1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

NhËn xÐt 7 phót

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 324 trang )


Hoạt động 4
Củng cố 13 phút
GV tổ chức cho HS chạy tiếp sức bài 69 SGK 36
Thể lệ chơi : thi đua giữa hai đội , mỗi đội bạn đội trởng cử 6 bạn, mỗi bạn thể
hiện một phép tính, ngời thứ nhất lên bảng bảng làm xong chuyền phấn
hoặc bót cho ngêi thø hai, cø tiÕp tơc cho ®Õn hÕt. Ngêi sau cã qun sưa sai
cho ngêi tríc. §éi nào nhanh và đúng sẽ đợc thởng .
Hai đội tham, gia chò chơi. Các bạn khác kiểm tra kết quả, theo dâi, vµ cỉ vò
Bµi 69 36 SGK Bµi lµm . a
b c
d e
g Bài tập 70 37 SGK
GV yêu cầu HS đọc đề bài SGK và tìm các cách viết khác .
HS:
Bài tập bổ sung ghi trên bảng phụ Hoàn thành sơ đồ sau ®Ĩ thùc hiện
phép nhân
Từ cách làm trên, hãy điền các từ thích hợp vào câu sau .
Khi nhân một số nguyên víi mét ph©n sè ta cã thĨ :
- Nhân số đó với ...... råi lÊy kết quả ...... hoặc .
HS thực hiện
- Nhân với tử rồi lấy kết quả chia cho mẫu hoặc .
- Chia sè ®ã cho mÉu råi lÊy kÕt qu¶
1 1 1.1
1 .
4 3 4.3
12 −
− −
= =
2 5 2. 5
2 .
5 9
5.9 9
− −
− =
= −
3 16 3.16
12 .
4 17 4.17
17 −
− −
= =
8 15 8.15
5 .
3 24 3.24
3 −
− −
= =
8 5.8
8 5.
15 15
3 −
− −
= =
9 5 9.5
5 .
11 18 11.8
22 −
− −
= =
6 2.3
2 3 3 2
. .
35 7.5
7 5 7 5
6 1 1 6
. .
7. 5 7 5
= =
= =
=
4 20.
5 −
-20
. 4
: 5
: 5
. 4
-20
. 4
: 5
-80
-4
: 5
. 4
-16
-16
- Chia sè đó cho .....rồi lấy kết quả .... GV yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc
nhân phân số . nhân với tử .
HS phát biểu quy tắc
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà 2 Phút
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số. - Bài tËp 71, 72 34 SGK
Bµi 83, 84, 86 , 87 , 88 17, 18 SBT Ôn lại tính chất của phép nhân số nguyên .
Đọc trớc bài Tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
Tiết 85

11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số


A: Mục tiêu


HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân
với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số.
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của
phép nhân phân số

B: Chuẩn bị của GV và HS


GV: Bảng phụ giấy trong , máy chiếu ghi bài 73,74,7538,39 SGK
HS : bảng nhóm, bút viết bảng, ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số
nguyên.

C: Tiến trình dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ 7 ph
HS1: chữa bài tập 84 17 SBT - Sau đó GV yêu cầu HS phát biểu tính
chất cơ bản của phép nhân số nguyên. Viết dới dạng tổng quát ghi vào góc
bảng HS1: Chữa bài tập 84 SBT
HS: Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. Tổng quát:
a . b = b . a a . b . c = a .b . c
a . 1 = 1. a = a a . b +c = a . b + a . c
GV: PhÐp nh©n ph©n sè cũng có các tính chất cơ b¶n nh phÐp nhân số
nguyên
Hoạt động 2

1. Các tính chất 7 ph


GV cho HS ®äc SGK 37,38 sau ®ã gäi HS ph¸t biĨu b»ng lêi c¸c tÝnh chÊt
HS1: TÝnh chÊt giao hoán Tích của các phân số không đổi nếu ta
đó, GV ghi dạng tổng quát lên bảng. đổi chỗ các phân số .
Tổng quát : a,b,c,d
Z; b,d 0
HS2: Tính chất kết hợp Muốn nhân tích hai phân sè víi ph©n sè
thø 3 ta cã thĨ nh©n ph©n sè thø nhÊt víi tÝch cđa ph©n sè thø 2 và phân số thứ 3.
Tổng quát:
b, d, q 0 HS3: Nh©n víi sè 1
TÝch cđa mét ph©n sè víi 1 bằng chính phân số đó .
Tổng quát: b 0
HS4: TÝnh chÊt ph©n phèi cđa phÐp nh©n víi phÐp céng .
Mn nh©n mét ph©n sè víi mét tỉng ta cã thĨ nh©n ph©n sè víi tõng sè hạng
của tổng rồi cộng các kết quả lại . Tổng quát:
GV: Trong tập hợp các số nguyên tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên
đợc áp dụng trong những bài toán dạng nào ?
GV: Đối với phân số các tính chất cơ bản của phép nhân phân số cũng đợc
vận dụng nh vậy . HS: Các dạng bài toán nh .
- Nh©n nhiỊu sè . - TÝnh nhanh, tÝnh hợp lý .
Hoạt động 3

2. áp dung 11 ph


GV cho HS ®äc vÝ dơ trong SGK 38 Sau ®ã cho HS làm ?2
1 HS đọc to trớc lớp VD. các HS khác tự nghiên cứu VD SGK .
a c p
a c a p
. = .
. b d q
b d b q 
 +
+ 
 
 a
a a .1=1. =
b b b
a c p a c p
. . = .
. b d q b d q
 
 
 
 
 
 
a c c a . = .
b d d b

Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (324 trang)

×