1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Địa lý >

Các phơng tiện dạy học. Hoạt động trên lớp. 1. Tổ chức: Phần trắc nghiệm: 3 điểm mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm . Phần tự luận: 7 điểm. Câu 1: 4 điểm. Đánh giá. Thu bài, nhận xét giờ làm bài. Hoạt động nối tiếp. - Về nhà làm lại vào vở.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.74 KB, 82 trang )


- Đánh giá kết quả học tập của HS từ đầu học kì 2 đến nay. - Qua bài kiểm tra HS thấy đợc những phần kiến thức còn thiếu sót của mình để
điều chính cách học tót hơn. - Qua bài làm của Hs giáo viên điều chỉnh cách dạy một cách có hiệu qảu hơn.

II. Các phơng tiện dạy học.


- Đề bài và đáp án chấm.

III. Hoạt động trên lớp. 1. Tổ chức:


2. Kiểm tra:


3. Bài giảng: Họ và tên:.
Lớp: 8 Kiểm tra 1 tiết
Môn: Địa lí I. Phần tắc nghiệm: 3 điểm .
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc ý trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Quốc gia ở ĐNA có lãnh thổ hoàn toàn nằm trong nội địa là:
A. Campuchia. B. Thái Lan.

C. Lào. D. Mianma.


Câu 2: Từ Bắc vào Nam, phần đất liền của nớc ta nằm ở: A. 15 vÜ ®é.
B. 18 vÜ ®é. C. 20 vÜ ®é.
D. 25 vĩ độ.
Câu 3: Đến nay, số lợng khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò phát hiện đợc ở Việt Nam là:
A. 80 loại. B. 60 loại.
C. 40 loại. D. 20 loại.
Câu 4: Vùng đặc quyền kinh tế cđa níc ViƯt Nam céng víi l·nh h¶i ViƯt Nam thành một vùng biển rộng từ dờng cơ sở là:

A. 200 h¶i lÝ. B. 80 h¶i lÝ.


C. 120 h¶i lÝ. D. 240 hải lí.
Câu 5: Về dân số, so với các nớc ĐNA năm 2002 , Việt Nam đứng thứ hạng:
A. Nhất. B. Nhì.

C. Ba. D. T.


Câu6: Diện tích phần đất liền nớc ta là:
A. 360.991km
2
. B. 339.091km
2
. C.303.961km
2
. D. 329.247km
2
.
II. Phần tự luận 7 điểm . Câu 1: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm mấy gia đoạn? ý nghĩa của
tgiai đoạn Tân kiến tạo? Câu 2: Biển nớc ta có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế xã
hội?
H ớng dẫn chấm

I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm .


Câu 1
2 3
4 5
6 ý trả lời
C A
B A
C D

II. Phần tự luận: 7 điểm. Câu 1: 4 điểm.


a. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam gồm có 3 giai đoạn: 1 điểm + Giai đoạn Tiền Cambri.
+ Giai đoạn Cổ Kiến Tạo.
63
- Nuôi trồng và đánh bắt hải sản. - Khai thác khoáng sản: dầu khí, muối,.
- Du lịch biển. - Giao thông vận tải.
b. Khó khăn: 1 điểm. - Nhiều ma bão,.
- Thuỷ triều gây xâm thực nớc mặn vào đất liền.

IV. Đánh giá. Thu bài, nhận xét giờ làm bài.


V. Hoạt động nối tiếp. - Về nhà làm lại vào vở.


- Chuẩn bị bài 28.
-----------------------------------------
Tiết 34 Bài 28 Đặc điểm địa hình Việt Nam
Giảng: I. Mục tiêu. Sau bài học, học sinh cần:
- Nắm đợc các đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam. - Phân tích đợc mối quan hệ giữa sự hình thành địa hình với lịch sử phát triển lãnh
thổ và các yếu tố tự nhiên khác, kể cả con ngời. - Có kỹ năng đọc bản đồ địa hình, phân tích các mối liên hệ địa lý.

II. Các phơng tiện d¹y häc.


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×