1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Vật lý >

Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi Động năng của dao động điều hồ biến đổi theo thời gian: Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi: Phương trình dao động của một vật dao động điều hồ có dạng x = Asin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.22 KB, 17 trang )


C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí. D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.

6. Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật


A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng. B. Không thay đổi.
C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng. D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.

7. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi


A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha π2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc. D. Trễ pha π2 so với vận tốc.

8. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi


A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π2 so với li độ.

9. Dao động cơ học đổi chiều khi


A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Lực tác dụng bằng không.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng đổi chiều.
10. Một dao động điều hồ có phương trình x = Asin ωt + φ thì động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với tần số
A. ω’ = ω B. ω’ = 2ω
C. ω’ = 2
ω
D. ω’ = 4ω

11. Pha của dao động được dùng để xác định


A. Biên độ dao động. B. Trạng thái dao động.
C. Tần số dao động. D. Chu kì dao động.
12. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là
A. Đường cong. B. Đường thẳng. C. Đường elíp. D. Đường tròn.

13. Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. Dao động điều hoà là một dao động tắt dần theo thời gian. B. Chu kì dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất. D. Biên độ dao động là giá trị trung bình của li độ.

14. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc


ω của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là
A. A
2
= x
2
+
2 2
ω
v . B. A
2
= v
2
+
2 2
ω
x . C. A
2
= v
2
+ ω
2
x
2
. D. A
2
= x
2
+ ω
2
v
2
.
15. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng. B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất. D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.

16. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hồ:


A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có đ ộ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng khơng.

17. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω


. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vò trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Asin ω
t + π
4. B. x = Asin
ω t.
C. x = Asin ω
t - π
2. D. x = Asin
ω t +
π 2.
18. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là
A. x = ± 2
A .
B. x = ±
2 2
A
. C. x = ± 4
A .
D. x = ±
4 2
A
.
19. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vò trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5ms. B. 2ms.
C. 3ms. D. 1ms.

20. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi


A. cùng pha với li đô. B. lệch pha
2
π
với li độ. C. ngược pha với li độ. D. sớm pha 4
π
với li độ.
21. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. bình phương biên độ dao động.
D. chu kì dao động.
Gv: Hoµng Hµ 6

22. Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:


A. Tuần hồn với chu kì T B. Khơng đổi
B. Như một hàm cosin D. Tuần hoàn với chu kì T2

23. Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:


A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng khơng.
B. Gia tốc có dộ lớn cực đại. D. Pha cực đại.
24. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ. B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn. D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.

25. Phương trình dao động của một vật dao động điều hồ có dạng x = Asin


ω t +
4
π
cm. Gốc thời gian đã được chọn lúc nào ?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A2 theo chiều dương. B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
2 2
A
theo chiều dương. C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
2 2
A
theo chiều âm. D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A2 theo chiều âm.
26. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vò trí x = 10cm vật có vận tốc 20 π
3
cms. Chu kì dao động của vật là
A. 1s. B. 0,5s.
C. 0,1s. D. 5s.
27. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100Nm và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với
biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vò trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10
π
s đầu tiên là A. 6cm.
B. 24cm. C. 9cm.
D. 12cm.
28. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo khi vật ở vò trí cân bằng là
∆ l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ là A A
∆ l. Lực đàn
hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. F = k
∆ l.
B. F = kA- ∆
l C. F = kA.
D. F = 0.
29. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà có tần số góc 10rads, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10ms
2
thì tại vò trí cân bằng độ giãn của lò xo là A. 5cm.
B. 8cm. C. 10cm.
D. 6cm.
30. Một con lắc lò xo gồm lò xo khôùi lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố đònh. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. T = 2 π
k m
. B. T =
π 2
1
m k
. C. T =
π 2
1
k m
. D. T = 2
π
m k
.
31. Moät con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi khối lượng của vật là m = m
1
thì chu kì dao động là T
1
, khi khối lượng của vật là m = m
2
thì chu kì dao động là T
2
. Khi khối lượng của vật là m = m
1
+ m
2
thì chu kì dao động là A.
2 1
1 T
T +
. B. T
1
+ T
2
. C.
2 2
2 1
T T
+
. D.
2 2
2 1
2 1
T T
T T
+ .
32. Con lắc lò xo đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vò trí cân bằng, độ giãn của lò xo là
∆ l. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng
biểu thức A. T = 2
π
m k
. B. T =
π 2
1
l g

. C. T = 2
π
g l

. D.
π 2
1
k m
.

33. Công thức nào sau đây dùng để tính tầ


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

×