1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Tiểu học >

Chuẩn bò: Các hoạt động: TG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.87 KB, 54 trang )


TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - So sánh phân số, các phép tính về phân số.


- Giải toán liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết hiệu và tỉ, bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghòch.

2. Kó năng: - Rèn học sinh tính toán các phép tính về phân số nhanh,


chính xác. - Rèn học sinh nhận dạng toán nhanh, giải nhanh, tính toán
khoa học.

3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích môn học, thích tìm tòi, học hỏi


các dạng toán đã học.

II. Chuẩn bò:


- Thầy: Hệ thống câu hỏi gợi mở, bảng phụ, phấn màu, tình huống xảy ra trong quá trình giảng dạy.
- Trò:- Xem trước, đònh hướng giải các bài tập giáo viên giao ở tiết trước - Vở nháp, SGK

III. Các hoạt động: TG


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’ 1. Khởi động: - Hát
4’ 2. Bài cũ: Luyện tập chung
- Các bài tập về nhà GV và các em đã sửa ở tiết học trước vào buổi
chiều. Để bước sang tiết học mới GV kiểm tra lý thuyết và vận dụng
giải các bài tập nhỏ về diện tích hình chữ nhật và diện tích hình
vuông. C1 Nêu quy tắc và công thức tính
diện tích hình vuông? Tìm diện tích hình vuông biết cạnh
5cm?
- 1 học sinh
C2 Nêu quy tắc và công thức tính S hình chữ nhật?
Tìm diện tích hình chữ nhật biết CD: 8cm ; CR: 6cm

Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Lớp nhận xét
 Giáo viên nhận xét bài cũ
1’ 3. Giới thiệu bài mới:
GTB: Trước khi chia tay các dạng - GV ghi bảng
-28-
toán điển hình đã học, các phép tính về + - x : phân số. Hôm nay,
thầy trò chúng ta ôn tập lại những kiến thức cơ bản đó thông qua tiết
“Luyện tập chung”
33’ 4. Phát triển các hoạt động: 10’ Hoạt động 1: Ôn so sánh 2 phân
số - Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não
-Giáo viên gợi mở để học sinh nêu các trường hợp so sánh phân số
- So sánh 2 phân số cùng mẫu số - So sánh 2 phân số cùng tử số
- Học sinh hỏi - HS trả lời - So sánh 2 phân số với 1
- Học sinh nhận xét - So sánh 2 phân số dựa vào phân số
trung gian 
Giáo viên chốt ý - Học sinh làm bài
 Giáo viên nhận xét kết quả làm
bài của học sinh - Học sinh sửa bài miệng
10’ Hoạt động 2: Ôn tập cộng, trừ,
nhân, chia hai phân số - Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại, động não, thực hành
- Học sinh hỏi - Học sinh trả lời - Học sinh nhận xét tiếp tục đặt câu
hỏi - Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số
ta làm như thế nào?
- Học sinh trả lời - Muốn trừ 2 phân số ta làm sao?
- Muốn chia 2 phân số ta làm sao? - Muốn nhân 2 phân số ta làm sao?

Giáo viên chốt mở rộng tính nhanh trong trường hợp dựa vào tính
chất cơ bản của phân số. 
Giáo viên nhận xét - cho học sinh làm bài
- Học sinh làm bài - Học sinh sửa bài với hình thức ai
làm nhanh lên chích bong bóng sửa bài tập ghi sẵn trong quả bong bóng.
 Giáo viên nhận xét kết quả sửa
bài
9’ Hoạt động 3: Giải toán - Hoạt động nhóm 6 nhóm
-29-
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, quan sát, dùng sơ đồ
- Giáo viên chia nhóm nhẫu nhiên - Học sinh di chuyển về nhóm
- Giáo viên phổ biến nội dung thảo luận.
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK34 đọc 3 bài toán: 3, 4, 5.
- Học sinh mở SGK đọc 1 em 1 bài. - Giáo viên: nhiệm vụ của các em
thảo luận theo nhóm để tìm cách giải. Nội dung cụ thể cô đã ghe sẵn
trên phiếu. - Giáo viên yêu cầu học sinh đại
diện nhóm lên bốc thăm.
- Học sinh lên bốc thăm - Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo
luận 5 →
7’ - Học sinh thảo luận
- Hết giờ thảo luận học sinh trình bày kết quả.
1 Đọc đề 2 Tóm tắt đề, phân tích đề
3 Tìm phương pháp giải 
Bài 3: Tóm tắt
5 0 0 0 0 m
2
? m
2
- Học sinh nhóm khác bổ sung - Gọi diện tích khu đất gồm 10 phần
là 50000m
2
- Giáo viên chốt cách giải - Diện tích hồ nước cần tìm là 3
phần - Học sinh làm bài vào vở
- Bước 1: Tìm giá trò 1 phần Đại diện nhóm tìm hiểu bài tập
434. - Bước 2: Tìm S hồ nước
- Học sinh trình bày 
Bài 4: Tóm tắt - Giáo viên lắng nghe, chốt ý để
học sinh hiểu rõ hơn. - Giáo viên cho học sinh làm bài.
- Giáo viên cho học sinh sửa bài Ai nhanh hơn Ai giải nhanh nhất lên
sửa. Tuổi bố:
9 t u o åi
3 0 t u o åi
Tuổi con:
?
Coi tuổi bố gồm 4 phần Tuổi con gồm 1 phần
- Vậy tuổi bố gấp 4 lần tuổi con 4 lần là tỉ số
- Bố hơn con 30 tuổi. 30 tuổi là hiệu - Bài này thuộc dạng tìm 2 số khi
-30-
biết hiệu và tỉ. Đại diện nhóm tìm hiểu bài 5a
trang 34. 
Bài 5a34 - Học sinh trình bày
3 phòng học: 120 học sinh - Học sinh - GV lắng nghe
? phòng học 200 học sinh - Học sinh bổ sung
- Giáo viên chốt ý - Học sinh phân tích để kết luận bài
này thuộc dạng tỉ lệ thuận. - Giáo viên cho học sinh làm vở.
Bước 1: Rút về một đơn vò Bước 2: Tìm số phòng học cho 200
HS
- Học sinh sửa bài bằng cách đổi vở cho nhau.
- Học sinh trình bày Đại diện nhóm tìm hiểu bài tập
5b. 
Bài 5b: Mỗi lớp: 40 học sinh: 3 phòng
- Học sinh lắng nghe Mỗi lớp: 30 học sinh ? phòng
- Học sinh bổ sung - Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa
bài Trò chơi ai nhanh hơn. - Học sinh phân tích đề để kết luận
bài này thuộc dạng tỉ lệ nghòch. Bước 1: Rút về một đơn vò
Bước 2: Tìm số phòng nếu mỗi lớp 30 HS.
4’ Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động cá nhân, lớp
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại
kiến thức cần ôn. a - b = 25
a : b = 6 - Thi ñua giải nhanh
Tìm a ; b
1’ 5. Tổng kết - dặn dò:
- Ôn lại kiến thức vừa học - Chuẩn bò bài ở tiết học sau
- Nhận xét tiết học
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG ..........................................................................................................................
.......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
-31-
LÀM VĂN:
LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN

I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhớ được cách trình bày một lá đơn.


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×