1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >

Phát đề KT: Tính chất hoá học của muối:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.88 KB, 167 trang )


Câu 4 4 điểm. Ngời ta trộn 100 gam dung dÞch cã chøa 10,2 gam NaCl víi 170 gam dung dịch AgNO
3
10 a Tính khối lợng kết tủa tạo thành sau phản ứng
b Tính nồng độ phần trăm các chất cònn lại sau khi tách bỏ kết tủa?
Đáp án và biểu điểm Phần I: Trắc nghiệm khách quan 3,5 điểm
Câu 1 1,5 ®iĨm
1- B ®óng 1 ®iĨm
2-
BaCl
2
+ H
2
SO
4
- Ba SO
4
+ 2HCl 0,5 điểm
Câu 2 2 điểm
Điền đúng mỗi trờng hợp đợc 0,5 điểm Thí nghiệm
Hiện tợng và tính chất tạo thành Nhỏ 2-3 giọt BaCl
2
và dung dịch CuSO
4
1 Nhỏ 2-3 giọt dung dịch NaOH vào dung dịch
MgCl
2
5 Nhỏ 2-3 giọt dung dịch KOH vào dung dịch
FeCl
3
3
Nhỏ 2-3 giọt dung dịch HCl vào CaCO
3
4
Phần II.
Tự luận 6,5 điểm Câu 3 2,5 điểm
Có thể lập dãy biến hoá nh sau: Zn - ZnO - Zn SO
4
- ZnOH
2
- ZnCl
2
Hoặc cách khác Lập đúng dãy biến hoá đợc 1,5 điểm
Viết đúng 4 PTHH đợc 1 điểm
Câu 4 4 điểm n
NaCl
trong dd tríc p =10,2 : 58,5 = 0,17 mol 0,25® m
AgNO3
trong dd tríc p = 170 . 10 : 100 = 17 gam 0,25® = n
AgNO3
= 17 : 170 = 0,1 mol a NaCl + AgNO
3
= AgCl + NaNO
3
0,5đ Theo PTPƯ: n
NaCl p
= n
AgCl
= 0,1 mol 0,5®
= n
NaCl d
= 0,17 – 0,1 = 0,07 mol 0,5 ®
m
AgCl
= 0,1 . 143,5 = 14,35 gam 0,5đ b Sau khi tách bỏ kết tủa , trong dd có NaCl d, NaNO
3
tạo thành m
NaCl d
= 0,07 . 58,5 = 4,095 gam 0,25đ m
NaNO3 tạo thành
= 0,1 . 85 = 8,5 gam 0,25 ®
m
dd sau p
= m
dd NaCl
+ m
dd AgNO3
+ m
AgCl
= 100 + 170 - 14,35 = 255,65 gam 0,5 ® C
NaCl
= 4,095 : 255,65 . 100 = 1,6 0,25 ®
C
NaNO3
= 8,5 : 255,65 . 100 = 3,32 0,25đ
C.
Rút kinh nghiệm:
.
Chơng II- Kim loại
Tiết 21 TÝnh chÊt vËt lÝ cđa kim lo¹i
- HS biÕt : Mét sè tc vËt lí của KL nh: Tính dẻo, tính dẫn điện , dÉn nhiƯt, ¸nh kim . Mét sè øng dơng của KL trong đời sống SX
- Kĩ năng: Biết thực hiện thí nghiệm đơn giản, quan sát , mô tả hiện tợng, nhận xét và
rút ra KL vỊ tc vËt lÝ - BiÕt liªn hƯ tc vËt lÝ, tc hh víi mét sè øng dơng cđa KL

B. Chuẩn bị: 4 nhóm HS làm Tno1 lớp


- Dây nhôm, hòn than, dây đồng, dây sắt - Búa, đèn cồn
- dcụ thử tính dẫn điện mạch hở

C. Tiến trình bài giảng: I. ổn định lớp: 1p KTSS


.

II. Bài mới:


Hoạt động của giáo viên và HS Nội dung
HS làm TN theo nhóm
-Dùng búa đập vào đoạn dây nhôm - Lấy búa đập vào một mẩu than
= Quan sát, nx ht, giải thích
-Dây nhôm chỉ bị dát mỏng do KL có tính dẻo -Than bị vỡ vụn do than ko có tính dẻo có tính dòn
GV Cho HS quan s¸t c¸c mÉu:
- GiÊy gãi kĐo làm bằng nhôm - Vỏ của các đồ hộp
= KL cã tÝnh dỴo
GV híng dÉn HS sư dơng dcụ thử tính dẫn điện của I. Tính dẻo:10p

II. Tính dÉn ®iƯn: 10p


III. Cđng cè: 4p HS nêu lại ndung chính của bài IV. Bài tËp


: 1,2,3,4,5 SGK-48 D. Rót kinh nghiƯm:’’’’’. ………………………….. ..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………. Klo¹i
- Nèi m¹ch hë b»ng KL - Nèi b»ng giÊy khô..
- Nx hiện tợng dây KL làm mạch kín- Đèn sáng,
giấy ko dẫn điện- mạch hở, đèn ko sáng
GV: ? Trong thực tế, dây dẫn thờng làm bằng những KL nào?
KL nhôm, đồng ? Các KL khác có tính dẫn điện ko?
Có nhng khả năng dẫn điện khác nhau
HS rót ra KL: KL cã tính dẫn điện
GV bổ xung một số thông tin nh SGK
HS lµm thÝ nghiƯm theo híng dÉn SGK
- Nhận xét ht, giải thích Ht: Phần dây thép ko tiÕp xóc víi ngän lưa còng
nãng lªn. Gt: Do thÐp cã tÝnh dÉn nhiƯt GV: Lµm Tno víi dây đồng, dây nhôm, ta cũng thấy
ht tơng tự
HS nªu nx-KL cã tÝnh dÉn nhiƯt GV Bỉ xung thông tin nh SGK
GV thuyết trình:
Quan sát đồ trang sức bằng bạc, vàngta thấy trên bề mặt có vẻ sáng lấp lánh rất đẹp.. các KL khác cũng có
vẻ sáng tơng tự
HS nx : KL cã ¸nh kim
GV bỉ xung nh SGK
HS rót ra KL chungcủa bài HS đọc phần em có biết

III. Tính dẫn nhiƯt 10p


IV. ¸nh kim: 10p


KL: KL cã tÝnh dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt , có ánh kim

Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (167 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×