1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >

Tính chất vật lí: 5p Cấu tạo phân tử: 5p - Công thức cấu tạo:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.88 KB, 167 trang )


3
3
2
2
2C
2
H
5
COOH + Mg  C
2
H
5
COO
2
Mg + H
2
2CH
3
COOH + CaO  CH
3
COO
2
Ca + H
2
O 2C
2
H
5
COOH + CaO  C
2
H
5
COO
2
Ca + H
2
O Bµi 7:
a CH
3
- COOH + HO-C
2
H
5 H2SO4 đặc, to
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O b n
CH3COOH
= 60: 60 = 1 mol n
C2H5OH
= 100: 46 = 2,17 mol Theo ptp:
n
este
= n
axit
= 1 mol m
este thu đợc theo lí thut
= 1 . 88 = 88 gam HiƯu st cđa p trên là: 55 : 88 . 100 = 62,5

III. Baì mới:


Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV giới thiệu: Giữa các hợp chất hữu cơ có mối liên hệ với nhau: GV viết lên bảng:
Eti len Rợu etylic
O2, men giấm
+ Rợu êtylic, xt H2SO4 đn, to
GV gọi lần lợt HS tham gia ý kiến để hoàn
thành sơ đồ HS trả lời câu hỏi hoàn thành sơ đồ
GV yêu cầu HS viết các ptp minh hoạ cho chuyển hoá theo sơ đồ HS làm việc theo
nhóm
HS làm bài tập, gọi một HS lên bảng làm Tổ chức cho HS nx

I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rợu etylic và axit axetic: 13p


1 Sơ đồ: SGK 2 Pt phản ứng minh hoạ:
C
2
H
4
+ H
2
O
Axit
C
2
H
5
OH C
2
H
5
OH + O
2 men giấm
CH
3
COOH + H
2
O CH
3
- COOH + HO-C
2
H
5 H2SO4 đặc, to
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O

II. Bµi tËp: 15p 1 Bµi 4. b SGK 144


C
2
H
4
+ Br
2
 C
2
H
4
Br
2
n CH
2
= CH
2 to
-CH
2
-CH
2
-
n
PE n
CO2
= 44:44 = 1mol - khối lợng cacbon có trong 23 gam A là: 1
. 12 = 12 gam
n
H2O
= 27 : 18 = 1,5 mol - khối lợng hiđro trong 23 gam chất A là:
1,5 . 2 = 3 gam
Khối lợng oxi có trong 23 gam A là:
GV: Kết luận về các bớc giải của bài toán lập công thức hoá học
x
H
y
O
z
x, y, z là các số nguyên dơng
Ta có: x: y: z = 1212 : 31 : 816 = 2:6:1
- VËy c«ng thc của A là: C
2
H
6
O
k
k nguyên dơng
Vì M
A
= 23 . 2 = 46 Ta cã:
M
A
= 12.2 +1.6 + 16.1 k = 46 = k = 1
Vậy công thức phân tử của A lµ: C
2
H
6
O

IV. Bµi tËp vỊ nhµ: 2,3,4 SGK 144 D. Rót kinh nghiệm:


-----------------------------------------------------
-------------------------------------------------
Tiết 57:
Kiểm tra
Ngày giảng: 29307
Câu 1: 1,5 điểm
Hãy khoanh tròn một chữ A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng. 1 Điều khẳng định sau đây đúng:
A. Bất cứ hidro cacbon nào cháy hoàn toàn cũng tạo ra khí cacbonic và nớc B. Chất nào có chứa nguyên tố cacbon trong phân tử, chất đó là chất hữu cơ
C. Các hidro cacbon đều dễ tham gia phản ứng thế D. Mỗi chất hữu cơ không chỉ có một công thức cấu tạo nhất định
2 Dãy các chất sau đây đều ở trạng thái khí và làm mất màu dung dịch brom: A. CH
4
, C
2
H
2
; B. C
2
H
4
, C
2
H
2
; C. CH
4
, C
6
H
6
; D. C
2
H
2
, C
6
H
6
3 Khí clo phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy chất dới đây: A. H
2
, N
2
, HCl ;
B. O
2
, H
2
SO
4
, K
2
O ; C. NaOH, H
2
, H
2
O ;
D. CuO, NaOH, CO
2
Câu 2: 2 điểm Cho c¸c chÊt sau: CaCO
3
, Mg, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, NaOH; Hãy điền chữ Đ đúng hoặc S sai vào các ô trống ở bảng sau:

Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (167 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×