1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

Khối lợng vật liệu cống tròn Công tác vận chuyển, lắp đặt móng cống và ống cống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.72 KB, 135 trang )


http:www.ebook.edu.vn
89 11.1.1. Trình tự thi công 1 cống
- Khôi phục vị trí đặt cống trên thực địa. - Đào hố móng cống: Chuẩn bị mặt bằng thi công, xác định vị trí thi
công cống theo đúng thiết kế. Sử dụng máy đào bánh xích để đào đất hố móng. Tại những vị trí chỉ phải đào ít thì có thể sử dụng nhân công, tùy
điều kiện cụ thể. Hoàn thành hố móng bằng nhân công. - Vận chuyển và lắp đặt móng cống: tập kết vật t thiết bị phục vụ đổ
bê tông đến chân công trình. Căn cứ vị trí thi công đã đợc xác định, tiến hành thi công lớp đệm đá dăm, móng đầu cống, sân cống, móng thân cống
bằng nhân lực kết hợp với máy trộn bê tông. - Vận chuyển và lắp đặt ống cống: Trên cơ sở vị trí tim cống đã đợc
xác định chính xác, tập kết ống cống tại khu vực thi công cống bằng ô tô. Đ
ặt ống cống từ hạ lu đến thợng lu theo đúng hồ sơ thiết kÕ. - Xö lý mèi nèi, chèng thÊm cho cèng: Sau khi đặt ống cống xong,
tiến hành thi công mối nối cống. Quét nhựa bitum và dán bao tải. - Xây dựng tờng đầu, tờng cánh.
- Gia cố thợng lu, hạ lu công trình, đắp đất bảo vệ cống trớc khi thi công nền đờng.

11.1.2. Khối lợng vật liệu cống tròn


Bảng khối lợng cống tròn 1000 Bảng 11.2
SST Hạng mục công trình
Đ ơn vị
Qui cách Khối
lợng 1
Đ á hộc xây đầu cống thợng lu,
hạ lu m
3
Vữa XM 100
14.55
2 Đ
á hộc xây gia cố sân cống thợng lu, hạ lu
m
3
Vữa XM 100
43.31
http:www.ebook.edu.vn
90
SST Hạng mục công trình
Đ ơn vị
Qui cách Khối
lợng 3
Cát sạn làm lớp đệm m
3
Dày10 cm 3.58
4 Đ
á hộc xây mái taluy thợng lu, hạ lu
m
3
Vữa XM 100
0.00 ố
ng cống BTCT D=100 cm ống
71 5
Bê tông ống cống m
3
BT M 200
35.60 Cèt thÐp èng cèng 6 - 10
Kg CT
3 2698.00
Ván khuôn ống cống m
2
508.56 6
Đ á dăm đệm móng cống kiểu 3
m
3
Dày 30 cm 26.78
7 Đ
á hộc xây móng cống kiểu 3 m
3
Vữa XM
100 37.51
Bảng khối lợng cống tròn 2000 B
ảng 11.3 SST
Hạng mục công trình Đ
ơn vị
Qui cách Khối
lợng 1
Đ á hộc xây đầu cống thợng lu, hạ
lu m
3
Vữa XM 100
25.68
2 Đ
á hộc xây gia cố sân cống thợng lu, hạ lu
m
3
Vữa XM 100
7.97 3
Cát sạn làm lớp đệm m
3
Dày10 cm 5.58
4 Đ
á hộc xây mái taluy thợng lu, hạ lu
m
3
Vữa XM 100
0.00 ố
ng cống BTCT D=150 cm ống
59 5
Bê tông ống cống m
3
BT M 200
42.56
http:www.ebook.edu.vn
91
SST Hạng mục công trình
Đ ơn
vị Qui cách
Khối lợng
Cốt thép ống cống 6 - 10 Kg
CT 3
5386.70 Ván khuôn ống cống
m
2
607.96 6
Đ á dăm đệm móng cống kiểu
m
3
Dày 30 cm 90.00
7 Đ
á hộc xây móng cống kiểu 3 m
3
Vữa XM
100 47.70

11.1.3. Công tác vận chuyển, lắp đặt móng cống và ống cống


Đ ể vận chuyển và lắp đặt ống cống, dự kiến tổ bèc xÕp gåm:
- Mét xe HUYNDAI träng t¶i 12 T. - Một cần trục bánh xích KC1652A.
- Nhân lực lấy từ số công nhân hạ chỉnh cống. - Tốc độ xe chạy trên đờng tạm:
+ Khi có tải là 20Kmh. + Khi không có tải là 30Kmh.
- Thời gian quay đầu là 5 phút. - Thời gian bốc dỡ một ®èt cèng lµ 5 phót.
- Cù ly vËn chun lµ 10 Km. Công tác vận chuyển và lắp đặt ống cèng:
- Thêi gian cđa mét chun vËn chun lµ: t = 60
30 10
20 10
+
+ 5 + 25n phót; Víi n là số đốt cống vận chuyển đợc trong 1 chuyến.
- Năng suất vận chuyển :
n t
K
t
ì ì
ì 60 80
đốtca; với K
t
lµ hƯ sè sư dơng thêi gian K
t
= 0,8. Bèc dỡ cống : Dùng cần trục KC1652A. Năng suất bốc dỡ là:
http:www.ebook.edu.vn
92
N =
t q
K T
t
ì ì
đốtca. Trong
đó: T: Thời gian lµm viƯc cđa mét ca; T = 8h;
K
t
: HƯ sè sư dơng thêi gian; K
t
= 0,75; q: Sè ®èt cèng ®ång thêi bèc dì ®−ỵc; q = 1;
t: Thêi gian mét chu kú bèc dì; t= 5 phót = 0,083 h. ệ
N =
093 ,
1 75
, 8
ì ì
= 72 đốtca. Bảng tính số ca máy thi công
Bảng 11.4
Khẩu độ
Chiều dài
Số đốt
Số đốt chuyến
Thời gian vận
chuyển chuyếnph
út Năng
suất vận
chuyển đốtca
Năng suất
bốc dỡ ®ètca
Sè ca m¸y
H
UYN DAI
KC 16
52A 1125 14 14 6
145 20
72 0.62 0.19
1100 14 14 8 135
23 72 0.62
0.19 1100 16 16 8
135 23
72 0.88 0.22
1100 15 15 8 135
23 72 0.72
0.21 1100 13 13 8
135 23
72 0.58 0.18
2100 14 14 8 135
23 72 0.62
0.19 1100 15 15 8
135 23
72 0.72 0.21
1100 13 13 8 135
23 72 0.58
0.18 2200 36 36 4
150 12
72 1.64 0.28
1100 16 16 8 135
23 72 0,88
0,22 1100 13 13 8
135 23
72 0.58 0.18
1100 14 14 8 135
23 72 0.62
0.19 1100 13 13 8
135 23
72 0.58 0.18
100 17 17 8
135 23
72 0,93 0.23
1100 13 13 8 135
23 72 0.58
0.18 1100 16 16 8
135 23
72 0.88 0.22
1100 15 15 8 135
23 72 0.72
0.21 1100 16 16 8
135 23
72 0.88 0.22
http:www.ebook.edu.vn
93
KÕt qu¶: Xe HUYNDAI: 13,72 ca.
M¸y xóc
KC 1625A: 3,7 ca.

11.1.4. TÝnh to¸n khèi lợng đất đắp trên cống:


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

×