1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

Tính chọn ổ cho trục II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.19 KB, 70 trang )


Khả năng tải động của ổ:
m d
C Q L
=
Với L = 60.10
-6
.n.L
h
L
h
= t
Σ
= 16352 h ⇒
L = 60.10
-6
.1420.16352 = 1393,2 triệu vòng. Vậy
103
1620 1393, 2 14214
14, 214
m d
C Q L
N KN
= =
= =
C = 23,9 KN. Như vậy ổ đã chọn đảm bảo khả năng tải động
Ổ đã chọ là loại ổ đũa cơn cỡ nhẹ 7205 có các thơng số:
Kí hiệu
d mm
D mm
D
1
mm d
1
mm B
mm C
1
mm T
mm r
mm r
1
mm α
o C
KN C
o
KN 720
5 25
52 41,4
38 15
13 16,25 1,5
0,5 13,5 23,9 17,9
 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ
Để đề phòng biến dạng dư hoặc dính bề mặt tiếp xúc, ta cần kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn theo công thức:
t
Q C

18 Với: C
– Khả năng tải tĩnh của ổ Q
t
– Tải trọng quy ước, là trị số lơn hươn trong 2 giá trị Q
t
tính theo các công thức sau:
Q
t
= X
o
F
r
+ Y
o
F
a
19 Q
t
= F
r
20 Trong đó: X
o
, Y
o
– hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục, được cho trong bảng 11.6, [I]. Với ổ đũa cơn một dãy thì theo bảng trên ta có:
X
o
= 0,5 Y
o
= 0,22cotg α
= 0,22cotg13,5
o
= 0,92 Vây theo 19 thì: Q
t
= 0,5.1620 + 0,92.484 = 1255,28 N
Theo 20 thì: Q
t
= F
r11
= 1620 N
Vậy lấy Q
t
= 1620 N = 1,62 KN để kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ đã chọn Ta có Q
t
= 1,62 KN C
o
= 17,9 KN Vậy ổ đã chọn hồn tồn thỏa mãn điều kiện bền tĩnh.

2. Tính chọn ổ cho trục II


Sơ bộ chọn ổ đũa côn. Các ổ được bố trí như hình vẽ dưới:
Sinh viªn: Ngun Bá Học Lớp K41 CCM4 - ĐH Kỹ Thuật C«ng NghiƯp 62
Với đường kính ngõng trục d = 25 mm, cũng sơ bộ chọn ổ cỡ nhẹ 7205 bảng P2.11, [I], có: C = 23,90
KN ; C
o
= 17,90 KN ;
Góc tiếp xúc α
= 13,5
o
 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ
Ở phần tính trục II ta đã tính được: X
= 2362 N ; Y = 1223
N X
1
= 1605 N ; Y
1
= 163 N
Vậy phản lực trên 2 ổ là:
2 2
2 2
2362 1223
2660
r
F X
Y =
+ =
+ =
N
2 2
2 2
1 1
1
1605 163
1613
r
F X
Y =
+ =
+ =
N Theo bảng 11.4, [I] thì ổ đũa cơn có: e = 1,5tg
α = 1,5tg13,5
o
= 0,36 - Lực dọc trục phụ F
s
do các lực hướng tâm tác dụng lên ổ sinh ra: F
so
= 0,83eF
ro
= 0,83.0,36.2660 = 794,8 N F
s1
= 0,83eF
r1
= 0,83.0,36.1613 = 482 N - Lực dọc trục ngoài: F
at
= F
a3
– F
a2
= 764 – 361 = 403 N - Tổng lực dọc trục tác dụng vào ổ:
Σ F
ao
= F
s1
+ F
at
= 482 + 403 = 885 N
Σ F
a1
= F
s0
- F
at
= 794,8 - 403 = 391,8 N
Vậy lực dọc trục tác dụng lên mỗi ổ: F
ao
= max{ Σ
F
ao
, F
so
} = max{885, 794,8} = 885 N
F
a1
= max{ Σ
F
a1
, F
s1
} = max{391,8, 482} = 482 N
- Xác đinh các hệ số X, Y Với ổ 0:
885 0,33
0,36 .
1.2660
ao r
F e
V F =
= =
Vậy theo bảng 11.4, [I], ta có: X
o
= 1 ; Y
o
= 0 Với ổ 1:
1 1
482 0, 29
0,36 .
1.1613
a r
F e
V F =
= =
Vậy theo bảng 11.4, [I], ta có: X
1
= 1 ; Y
1
= 0 - Các hệ số:
k
t
= 1 nhiệt độ t 100
o
C k
d
= 1 tải trọng tĩnh V = 1 vòng trong quay
⇒ Tải trọng đông quy ước trên các ổ 0 và 1:
. . .
. . 1.1.2660 0.885 1.1 2660
ro a
t d
Q X V F
Y F k k
N =
+ =
+ =
1 1
1 1
1
. . .
. . 1.1.1613 0.482 1.1 1613
r a
t d
Q X V F
Y F k k
N =
+ =
+ =
Sinh viªn: Nguyễn Bá Học Lớp K41 CCM4 - ĐH Kỹ Tht C«ng NghiƯp 63
Vậy ta tính chọn ổ cho ổ 0 là ổ chịu tải lớn hơn. Q = Q = 2660 N
Khả năng tải động của ổ:
m d
C Q L
=
Với L = 60.10
-6
.n.L
h
L
h
= t
Σ
= 16352 h ⇒
L = 60.10
-6
.335,5745.16352 = 329,24 triệu vòng. Vậy
103
2660 329, 24 15140
15,14
m d
C Q L
N KN
= =
= =
C = 23,9 KN. Như vậy ổ đã chọn đảm bảo khả năng tải động
Ổ đã chọ là loại ổ đũa côn cỡ nhẹ 7205 có các thơng số:
Kí hiệu
d mm
D mm
D
1
mm d
1
mm B
mm C
1
mm T
mm r
mm r
1
mm α
o C
KN C
o
KN 720
5 25
52 41,4
38 15
13 16,25 1,5
0,5 13,5 23,9 17,9
 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ
t
Q C

Với: C – Khả năng tải tĩnh của ổ
Q
t
– Tải trọng quy ước, là trị số lơn hươn trong 2 giá trị Q
t
tính theo các cơng thức sau:
Q
t
= X
o
F
r
+ Y
o
F
a
21 Q
t
= F
r
22 Trong đó: X
o
, Y
o
– hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục, được cho trong bảng 11.6, [I]. Với ổ đũa cơn một dãy thì theo bảng trên ta có:
X
o
= 0,5 Y
o
= 0,22cotg α
= 0,22cotg13,5
o
= 0,92 Vây theo 21 thì: Q
t
= 0,5.2660 + 0,92.885 = 2144,2 N Theo 22 thì:
Q
t
= F
r0
= 2660N Vậy lấy Q
t
= 2660 N = 2,66 KN để kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ đã chọn Ta có Q
t
= 2,66 KN C
o
= 17,9 KN Vậy ổ đã chọn hoàn toàn thỏa mãn điều kiện bền tĩnh

3. Tính chọn ổ cho trục III


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

×