1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Công nghệ - Môi trường >

Bể chứa trung gian Tính toán giàn mưa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.85 KB, 30 trang )



l
f
=
l
v Q
=
3600 .
1 2
, 104
= 0,0289 m
2
Chọn đường kính lổ d
l
= 20 mm thì diện tích mỗi lỗ π
R
2
= 0,000315 m
2
→ Tổng số lổ trên thanh máng sẽ là:
n =
l l
f f

=
000314 ,
0289 ,
= 92,038 ≈
93 lỗ Các lỗ được bố trí ngập trong nước 70 mm tính đến tâm lỗ chu vi phía trong của
máng là P
m
= 4.b
t
= 4.1,077 = 4,308 m Khoảng cách giữa các tâm lỗ:
n P
m
=
93 308
, 4
= 0,046 m Q = 28,93 ls chọn ống dẫn sang bể phản ứng d = 225 mm với v = 0,93 ms v

1 8
, ÷
ms

4. Bể chứa trung gian


 Thiết kế bể chứa trung gian
Bể chứa trung gian nhằm chứa cho bơm hoạt động an toàn. Bơm nước xử lý từ bể trộn lên trên giàn mưa. Bể chứa nước đảm bảo cho bơm hoạt động trong 30 phút nếu
không có nước cung cấp. Q
giàn mưa
= 104.2 m
3
h Vậy thể tích bể chứa là 52 m
3
. Bể chứa thiết kế: 3m x 4,5m x 4m
 Chọn bơm đưa nước lên giàn mưa
Chọn máy bơm 1 bơm lên giàn mưa, và 1 máy dự phòng. Lưu lượng Q = 104,2 m
3
h, chiều cao cột áp h = 10m. Chọn bơm CM 100-250: 1450 vòng phút, công suất P = 7 KW

5. Tính toán giàn mưa


Diện tích giàn mưa: F =
m
q Q
Q = 104,2 m
3
h. Choïn q
m
= 10 m
3
m
2
.h F =
10 2
, 104
= 10,42 m
2
10
Diện tích mỗi ngăn của giàn mưa: f =
N F
Chọn N = 4: f =
4 42
, 10
= 2,605 m
2
Chọn kích thướt mỗi ngăn của giàn mưa là: 6.01m x 0,435m = 2,6144 m
2
. tổng diện tích bề mặt tiếp xúc: F
tx
=
b C
K G
t
∆ .
m
2
K là hệ số khử khí. Chọn vật liệu tiếp xúc là than cốc d = 24 mm theo biểu đồ 5- 8 xác đònh đước K = 0,079 ứng với t = 20
C. G lượng CO
2
cần khử: G =
1000 Q
C
l
C
l
lượng CO
2
tự do cần khử để tăng pH lên 8 C
l
= 1,64.Fe
2+
+ C
đ
– C
t
Fe
2+
hàm lượng sắt ban đầu = 9 mgl C
đ
hàm lượng CO
2
tự do còn: C
đ
= 120 mgl C
t
= C

. β
. γ
= 10 . 1 . 1,05 = 10,5 mgl ng với pH = 8, K = 5,5 mgñll
⇒ C
ñb
= 10 mgl Lượng muối hoà tan là 60
⇒ β
= 1,05 Nhiệt độ t = 20
C ⇒
γ = 1,0
Vaäy C
l
= 1,64.9 + 120 – 10,08 = 124,68 ⇒
G =
1000 2
, 104
. 68
, 124
= 12,99 kgh Lực động trung bình của quá trình khử khí
∆ C
tb
=
t
C C
max
lg .
2300 5
, 10
76 ,
134 −
C
max
= 1,64.Fe
2+
+ C
đ
= 1,64.9 + 120 = 134,76 mgl ∆
C
tb
=
5 ,
10 76
, 134
lg .
2300 5
, 10
76 ,
134 −
= 0,04874 kgm
3
F
tx
=
b C
K G
t
∆ .
=
0487 ,
. 079
, 99
, 12
= 3374015 m
2
Khối tích lớp vật liệu tiếp xúc: W =
tx tx
f F
F
tx
lấy theo bảng 5-3 dùng than cốc d = 24 mm là 120m
2
m
3
11
W =
120 39
, 3376
= 28,14 m
3
Chiều cao tổng cộng lớp vật liệu tiếp xúc trong giàn mưa: h
tx
=
F W
=
42 ,
10 14
, 28
= 2,7 m Lấy chiều cao lớp tiếp xúc ở mỗi sàn là 0,3375 m QP =
4 ,
3 ,
÷
m 
Thiết kế giàn mưa 8 tầng, tổng chiều cao giàn mưa sẽ là: 9,1 m, chiều cao mỗi ngăn sẽ là 1,1375m, chiều cao ngăn thu là 0,3 m.
 Chọn 2 giàn mưa: mỗi giàn cao: 4,55 m
Lưu lượng nước lên mỗi ngăn của giàn mưa: 2 giàn Q =
N Q
. 2
=
4 .
2 2
, 104
= 13,025 m
3
h = 3,62 ls Choïn d = 60, v = 0,96 ms
1 8
, ÷
ms ng dẫn nước từ sàn thu xuống bể lắng d = 50mm, v = 1,15 ms
5 ,
1 1
÷
ms Bố trí 4 vòi phun nước rửa sàn d = 20 mm ứng với 1 sàn nằm về cùng một phía
với khoảng phục vụ xa nhất 10 m trang bò 2 ống thoát nước dưới sàn d = 100 mm thau rửa giàn mưa.

6. Bể lắng đứng tiếp xúc


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

×