Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.78 KB, 77 trang )
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD:NINH VĂN NAM
- Tổng hạch toán thiets bị công trình là 4825,01 tr. đồng. Tổng chi phí công
trình sau hoàn thiện là V∑ =kld .∑V =1,1.4825,01=5307.51 tr.đồng
- Giá thành một đợn vị công suất đặt:
- Gs == =12.41(triệu/kVA)
- Chi phí vận hành năm:
Cvh = k0M.V∑=0,02.5307.01 = 106,15 tr,VNĐ
- Hệ số sử dụng vốn đầu tư và khấu hao thiết bị
- Chi phí tổn thất điện năng
Cht = gb.∆A∑ = 1300.73523 =95,58 tr.VNĐ
- Như vậy hệ số
p = +Kkh = 0.1+0,036 =0,136
Z=p.V∑+Cvh+Cht = 0,136.5307,01+106.15+95.58 = 923.55tr,VNĐ
7.2 Tính toán kinh tế tài chính
Công suất tính toán P=219.76kW; thời gian sử dụng công suất cực đại T M =
4046 h/năm; Mô hình dự báo phụ tải A = A 0(1+a)t-1, với suất gia tăng phụ
tải a = 0,04; Tỷ lệ tổn thất ∆A = 8,7%; Tổng số vốn của dự án V ∑=
5307,01.106 VNĐ, trong đó hoàn toàn là vốn tự có; khấu hao giảm dần với
tỷ lệ pkh = 3,6%; Thuế suất s = 15%; Hệ số chiết khấu i = 10%; Giá mua
điện sở đầu vào là cm = 750 đ/kWh, giá bán điện cb = 1200 đ/kWh, Thời
gian tính toán công trình t = 7 năm,
- Điện năng mua vào năm thứ nhất:
Am1 = Ab1 + ΔA = 889149 (1+0,087) = 106 kWh
- Doanh Thu:
B = Ab,gb = 889149 .1300= 1156tr. VNĐ
- Chi phí mua điện:
Cm1 = Am1,gm1=106 .750 = 724,88tr. VNĐ
- Tham số của các năm tiếp theo được xác định tương t ự v ới s ản l ượng đi ện
bán ra
Lượng
Lượng
điện mua
Chi phí Tiền
STT
điện bán ra vào
Tổn hao
mua điện điện
1
889149
966505
77355.96
724.88
1156
2
924715
1005165
80450.2
753.87
1202
3
1000172
1087187
87014.94
815.39
1300
4
1125057
1222937
97879.97
917.2
1463
5
1316158
1430663
114505.7
1073
1711
6
1601307
1740621
139313.7
1305.5
2082
7
2026164
2202441
176276.3
1651.8
2634
Chi phí vận hành hàng năm:
Cvh = kOM,V =106,15tr. VNĐ
Chi phí khấu hao:
Ckh1 = kkhV = 0,036.5307,01 = 191.05 triệu VNĐ
Page | 72
NHÓM 9_TỰ ĐỘNG HÓA 1-K5
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD:NINH VĂN NAM
Tổng chi phí không kể khấu hao năm thứ nhất:
C1 = Cm1 + Cvh = 724,88+106,15 = 831.03 triệu VNĐ
Dòng tiền trước thuế:
T1 = B1 –C1 = 1156 – 831.03 = 324.86 triệu VNĐ
STT
Lượng
điện
bán ra
1
889149
2
924715
100017
2
112505
7
131615
8
160130
7
202616
4
3
4
5
6
7
Lượng
điện
mua
vào
966505
100516
5
108718
7
122293
7
143066
3
174062
1
220244
1
Tổn hao
77355.9
6
80450.2
87014.9
4
97879.9
7
114505.
7
139313.
7
176276.
3
Chi
phí
mua
điện
724.8
8
753.8
7
815.3
9
917.2
1073
1305.
5
1651.
8
Chi
Chi phí phí
Tiền vận
khấu
điện hành
hao
115
191.0
6
106.15 5
120 110.39 191.0
2
6
5
130 119.40 191.0
0
4
5
146 134.31 191.0
3
4
5
171 157.12 191.0
1
8
5
208
191.0
2
191.17 5
263 241.89 191.0
4
1
5
Tổng
chi phí
chưa
khấu
hao
831.03
864.27
934.79
1051.5
2
1230.1
3
1496.6
4
1893.7
2
Lãi chịu thuế:
Llt = T1- Ckh1 = 324.86 – 191.05 = 133.81 triệu VNĐ
Chi phí thuế:
Cth1 = Llt,s = 133.81.0,1= 13.38triệu VNĐ
Tổng chi phí toàn bộ:
C∑ = Cm + Cvh + Ckh + Cth1
= 724,88 + 106.15 + 191.05 + 13.38 = 1155,89 triệu VNĐ
Dòng tiền sau thuế:
T2 = T1 – Cth1 = 382.88-13.38 = 363.70 triệu VNĐ
Hệ số quy đổi:
β1 =
-
1
1
=
= 0,9
t
(1 + 0,1) (1 + 0,1)1
Page | 73
NHÓM 9_TỰ ĐỘNG HÓA 1-K5
Dò
tiế
trư
thu
32
6
33
6
36
3
41
6
48
8
58
6
74
9
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
Chi
phí
mua
điện
666.8
6
693.5
4
750.1
3
843.8
987.1
2
1201
1519.
6
Chi
Chi phí phí
Tiền vận
khấu
điện hành
hao
115
191.0
6
106.15 5
120 110.39 191.0
2
6
5
130 119.40 191.0
0
4
5
146 134.31 191.0
3
4
5
171 157.12 191.0
1
8
5
208
191.0
2
191.17 5
263 241.89 191.0
4
1
5
GVHD:NINH VĂN NAM
Tổng
chi phí
chưa
khấu
hao
773.01
803.93
869.54
978.11
1144.2
5
1392.1
5
1761.5
2
Dòng
tiến
trước
thuế
382.8
8
398.2
0
430.6
9
484.4
6
566.7
6
689.5
4
872.4
9
Lãi
chịu
thuế
191.8
3
207.1
5
239.6
4
293.4
1
375.7
1
498.4
9
681.4
4
Thuế
19.1831
2
20.7145
7
23.9637
9
29.3414
8
37.5705
1
49.8494
3
68.1443
9
Dòng
Chí phí tiền
sau
sau
thuế
thuế
1155.8 363.7
9
0
1202.1 377.4
3
8
1300.2 406.7
2
2
1462.5 455.1
7
2
1711.0 529.1
1
8
2081.7 639.6
0
9
2634.0 804.3
1
5
Ta tính toán và đưa ra bảng sau:
Giá trị lợi nhuận quy về hiện tại:
Lht = T2,β1 = 363,7.0.9 = 330.63 triệu VNĐ
Page | 74
NHÓM 9_TỰ ĐỘNG HÓA 1-K5
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
Ta tính toán và đưa ra bảng sau:
Nă Quy về hiện tại
m
Tổng
Doanh Giá trị
chi phí thu
lợi
nhuận
Triệu
triệu
triệu
T2t.B
t
Ct.B^t Bt.B^t ^t
5307.0
5307.
0
1
01
1
2
3
4
5
6
7
GVHD:NINH VĂN NAM
NPV
triệu
5307.0
1
1050.8 1050.8 330.6 4976.3
1
1
3
8
1760.0 1760.0 552.6 4423.7
4
4
7
1
3065.8 3065.8 959.0 3464.6
6
6
3
7
6720.4 6720.4 2091. 1373.3
9
9
28
9
18538. 18538. 5733. 4360.1
24
24
56
7
64350. 64350. 19774 24134.
90
90
.68
85
281099 281099 85839 100023
.19
.19
.34
.42
Vậy ta có các chỉ tiêu đánh giá dự án
này là:
NPV = 100023,42 triệu đồng
R = B/C = 0.99;
Khi t = 4 thì NPV = -1373.39
và khi t = 5 thì NPV = 3360.17
Thời gian thu hồi vốn:
T
=
4
+
1373.39/
(1373.39+4360.17) = 4.7năm
Nhận xét kết quả tính toán: Kết
quả phân tích kinh tế-tài chính
cho thấy dự án cung cấp điện
mang lại hiệu quả, thuần lãi quy
về hiện tại sau 7 năm kinh doanh
là 1487,498 triệu đồng, vốn đầu tư
được hoàn lại sau 4,7 năm, các chỉ
tiếu khác đều chứng tỏ dự án rất
khả thi,
Page | 75
NHÓM 9_TỰ ĐỘNG HÓA 1-K5
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD:NINH VĂN NAM
KẾT LUẬN
Sau 3 tháng thực hiện đề tài này, nhờ được sự giúp đỡ tận tình của thầy
Ninh Văn Nam cùng các thầy cô giáo trong khoa Điện trong trường ĐẠI
HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI, cùng với sự nỗ lực của bản thân và kiến
thức của mình sau bốn năm học tại trường. Đến nay em đã hoàn thành bản
đồ án tốt nghiệp của mình với đề tài “ Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho
xã nông thôn như trên”
Trong bản đồ án này chúng em tìm hiểu và giải quyết được những vấn đề
sau :
Thu thập đầy đủ các tài liệu, các thông số kỹ thuật của hệ thống lưới điện
của các xã nông nghiệp.
Đưa ra các phương án thiết kế mới trong việc quy hoạch lưới điện của
xã .
Tính toán và đưa ra được mức chi phí để so sánh phương án tối ưu và các
phương án khác.
Tuy nhiên trong đề tài này phương pháp luận đưa ra đề đánh giá và dự
báo nhu cầu điện năng chỉ đạt kết quả chính xác khi nền kinh tế phát triển ổn
định và đồng đều. Do đó đồ án mở ra những nghiên cứu mới cho những ai
quan tâm về lĩnh vực tính toán, thiết kế và quy hoạch mạng lưới điện
địa
phương.
Page | 76
NHÓM 9_TỰ ĐỘNG HÓA 1-K5
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN
GVHD:NINH VĂN NAM
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] : Ngô Hồng Quang – Vũ Văn Tẩm (2008), Thiết kế cấp điện, NXB Khoa
học và kỹ thuật Hà Nội.
[2] : Nguyễn Công Hiền – Nguyễn Mạnh Hoạch (2001), Hệ thống cung cấp
điện của xí nghiệp công nghiệp đô thị và nhà cao tầng, NXB Khoa học và
kỹ thuật Hà Nội.
[3] : Nguyễn Xuân Phú – Nguyễn Công Hiền – Nguyễn Bội Khuê, Cung cấp
điện, NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội.
[4] : Ngô Hồng Quang (2003),Giáo trình cung cấp điện, NXB giáo dục.
[5] : Nguyễn Lân Tráng (2007),Quy hoạch phát triển hệ thống điện, NXB
Khoa học và kỹ thuật Hà Nội.
[6] : Ngô Hồng Quang(2002), Sổ tay và lựa chọn tra cứu thiết bị điện từ 0,4
đến 500kV, NXB khoa học và kỹ thuật Hà Nội.
[7] : Công ty cổ phần điện nước lắp máy, Báo cáo công tác kinh doanh điện
từ năm 2005 – 2009.
Page | 77
NHÓM 9_TỰ ĐỘNG HÓA 1-K5