1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Híng dÉn vỊ nhµ KiĨm tra bµi cò Bµi míi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 108 trang )


2008
72 : 24 = 3 nữ

C. Củng cố


8 Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số ? Nêu các bớc tìm ?
GV nêu và hớng dẫn HS tìm ƯCLN bằng thuật toán Ơclít: - Chia số lớn cho số nhỏ.
- Nếu phép chia còn d, lấy số chia đem chia cho số d. - Nếu phép chia này lại còn d thì tiếp tục lấy số chia mới chia cho
số d mới. - Cứ làm nh vậy cho đến khi sè d b»ng 0 th× sè chia cuèi cïng là
ƯCLN cần tìm. - GV: Thực hiện ví dụ: Tìm ƯCLN135, 105 = 15

D. Hớng dẫn về nhà


1
- Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài tập : 182; 184; 186 Sbt
- Ôn lại những định nghĩa. Cách t×m béi cđa mét sè, t×m béi
chung cđa hai hay nhiều số.
Tuần 12
Ngày soạn
: 091108
Tiết 34
Ngày dạy
: 141108
Bội chung nhỏ nhất
IMục tiêu. Học xong bài này học sinh cần đạt đợc :
Kiến thức :
Giáo án Số học 6
2008
- HS hiĨu thÕ nµo lµ BCNN cđa hai hay nhiỊu sè. - BiÕt t×m BCNN cđa hai hay nhiỊu sè b»ng cách phân tích các số
ra thừa số nguyên tố. Phân biệt sự khác nhau giữa tìm ƯCLN và tìm BCNN. Tìm BC của hai hay nhiều số thông qua tìm BCNN.
Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày
Thái độ :
- Tích cực, chủ động, lên hệ kiến thức mới với kiến thức đã họ
IIChuẩn bị của thầy và trò
GV : Máy chiếu đa năng HS :
IIITiến trình bài dạy

A. Kiểm tra bài cũ


7 Thế nào là bội chung cđa hai hay nhiỊu sè ? Sè x thc BCa, b
khi nào ? Tìm B4 ; B6 và tìm BC4, 6 ?

B. Bài mới


1. Bội chung nhỏ nhất 8


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ví dụ 1: - GV: Dùng kết quả bài kiểm tra.
-Số nhỏ nhất khác 0 trong BC4, 6 lµ sè nµo ?
- Ta nãi: 12 gäi lµ béi chung nhá nhÊt cđa 4 vµ 6.
- KÝ hiÖu: BCNN4, 6 = 12 - VËy thÕ nµo lµ BCNN cđa hai
hay nhiỊu sè ? - GV: Cã nhËn xÐt g× vỊ quan hệ
giữa BC và BCNN4, 6 ? - GV: Lấy ví dụ = HS làm = chú
ý. - Đa định nghĩa, nhận xét, chú ý
lên màn hình B4 = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16; 20 ; 24;...}
B6 = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30;36 ...} BC4, 6 = {0 ; 12 ; 24 ; 36; ...}
- Sè 12 lµ BC nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4
và 6
Nêu định nghĩasgk57 Nêu nhận xét sgk57
Chú ý: Với mọi số tự nhiên a và b khác 0.
+ BCNNa, 1 = a +BCNNa, b, 1 = BCNNa, b
2 Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
14
Ví dụ 2 : Tìm BCNN8, 18, 30 - Phân tích các sè ra thõa số
Giáo án Số học 6
2008
- Cho HS: Lên bảng phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
- GV: Để chia hết cho cả ba số thì BCNN phải chứa các thừa số
nguyên tố nào ? Thõa sè nµo lµ chung ? Thõa sè nµo là thừa số
riêng ? - Số mũ của mỗi thừa số khi chọn ?
- GV: Vậy BCNN đợc tính nh thế nào ?
- Qua ví dụ, em hãy cho biết các b- ớc tìm BCNN của hai hay nhiều số
? - Đa quy tắc lên màn hình
- GV đa ra ?1 - HS làm bài. - HS lµm ?2 theo nhãm
- HS, GV nhËn xÐt. - Nếu các số đã cho từng đôi một
nguyên tè cïng nhau thì BCNN của chúng đợc tính nh thế nào ?
-
Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì
BCNN của các số đã cho đó là số nào ?
- Đa chú ý lên màn hình nguyên tố:
8 = 2
3
; 18 = 2.3
2
; 30 = 2.3.5 - Các thừa số nguyên tố chung và
riêng : 2 ; 3 ; 5.
- Số mò lín nhÊt cđa 2 lµ 3, cđa 3 lµ 2, cđa 5 lµ 1.
= BCNN8, 18, 30 = 2
3
.3
2
.5 = 360 Nêu quy tắc sgk58
?1 4 = 2
2
6 = 2.3 BCNN4,6 = 2
2
.3 =12 ?2
- Đại diƯn nhãm lªn bảng trình bày.
BNNN8,12 = 24
BCNN5,7,8 = 5.7.8 = 280 BCNN12,16,48 = 48
- Nêu chú ý SGK
3 Cách tìm BC thông qua tìm qua tìm BCNN. 6
- GV: Dùa vµo nhËn xÐt ë mơc 1, h·y nêu cách tìm BC thông qua
tìm BCNN ? - GV đa ra kết luận trên màn hình
- Vận dụng làm vÝ dơ 3. Nªu kÕt ln: Sgk59
VÝ dơ 3 : A = {x

N x M 8, x M 18, x M 30 vµ x
100} = x
∈ BC8, 18, 30 vµ x 100
- Ta ®· cã BCNN8, 18, 30 = 360 = BC8, 18,30 = {0; 360; 720; ...}
VËy A = {0; 360; 720}

C. Cñng cè


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

×