1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Vật lý >

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.42 KB, 26 trang )


độ của khối khí :
2 2
1 1
T p
T p
= = …
Trong hệ trục toạ độ OpV đường đẵng tích là đường song song với trục Op. Trong hệ trục toạ độ Opt đường đẵng tích là đường thẳng cắt trục Ot
o
C tại -273
o
C. Trong hệ trục toạ độ OpT đường đẵng tích là đường thẳng đi qua góc toạ độ.
Hoạt động 2 10 phút : Giải các câu hỏi trắc nghiệm : Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C. Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn.
Câu 29.2 : B Caâu 29.3 : A
Caâu 29.4 : C Caâu 29.5 : B
Caâu 30.2 : B Caâu 30.3 : C
Câu 30.4 : C
Hoạt động 3 15 phút : Giải các bài tập. Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Bài giải
Yêu cầu học sinh xác đònh thể thích khối khí trong quả bóng và
của 12 lần bơm ở áp suất ban đầu. Hướng dẫn để học sinh xác đònh
áp suất khối khí trong quả bóng.
Yêu cầu học sinh viết biểu thức đònh luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt.
Hướng dẫnn để học sinh suy ra và tính khối lượng riêng, tà đó tính
khối lượng khí.
Yêu cầu học sinh viết biểu thức đònh luật Sac-lơ.
Yêu cầu học sinh suy ra và tính p
2
. Yêu cầu học sinh cho biết săm có
bò nổ hay không ? Vì sao ? Xác đònh thể tích khối khí ban
đầu.
Viết biểu thức đònh luật. Suy ra và tính p
2
.
Viết biểu thức đònh luật. Xác đònh V
o
vaø V theo m vaø ρ
, ρ
o
. Suy ra vaø tính
ρ .
Tính khối lượng khí.
Viết biểu thức đònh luật. Suy ra và tính p
2
. Cho biết săm có bò nổ hay
không ? Giải thích.
Bài 3 trang 73. Thể tích khối khí lúc đầu :
V
1
= 12.0,125 + 2,5 = 4,0 l Theo đònh luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt :
p
1
.V
1
= p
2
.V
2
= p
2
= 5
, 2
, 4
. 1
.
2 1
1
= V
V p
= 1,6 at
Baøi 29.8. Ta coù : p
o
V
o
= pV Hay : p
o
.
o
m
ρ = p.
ρ
m
 ρ
= 1
150 .
43 ,
1 .
= p
p
o
ρ
= 214,5 kgm
3
m = ρ
.V = 214,5.10
-2
= 1,145 kg
Bài 30.7.
Ta có :
2 2
1 1
T p
T p
= 
p
2
= 20
273 42
273 .
2
1 2
1
+ +
= T
T p
= 2,15 atm p
2
2,5 atm nên săm không nổ.
Hoạt động 4 5 phút : Củng cố. Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nêu cách giải bài tập liên quan đến đònh luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt và đònh luật Sac- lơ.
Ghi nhận cách giải bài tập.

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY


Hoạt động 1 20 phút : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Phương trình trạng thái của khí lí tưởng :
2 2
2 1
1 1
T V
p T
V p
= + Các đẵng quá trình :
Đẵng nhiệt : T
1
= T
2
→ p
1
V
1
= p
2
V
2
; Dạng đường đẵng nhiệt trên các hệ trục toạ độ :
Đắng tích : V
1
= V
2

2 2
1 1
T p
T p
= ; Dạng đường đẵng tích trên các hệ trục toạ độ :
Đẵng áp : p
1
= p
2

2 2
1 1
T V
T V
= ; Dạng đường đẵng áp trên các hệ trục toạ độ :
Hoạt động 2 10 phút : Giải các câu hỏi trắc nghiệm : Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn.
Câu 5 trang 166 : D Caâu 6 trang 166 : B
Caâu 31.2 : D Caâu 31.3 : B
Câu 31.4 : D Câu 31.5 : C
Hoạt động 3 15 phút : Giải các bài tập. Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Bài giải
Hướng dẫn để học sinh tính hằng số của 1 mol khí lí tưởng.
Yêu cầu hs nêu đk tiêu chuẫn. Lưu ý cho học sinh biết :
1atm ≈
10
5
Pa Nm
2
Yêu cầu học sinh viết phương trình trạng thái.
Yêu cầu học sinh suy ra để tính thể tích của lượng khí ở điều kiện
tiêu chuẫn. Yêu cầu học sinh giải thích tại
sao kết quả thu được chỉ là gần đúng.
Viết phương trình trạng thái của khí lí tưởng có các thông số
ứng với điều kiện tiêu chuẫn. Nêu điều kiện tiêu chuẫn.
Thay số để tính ra hằng số.
Viết phương trình trạng thái. Suy ra và thay số để tính V
o
.
Giải thích.
Bài 5 trang 76. Hằng số của phương trình trạng thái cho 1
mol khí lí tưởng :
Ta có : 273
10 .
4 ,
22 .
10
3 5

= =
o o
o
T V
p T
pV = 8,2 đv SI
Bài 31.9. Thể tích của lượng khí trong bình ở điều
kiện tiêu chuẫn :
Ta coù :
o o
o
T V
p T
pV =
 V
o
= T
p pVT
o o
= 289
. 1
273 .
20 .
100 = 1889 lít.
Kết quả chỉ là gần đúng vì áp suất quá lớn nên khí không thể coi là khí lí tưởng.

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×