1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

KiĨm nghiƯm ®é bỊn.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.3 KB, 46 trang )


[
F1
]= 486.1.11,75=278 MPa [
F2
]= 459.1.11,75=262 MPa Ưng suất quá tải cho phép: theo CT 6.10[1] và 6.11[1]
[
H
]
max
=2,8
ch2
=2,8.450=1260 MPa [
F1
]
max
=0,8
ch1
=0,8.580=464 MPa [
F2
]
max
=0,8
ch2
=0,8.450=360 MPa

c. Xác định các thông số bộ truyền.


Khoảng cách trục.
Theo CT 6.15a[1]
3 2
2 1
2 2
] [
. 1
ba H
H a
w
u K
T u
K a
ψ σ
β
+ =
Trong đó: Theo bảng 6.6[1], vị trí bánh răng không đối xứng đối với
các ổ trong hộp giảm tốc, chọn Ψ
ba
=0,3 K
a
_ hƯ sè phơ phc vµo vËt liƯu cđa cặp bánh răng, theo bảng 6.5[1], chọn K
a
=43 T
1
_ momen xoắn trên trục chủ động, T
1
=120540 Nmm [
H
] _ ứng suÊt cho phÐp, [ σ
H
]=577,5 MPa u _ tØ sè truyền, u= 2,90
K
H
_ hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tÝnh vỊ tiÕp xóc,
Theo CT 6.16[1], ψ
bd
=0,5 ψ
ba
u+1=0,5.0,32,90+1=0,585 do ®ã theo b¶ng 6.7[1], K
H β
=1,029 ⇒
3 ,
126 3
, .
90 ,
2 .
5 ,
577 029
, 1
. 120540
1 90
, 2
43
3 2
2
= +
=
w
a
mm Chọn a
w2
=130 mm
Modun Theo CT 6.17[1], m=0,01
ữ 0,02a
w1
=0,01 ữ
0,02130=1,30 ữ
2,6 mm Theo bảng 6.8[1] chọn modun pháp m=2 mm
Số răng
Chọn sơ bộ
=15
cos
=0,9659 Theo 6.31[1], số răng bánh nhỏ
2 ,
32 1
90 ,
2 2
9659 ,
. 130
. 2
1 cos
2
1 1
= +
= +
= u
m a
z
w
lấy z
1
=32
số răng b¸nh lín z
2
=uz
1
=2,9.32=92,8 LÊy z
2
=93 ⇒
TØ sè trun thùc: u=z
2
z
1
=9332=2,91 cos
=mz
1
+z
2
2a
w2
=232+932.130=0,9615
=15
56=15,94

d. Kiểm nghiệm độ bền.


Kiểm nghiêm về độ bền tiếp xúc.
20
Theo CT 6.33[1]
2 1
1 .
2
w m
w m
H H
M H
d u
b u
K T
Z Z
Z +
=
ε
σ
Trong ®ã: Z
M
_ hệ số kể đến cơ tính của vật liệu của các bánh răng ăn khớp, theo bảng 6.5[1], Z
M
=274 Theo 6.35[1], tg
β
b
=cos α
t
tg β
Víi α
t
=arctgtg α
cos β
=arctgtg20cos15,94=20 43’
⇒ tg
β
b
=cos20 43.tg15
=0,25
b
=14,07=14 4
Z
H
_ hệ số kể đến bề mặt tiếp xóc, theo 6.34[1]
712 ,
1 43
20 .
2 sin
07 ,
14 cos
. 2
2 sin
cos .
2 =
= =
tw b
H
Z
α β
Z
ε
_ hƯ sè kĨ ®Õn sự trùng khớp của răng, theo 6.37[1],
=b
w
sin
m
Với b
w
= Ψ
ba
a
w2
=0,3.130=39 mm ⇒
ε
β
=39sin15,94 Π
.2=1,705 Do ®ã theo 6.38[1],
β ε
ε
1 =
z

=[1,88-3,21z
1
+1z
2
]cos
=[1,88-3,2132+193=1,746
756 ,
746 ,
1 1
= =
z
d
w1
_ đờng kính vòng chia d
w1
=2a
w2
u
m
+1=2.1302,91+1=66,50 mm K
H
_ hƯ sè t¶i träng K
H
=K
H
K
H
K
Hv
K
H
_ hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên bề rộng vành răng, tra b¶ng 6.7[1], K
H β
=1,029 v=
∏ d
w1
n
1
60000= ∏
.66,5.41160000=1,43 ms K
H α
_ hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp, với v=1,43 tra bảng 6.13 dùng cấp chính xác 9, theo
bảng 6.14[1], với v2,5 và cấp chính xác 9
K
H
=1,13 K
Hv
_ hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ¨n khíp, theo CT 6.41[1] K
Hv
=1+
H
b
w
d
w1
2T
1
K
H
K
H
Trong đó
u a
v g
w H
H

=
tra bảng 6.15[1], δ
H
=0,002 tra b¶ng 6.16[1], g
=73 ⇒
40 ,
1 91
, 2
130 43
, 1
. 73
. 002
, =
=
H
ν
⇒ K
Hv
=1+1,40.39.66,502.120540.1,029.1,13=1,013 ⇒
K
H
=1,029.1,13.1,013=1,188
21

530 50
, 66
. 91
, 2
. 39
1 91
, 2
188 ,
1 .
120540 .
2 756
, .
712 ,
1 .
274
2
= +
=
H
σ
MPa Theo 6.1[1], víi v=1,43 ms
⇒ Z
v
=1 Víi cÊp chÝnh xác động học là 9, chọn cấp chính xác
về mức tiếp xúc là 8, khi đó cầm gia công đạt độ nhám R
a
=2,5 à
m
Z
R
=0,95 Khi d
a
700
K
xH
=1
[
H
]=[
H
].Z
v
Z
R
Z
xH
=577,5.1.0,95.1=548 MPa
H
[
H
] Vậy bảo đảm độ bền tiÕp xóc.
3 ,
3 548
530 548
] [
] [
] [
= −
= −
H H
H

10 đảm bảo không thừa bền.
Kiểm nghệm về ®é bÒn uèn.
Theo CT 6.43[1] σ
F1
=2T
1
K
F
Y
β
Y
ε
Y
F1
b
w
d
w1
m Trong ®ã:
Y
ε
= 1 ε
α
_ hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, tính ở trên ta đợc

=1,746
Y
=11,746=0,573 Y
_ hệ số kể đến độ nghiêng của răng,với
=15,94
Y
=1-15,94140=0,886 Y
F1
, Y
F2
_ hệ số dạn răng của bánh 1 và 2, Z
v1
=Z
1
cos
3
=32cos
3
15,94=36 Z
v2
=Z
2
cos
3
=93cos
3
15,94=105 tra bảng 6.18[1] ta đợc Y
F1
=3,74; Y
F2
=3,60 K
F
=K
F β
K
F α
K
Fv
_ hƯ sè t¶i träng khi tÝnh vỊ n K
F β
_ hƯ sè kĨ ®Õn sù phân bố không đều tải trọng trên bề rộng vành răng, tra bảng 6.7[1], K
F
=1,078 K
F
_ hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp khi tính về uốn, tra bảng 6.14[1], với
răng thẳng
K
F
=1,37 K
Fv
_ hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ¨n khíp, K
Fv
=1+
F
b
w
d
w1
2T
1
K
F
K
F
Trong đó
u a
v g
w F
F

=
Tra bảng 6.15[1], δ
F
=0,006 Tra b¶ng 6.16[1], g
=73 ⇒
19 ,
4 91
, 2
130 43
, 1
. 73
. 006
, =
=
F
ν
⇒ K
Fv
=1+4,19.39.66,52.120540.1,078.1,37=1,03 ⇒
K
F
=1,078.1,37.1.03=1,52 ⇒
σ
F1
=2.120540.1,52.0,886.0,573.3,7439.66,5.2=134 MPa
22
σ
F2
= σ
F1
.Y
F2
Y
F1
=134.3,603,74=129 MPa Theo CT 6.2[1], [
F
]=[
F
]Y
R
Y
S
K
xF
Với bánh răng phay, lấy Y
R
=1 Víi m=2
⇒ Y
S
=1,08-0,0695lnm=1,08-0,0695ln2=1,03 V× d400
⇒ K
xF
=1 ⇒
[ σ
F1
]’=278.1.1,03.1=286 MPa
F1
[
F1
]
[
F2
]=262.1.1,03.1=270 MPa
F2
[
F2
] Vậy đảm bảo điều kiện bền uốn.
Kiểm nghiệm độ bền quá tải.
Theo 6.48[1], K
qt
=T
max
T= 1,4 ⇒
683 4
, 1
. 5
, 577
max 1
= =
=
qt H
H
k
σ σ
MPa [ σ
H
]
max
=1260 MPa Theo 6.49[1]
σ
F1max
= σ
F1
.K
qt
=134.1,4=188 MPa [ σ
F1
]
max
=464 MPa σ
F2max
= σ
F2
.K
qt
=129.1,4=181 MPa [
F2
]
max
=360 MPa Vậy đảm bảo khả năng quá tải.

e. Xác định các thông số bộ truyền.


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×