1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

mục tiêu tiến trình bài dạy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.01 KB, 112 trang )


I. mục tiêu


- Học sinh nắm đợc khái niệm phân thức đối; biết cách viết phân thức đối của một phân thức. - Nẵm vững quy tắc đổi dấu , biết cách đổi dấu một phân thức trên cơ sở đó nắm đợc quy tắc trừ các PTĐS.
- Rèn kỹ năng trừ PTĐS; kỹ năng thực hiện một dãy phép trừ các PTĐS. - Tiếp tục củng cố các kỹ năng: cộng phân thức, đổi dấu, quy đồng mẫu thức; rút gọn phân thức.
ii. phơng tiện dạy học
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập, phấn màu. 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức cũ.

III. tiến trình bài dạy


Hoạt động của thầy Hoạt động
của trò Ghi bảng
Hoạt động 1
ở lớp 7 chóng ta ®· biÕt a + -a = 0
a và -a là 2 số đối. Và a - b = a + -b.
Tơng tự nh thế với PTĐS ta cũng có khái niệm phân thức đối và quy tắc trừ phân
thức tơng tự
Vào bài
GV phát phiếu häc tËp, treo b¶ng phơ.
TÝnh
1 x
x 3
1 x
x 3
+ −
+ +
;
; 2
x x
1 2
x 1
x
2 2
+ −
+ +
− ;
1 x
3 1
x 3
2 2
+
Tổng của 2 phân thức trên có đặc điểm gì?
Ta nói chúng là 2 phân thức đối nhau.
HS nêu khái niệm phân thức đối. Cho
B A
. Tìm phân thức thích hợp điền vào ô trống trong đẳng thức sau
B A
+ = 0?
Nh vậy với mọi phân thức
B A
ta luôn có
B A
để
B A
+
B A
= 0. Ta nói
B A
là phân thức đối của
B A
và HS làm ?1 và các ví
dụ tơng tự trong PHT
HS lµm bµi tËp 2 trong phiếu:
i phân thức đối a. Ví dụ:
1 x
x 3
1 x
x 3
+ −
+ +
= 0 Ta nãi
1 x
x 3
+
lµ PT đối của
1 x
x 3
+
và ngợc lại
1 x
x 3
+
là PT đối của
1 x
x 3
+
b. Khái niệm: sgk 48 Tổng quát:
Với
B A
luôn có
B A
để
B A
+
B A
= 0 Ta nói:
B A
là phân thức đối của
B A
B A
là phân thức đối của
B A
PTĐ của
B A
ký hiệu là
B A
Do đó:
B A
= -
B A

Trêng THCS Nam Cêng Giáo Viên: Vũ Ba Sao
ngợc lại. Số đối của a ký hiệu là -a. Tơng tự phân
thức đối của
B A
ký hiệu là
B A
. Điền vào chỗ
B A
= .. -
B A
= ........
HS làm bài tập 3 trong PHT.
B A
= -
B A
Hoạt động 2 hđ nhóm
Nhắc lại khái niệm phân thức đối. Ghi bằng ký hiệu PTĐ của
B A
là? PTĐ của
B A
là ?
GV treo bảng phụ ghi chú ý này ở sgk.
a Bài tập 4 ?2 trong phiếu: 1.
Tìm PTĐ
của
x x
1 ;
5 x
2 2
3 ;
2 x
3 x
; 2
x x
3 −
+ −
+ −

2. Lấy ví dụ về 2 PTĐ của nhau. Mỗi nhóm cử 1 hs trình bày. Nêu kết quả.
b Bài tập 5 PHT Ta cã :
B A
B A
− =

QT ®ỉi dÊu PT và
B A
B A
=
Do đó: -
B A
=
B A
. áp dụng điền phân thức thích hợp vào :
.. ..........
x 5
1 2
x
2
= −
+ −
... ..........
x 5
1 x
4 =
− +

Quan s¸t -
B A
=
B A

ta thÊy: DÊu - cđa ph©n thøc 1 khi chuyển sang
PT 2 đã bị đổi thành dấu + ®ång thêi mÉu thøc cđa PT 1
→ PT 2 còng bị đổi
HS nhắc lại kháI niệm phân thức đối
HS trả lời miệng
HS hoạt động nhóm c. Chú ý: sgk 49 Qtắc đổi dấu
B A
=
B A
-
B A
=
B A
Trờng THCS Nam Cờng Giáo Viên: Vũ Ba Sao
-
B A
=
B A

1 2
dÊu nhng giá trị phân thức không đổi.
Quy tắc đổi dÊu PT cã rÊt nhiỊu øng dơng sau nµy
⇒ HS ghi chú ý
HS ghi chú ý
Hoạt động 3 hđ nhóm
Ta ®· biÕt: a-b=a+b. T¬ng tù ta còng cã quy tắc trừ 2 PTĐS.
GV giới thiệu quy tắc:


−
+ =
− D
C B
A D
C B
A
Bµi 6:
; x
x 1
x 1
x 3
x
2 2
− +
− −
+
1 x
3 x
x x
1 x
2
2 2
− −
− +
+ ;
; 1
x x
1 x
1 x
x 3
2 3
+ +
+ −
+ x
2 3
18 x
3 x
2 x
11 −
− −

;
x 2
1 x
2 x
2
2


.
GV chốt: 1. Quy tắc
2. Cách trình bày bài toán trừ phân thức. Chú ý: Khi đa phép trừ về phép cộng với
PTĐ cần chú ý: + nếu ở mẫu thức không có NT đối thì áp
dụng:
D C
D C
+
=
+ còn nếu mẫu thức có NT đối thì áp dụng:
D C
D C
+
=
Nhóm 4 + nhóm 5 LuyÖn:
1 x
16 x
3 1
x 9
x 1
x 9
x 1
x 2
x
=

+
+
+
Củng cố:
1. Khái niệm PTĐ. Lấy ví dụ? 2. QT đổi dấu phân thức? Cách trừ phân
thức? HS nghe
HS áp dụng làm ?3 và các ví dụ tơng tự
trong PHT.
Mỗi nhóm làm 1 ý. Các nhãm cø 1 hs
trình bày bảng học tập của nhóm
Hs nhận xét kết quả và cách trình bày.
HS áp dụng làm ?4 1 hs lên bảng
Ii phÐp trõ a. Quy t¾c: sgk 49
b. VÝ dơ:
xy 1
.... y
x x
1 y
x y
1 =
= −
− −
c. LuyÖn tËp: ?3 Đáp số:
1 x
x 1
+
?4 Đáp số:
1 x
16 x
3
IV lun tËp Bµi 29bc sgk 50
Bµi 30 sgk 50
VỊ nhµ:
Häc quy tắc trừ phân thức, quy tắc đổi dấu phân thøc.
Trêng THCS Nam Cêng Giáo Viên: Vò Ba Sao
Bµi tËp: 29, 30, 31 sgk 50
Ngµy soạn: Tiết 30:
Luyện tập

I. mục tiêu - Giúp hs củng cố quy tắc trừ phân thức; quy tắc đổi dấu ph©n thøc.


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×