Giúp học sinh nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9
Sự phát triển của từ vựng, từ mợn, từ hán việt, thuật ngữ và biệt ngữ xã hội, các hình thức trau dồi vốn từ.
2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng tái hiện và sử dụng các kiến thức về từ
vựng đã học có liên quan.
II- Chuẩn bị:
- Giáo viên: Xem lại kiến thức về từ vựng. - Học sinh ôn lại các kiến thức về từ vựng đã học
Sự phát triển của từ vựng, từ mợn, từ hán việt, thuật ngữ và biệt ngữ xã hội.
III- Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ.
? Giáo viên cho từ Chết đây là từ đơn hay từ phức ? Tìm những từ đồng
nghĩa, trái nghĩa với từ chết ? Tìm các thành ngữ có từ chết ?
3. Dạy bài mới. a Giới thiệu bài:
ở bài trớc chúng ta đã tổng kết lại đợc một số kiến thức về từ vựng hôm nay chúng ta tiếp tục tổng kết những đơn vị kiến thức tiếp theo về từ vựng
b Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Tỉ chøc cho häc sinh tỉng kÕt vỊ tõ mợn
Mục tiêu: Học sinh đợc ôn lại các kiến thức về từ mợn
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
? Có mấy cách phát triển từ vựng
? Điền vào sơ đồ trong SGK ? cho ví dụ minh hoạ cho từng
cách phát triển từ vựng trên? ? Thảo luận câu hỏi 3 trong
SGK? ?Báo cáo kết quả?
Giáo viên chốt rồi chuyển Phát triển nghĩa từ
Có 2 cách Tổng số lợng từ ngữ
Tạo thêm từ mới Mợn tiếng ngoài
- da chuột, con chuột, chuột máy tính
-Tạo từ mới : sách đỏ, tiền khả thi
I- Sù ph¸t triĨn cđa tõ vựng.
1- Khái niệm:
2. Bài tập:
146
- Từ vay mợn: intơnét, - Không có nguyên nhân nào mà
từ vựng chỉ phát triển theo cách phát triển số lợng từ ngữ vì thế
nó sẽ quá tải số lợng - Câu 2
- Câu 3
Hoạt động 2: Tổ chức cho hoc sinh ôn lại từ mợn
- Mục tiêu: học sinh nắm đợc các kiến thức, kỹ năng sử dụng từ mợn
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
? Thế nào là từ mợn? cho ví dụ?
? Đọc và nêu yêu cầu của câu 2 ? ? Chọn một nhận định đúng?
vì sao em chọn nh vậy? ? Trong các từ ở câu: thuộc về 2
nhóm từ đó có gì khác nhau ?
về âm nghĩa, cách dùng ? Trong tiếng
- Nh÷ng tõ TV cã ngn gèc vay mỵn tõ tiÕng níc ngoài gọi
là TM - Chọn c
- Săm, lốp, ga, xăng, phanh .... đã đợc việt hoá hoàn toàn còn
các từ kia cha đợc việt hoá hoàn toàn còn ngoại lai.
- Mợn tiếng Hán - từ Hán việt
II- Từ mợn: 1- Khái niệm:
2. Bài tập: - Câu 2
- Câu 3.
Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh ôn lại từ Hán Việt
Mục tiêu: Củng cố kiến thức từ Hán Việt cho học sinh .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
? Thế nào là từ Hán Việt ? Cho ví dụ
- Là từ mợn của tiếng Hán nhng đ- ợc phát âm và dùng theo c¸ch
dïng tõ cđa TiÕng ViƯt. III- Tõ H¸n ViƯt
1. Kh¸i NiƯm