e Tất cả các câu trên
815. Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, ngời ta dựa vào yếu tố nào
sau đây: a Quang phỉ liªn tơc
b Quang phỉ hÊp thu c Quang phỉ vạch phát xạ
d Sự phân bố năng lợng trong quang phổ e Câu a và d
816. Những chất nào sau đây phát ra quang phổ liên tục
a Chất khí có áp suất lớn, ở nhiệt độ cao b Chất rắn ở nhiệt độ thờng
c Hơi kim loại ở nhiệt độ cao d Chất lỏng bị nén mạnh
e Chất khí ở áp suất thấp bị kích thích
817. Để xác định thành phần của 1 hợp chất khí bằng phép phân tích quang phổ vạch phát xạ của nó.
Ngời ta dựa vào:
a Số lợng vạch b Màu sắc các vạch
c Độ sáng tỉ đối giữa các vạch d Vị trí các vạch
e Tất cả các yếu tố trên
818. Nhận định nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại
a Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra b Là bức xạ không nhìn thấy đợc, có bức sóng ngắn hơn bớc sóng của ánh sáng đó.
c Tác dụng lên phim ảnh d Bản chất là sóng điện từ
e ứng dụng trong các lò sấy
819. Ta có thể kích thích cho nguyên tử, phân tử của các chất phát sáng bằng cách cung cấp năng l -
ợng dới dạng: a Nhiệt năng
b Điện năng c Cơ năng
d Quang năng e Tất cả các câu trên.
820. Tìm nhận ®Þnh sai khi nãi vỊ øng dơng øng dơng cđa tia tư ngo¹i:
a TiƯt trïng b KiĨm tra vÕt nøt trên bề mặt kim loại
c Làm ống nhôm d Chữa bệnh còi xơng
e Xúc tác phản ứng hóa học
821. Tia Rơnhen ứng đợc ứng dụng trong máy chiếu X quang là dựa vào các tính chất nào sau đây:
a Có khả năng đâm xuyên nặng b Hủy hoại tế bào
c Tác dụng mạnh lên phim ảnh d Làm ion hóa chất khí e Câu a và c.
69
822. Cho các bức xạ
I. ánh sáng khả kiến nhìn thấy II. Sóng Hertz sóng vô tuyến
III. Tia hồng ngoại IV. Tia tử ngoại V. Tia Rơnghen
Khi một vật bị nung, nó có thể phát ra các bức xạ: a I, III, IV
b III, IV c II, III, V
d III, V e I, III, IV
823. ánh sáng lam có bớc sóng trong chân không và trong nớc lần lợt là 0,4861
à m và 0,3635
à m.
Chiết suất tuyệt đối của nớc đối với ánh sáng lam: a 1,3335
b 1,3725 c 1,3301
d 1,3526 e 1,3373
824. ¸nh sáng đỏ có bớc sóng trong chân không là 0,6563
à m, chiết suất của nớc đối với ánh sáng đỏ
là 1,3311. Trong nớc ánh sáng đỏ có bớc sóng: a 0,4226
µ m
b 0,4931 µ
m c 0,4415
µ m
d 0,4549 µ
m e 0,4391
à m
825. ánh sáng vàng có bớc sóng trong chân không là 0,5893
à m. Tần số của ánh sáng vàng:
a 5,05 . 10
14
s
-1
b 5,16 . 10
14
s
-1
c 6,01 . 10
14
s
-1
d 5,09 . 10
14
s
-1
e 5,11 . 10
14
s
-1
826. ChiÕt suÊt cña thñy tinh Flin đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tốc trun cđa ¸nh s¸ng tÝm
trong thđy tinh Flin: a 1,78 . 10
8
ms b 2,01 . 10
8
ms c 2,15 . 10
8
ms d 1,59 . 10
8
ms e 2,52 . 10
8
ms
827. ë vïng ánh sáng vàng, chiết suất tuyệt đối của nớc là 1,333; chiết suất tỉ đối của kim cơng đối
với nớc là 1,814. Vận tốc của ánh sáng vàng ở trên trong kim c¬ng: a 2,41 . 10
8
msb 1,59 . 10
8
ms c 2,78 . 10
8
msd 1,53 . 10
8
ms e 1,24 . 10
8
ms
828. ánh sáng đỏ có bớc sóng trong thủy tinh Crao và trong chân không lần lợt là 0,4333
à m và
0,6563 à
m, vận tốc truyền ánh sáng đỏ trong thñy tinh Crao: a 2,05 . 10
8
msb 1,56 . 10
8
ms c 1,98 . 10
8
msd 2,19 . 10
8
ms e 1,79 . 10
8
ms
829. Chiếu 1 tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 9 coi lµ gãc nhá d-
íi gãc tíi nhá. VËn tèc của tia vàng trong lăng kính là 1,98 . 10
8
ms. Gãc lƯch cđa tia lã: a 0,0809 rad
b 0,089 rad c 0,0153 rad
d 0,1025 rad e 0,0015 rad
70
830. Một lăng kÝnh cã gãc chiÕt quang A = 6 , chiÕt suất của lăng kính đối với tia đỏ là n
đ
= 1,6444 và đối với tia tím là n
t
= 1,6852, Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ vµ tia lã mµu tÝm:
a 0,0011 rad b 0,0043 rad
c 0,00152 rad d 0,0025 rad
e 0,0031 rad
831. ChiÕu mét chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết
quang A = 6 theo phơng vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với
tia đỏ là n
đ
= 1,50, đối với tia tím là n
t
= 1,54. Trên màn M đặt song song và cách mặt phân giác trên 1 đoạn 2m, ta thu đợc giảI màu cã bÒ réng:
a 4mm b 6mm c 8mm d 5mm e 7mm
832. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5