1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Địa lý >

Bài giảng:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.06 KB, 102 trang )


á
phát triển nh thế nào? - Công nghiệp chê biến.
- CN SX hàng tiêu dùng, .
Phát triển đa dạng nhng không đều. Hoạt động 3
3. Dịch vụ. - Dựa vào bảng 8.1 SGK cho biết, giá trị
dịch vơ GDP cđa Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan?
- Mối quan hệ giữa giá trị dịch vụ với GDP theo đầu ngời nh thế nào?
- Các nớc châu á rất chú trọng phát triển dịch vụ.
Giá trị dịch vụ với GDP đầu ngời có tỉ lệ thuận.
4. Củng cố: - Đọc mục chữ màu xanh. - Nông nghiệp của các châu
á
đạt đợc những thành tựu gì? 5. Hớng dẫn: - Làm bài tập.
- Học bài cũ, chuẩn bị bài mới. ---------------------------------------------
Tiết 11 Bài 9
Khu vực tây nam á Giảng:

I. Mục tiêu bài học. Sau bài học HS cần:


-
Xác định vị trí đại lí và các quốc gia của khu vực Tây Nam
á
. - Nhận xét cấc đặc điểm địa hình, khí hậu và tài nguyên thiên nhiên.
- Trình bày đợc đặc điểm kinh tế của khu vực. - Kĩ năng đọc, phân tích lợc đồ,

II. Các phơng tiện dạy học.


- Bản đồ khu vực Tây Nam
á
.

III. Hoạt động trên lớp. 1. Tổ chức:


2. Kiểm tra: - Tình hình phát triển nông nghiệp của châu
á
?

3. Bài giảng:


Hoạt động của GV HS Nội dung bài dạy
Hoạt động 1 1. Vị trí.
- Quan sát hình 9.1, tìm các điểm cực của khu vực TNA?
- TNA tiếp giáp với các vịnh, biển, khu vực, châu lục nào?
- Các diểm cực: Bắc: 42 VB - Nam: 12
VB Tây: 26
KĐ - Đông:73 KĐ.
- Tiếp giáp: + Vịnh: Péc xích.
+ Biển: Arap, Đỏ, Địa Trung Hải, Caxpi. + Khu vực: Tây
á
, Nam
á
.
15
- Quan sát hình 9.1. - Khu vực TNA có những dạng địa hình
nào? Phân bố ở đâu? Dạng nào chiếm DT nhiều nhất?
- TNA nằm trong đới khí hậu nào? Thuộc những kiểu khí hậu nào?
- Đặc điểm KH nổi bật ở đây là gì? - Khu vùc TNA cã những con sông lớn
nào? Đặc điểm? - Cảnh quan của khu vực?
- Các loại KS? Phân bố? a. Địa hình.
- Núi cao ở phía Đông và Bắc. - Cao nguyên ở Tây Nam.
- Đồng bằng Lỡng Hà ở giữa. b. Khí hậu.
- Nằm ở đới nóng. - Các kiểu KH: + Nhiệt đới khô.
+ Địa Trung Hải. + Cận nhiệt lục địa.
Khô, nóng. c. Sông ngòi: Tigrơ, Ơphơrat.
Kém phát triển. d. Cảnh quan:
- Thảo nguyên. - Hoang mạc, bán hoang mạc.
- Rừng và cây bụi lá kim. đ. Khoáng sản: Dầu khí có trữ lợng lớn.
Hoạt động 3 3. Đặc điểm dân c, kinh tế, chính trị.
Quan sát 9.3. - Khu vực có bao nhiêu quốc gia?
- Dân số? - Tôn giáo?
- Phân bố dân c?
- Ngành kinh tế nào phát triển nhất? Xuất khẩu dầu sang các nớc, khu vực và
châu lục nào? - Tình hình chính trị nh thế nào? Nó có ảnh
hởng nh thế nào đối với việc phát triển KT – XH?
a. D©n c. - Qc gia: 20 níc.
- D©n số: 286 triệu ngời. - Tôn giáo: đạo Hồi là chủ yếu.
- Phân bố dân c không đồng đều. b. Đặc điểm kinh tế, chính trị.
- Kinh tế: Chủ yếu là khai thác và chế biến dầu mỏ.
Xuất khẩu dầu lớn nhất thế giới. - Chính trị: không ổn định luôn luôn xảy
ra tranh chấp, xung đột ảnh hởng rất lớn đến sự phát triển KT XH.
4. Củng cố: - Đọc mục chữ màu xanh. - Nêu đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam ¸?
5. Híng dÉn: - Lµm bµi tËp 1,2. - Häc bài cũ, chuẩn bị bài mới.
-------------------------------------------
Tiết 12 Bài 10 điều kiện tự nhiên khu vực nam á
Giảng: I. Mục tiêu bài học. Sau bài học HS cần:
16
- Biết khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình. - Phân tích ảnh hởng của địa hình đối với khí hậu nhất là sự phân bố lợng ma.

II. Các phơng tiện dạy häc.


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×