 18,54 31,804 17,73 117, 26
113,71 121 kV
N N
N N
N
P R Q
X U
U U
+ ×
+ ×
= +
= +
=

b. Đường dây NĐ-1


Trên cơ sở điện áp trên thanh góp cao áp của nhiệt điện vừa tính được, tiến hành tính điện áp trên đường dây NĐ-1.
Sinh viên: Nguyễn Ngọc Hùng - Hệ thống điện ng Bí
70

Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

×