1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >

Hóa Hữu Cơ lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 154 trang )


2 2
2 1
0 032 0 128
®èt x
y
y C H
xCO H O
mol x mol
, mol
, mol
 →
+
Ta có tỉ lệ:
1 4
0 032 0 128
x x
, ,
= ⇒ =
Vậy CTPT của anken và ankin là: C
4
H
8
và C
4
H
6
⇒ câu C đúng.
b
5 44 0 034
160
br«m
, n
, mol
= =
Gọi a, b là số mol C
4
H
8
và C
4
H
6
C
4
H
8
+ Br
2
→ C
4
H
8
Br
2
a mol →
a mol C
4
H
6
+ 2Br
2
→ C
4
H
6
Br
4
b mol →
2b mol Ta có: a + b = 0,032
a + 2b = 0,034 Ta có:
4 8 4 6
56 0 03 54 0 002 55 875
0 032
C H C H
X
M a M
b ,
, M
, a b
, × +
× ×
+ ì
= =
= +
vc Vy
55 875 27 94
2 2
X X
Hiđrô
M ,
d ,
= =
=
⇒ câu B đúng.
Câu 17: X, Y, Z, V là bốn hiđrơcacbon thể khí điều kiện thường khi phân hủy mỗi chất X, Y, Z, V đều tạo ra Cacbon và hiđrơ, thể tích hiđrơ ln gấp hai lần thể tích hiđrơcacbon bị
phân hủy. Biết rằng chúng khơng là đồng phân của nhau. CTPT của bốn chất là: A . CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
4
, C
4
H
4
B . CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
, C
4
H
4
C . C
2
H
4
, C
3
H
4
, C
4
H
4
, C
5
H
4
D . Không thể xác định. HD giải: Gọi một trong bốn chất có cơng thức C
x
H
y
2
2
2 2
2 4
x y
ph©n hđy x
y H
C H
y C H
xC H
y Theo đề: V
V nên
y 2
+
= = =
⇒ X, Y, Z, V đều có bốn nguyên tử H
Theo đề X, Y, Z, V không là đồng phân của nhau và đều là thể khí nên X, Y, Z, V phải là CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
, C
4
H
4
⇒ câu B đúng.

3.2.2. Hóa Hữu Cơ lớp 12


55
⇒ a = 0,03 mol; b = 0,002 mol
3.2.2.1. Rượu – Phenol – Amin A Rượu:
Câu 1: Định nghĩa nhóm chức: A . Là nhóm các ngun tử có tính chất nhất định.
B . Là nhóm nguyên tử gây ra những phản úng hóa học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
C . Là nhóm ngun tử gây ra những tính chất hóa học đặc trưng cho phân tử hiđrôcacbon. D . Tất cả đều đúng.
Câu 2: Công thức chung của rượu no đơn chức mạch hở là: A . C
x
H
y
OH, x, y 0 B . C
n
H
2n+2
O
z
, n ≥
1, z ≥
1 C . C
n
H
2n+1
OH, n ≥
1 D . C
n
H
2n -1
OH, n ≥
1 Câu 3: Chọn câu sai:
A . Phản ứng tách nước từ rượu tuân theo quy tắc Zaixep. B . Phản ứng cộng nước vào anken tuân theo quy tắc Macconhicốp.
C . Rượu no đơn chức nhiều đồng phân hơn so với hiđrơcacbon có cùng số ngun tử. D . Oxi hóa rượu bậc một bởi CuO sinh ra hợp chất có nhóm chức xêton.
Câu 4: Tên quốc tế của rượu tert – butylic là: A . 1,1 – đimetyl etanol
B . 2,2 – đimetyl etanol – 2 C . Butanol – 2
D . 2– metyl propanol – 2 HD giải: CTCT của rượu tert – butylic là:
Có tên quốc tế là: 2– metyl propanol – 2 ⇒
câu D đúng. Câu 5: Hơp chất
có tên gọi theo IUPAC là: A . 4 – metyl pentanol – 2
B . 4 – metyl hexanol – 2 C . 3 – metyl hexanol – 5
D . 2 – etyl pentanol – 4 Câu 6: Tổng số đồng phân có CTPT C
4
H
10
O là: A . 4
B . 5 C . 6
D . 7 HD giải: Viết tất cả các rượu và ête có CTPT: C
4
H
10
O
CH
2
CH
2
OH CH
2
C H
3
CH
2
CH CH
3
OH C
H
3
CH CH
2
CH
3
C H
3
OH CH
2
CH
2
O C
H
3
CH
3
CH
2
C H
3
O CH
2
CH
3
CH CH
3
O CH
3
C H
3
C H
3
C CH
3
CH
3
OH
⇒ câu D đúng.
Câu 7: Rượu X có CTPT là C
4
H
10
O tác dụng với CuO có nhiệt độ sinh ra sản phẩm là ceton. X chính là:
A . Rượu n – butylic B . Rượu iso– butylic
C . Rượu sec – butylic D . Rượu tert – butylic
HD giải: Rượu bậc hai oxi hóa bởi CuO có nhiệt độ sinh ra ceton Bậc của rượu tương ứng với bậc nguyên tử cacbon mà nhóm –OH liên kết nguyên tử
cacbon bậc một là nguyên tử C chỉ liên kết với một nguyên tử cacbon khác, nguyên tử cacbon bậc hai liên kết với hai nguyên tử cacbon khác, nguyên tử cacbon bậc ba liên kết
với ba nguyên tử cacbon khác. Vậy rượu rượu sec – butylic là rượu bậc hai.
⇒ câu C đúng.
56
C H
3
C CH
3
CH
3
OH
CH
3
CH C
2
H
5
CH
2
CH OH
CH
3
Câu 8: Trong các rượu cho sau đây: 1 2 3
4 5
6 Rượu bị oxi hóa bởi CuO sinh ra anđehit là:
A . 1, 2, 3, 6 B . 1, 3, 6
C . 1, 6 D . 2, 5
HD giải: Rượu bậc một là rượu bị oxi hóa bởi CuO sinh ra anđehit. ⇒
câu B đúng. Câu 9: Anken thích hợp để điều chế 3 – metyl butanol – 2 bằng phản ứng hiđrat hóa là:
A . 2 – metyl buten –2 B . 3 – metyl buten –1
C . 2 – metyl buten –1 D . Tất cả sai.
HD giải: 3 – metyl butanol – 2 có CTCT Dựa trên quy tắc cộng Macconhicôp khi cộng nước vào nối đơi ta có: 3 – metyl buten
–1 hiđrat hóa tạo ra 3 – metyl butanol – 2 là sản phẩm chính. + H
2
O
xóc t¸c t
 →
⇒ câu B đúng.
Câu 10: Anken nào sau đây bị hiđrat hóa chỉ cho duy nhất một rượu: A . CH
3
–CH=CH
2
B . CH
3 2
C=CH
2
C . CH
3 2
C=CCH
3 2
D . Tất cả anken trên. HD giải: Hai cacbon mang nối đơi giống nhau thì khi cộng nước vào chỉ cho duy
nhất sản phẩm. ⇒
câu C đúng. Câu 11: Đehiđrat hóa 2 – metyl butanol – 2 sinh ra sản phẩm chính là:
A . B .
C . D .
HD giải: phản ứng tách nước tuân theo quy tắc Zaixep: nhóm –OH bị tách cùng với nguyên tử H ở nguyên cacbon có bậc cao hơn.
⇒ câu B đúng.
Câu 12: Trong hỗn hợp rượu etylic và nước, liên kết hiđrô bền nhất là: A .
… B .
… C .
... D .
… HD giải: Liên kết hiđrô là liên kết giữa nguyên tử hiđrơ linh động của nhóm –OH
với cặp electron tự do của nguyên tử có độ âm điện lớn hơn ký hiệu là …. Liên kết hiđrô bền nhất trong hỗn hợp là liên kết giữa nguyên tử hiđrô linh động nhất
với ngun tố mà hiđrơ liên kết có mật độ electron lớn nhất. Nguyên tử hiđrô linh động nhất là H của nhóm –OH và nguyên tố có mật độ electron lớn nhất là O của C
2
H
5
OH. Vậy liên kết hiđrô giữa H của phân tử nước với O của phân tử rượu là bến nhất trong hỗn hợp.
⇒ câu D đúng.
Câu 13: Rượu etylic tan vô hạn trong nước là do: A . Khối lượng phân tử rượu nhỏ.
B . Rượu etylic phân cực mạnh.
57
C H
3
CH CH CH
3
CH
3
OH
CH CH CH
2
C H
3
CH
3
C H
3
CH CH CH
3
CH
3
OH
C CH
3
CH
2
C H
2
CH
3
C CH
3
CH CH
3
C H
3
C CH
3
CH
3
C H
2
CH CH CH
2
CH
3
C H
3
C CH
3
CH CH
3
C H
3
C CH
3
CH
2
CH
3
C H
3
OH
C
6
H
5
CH
3
CH
2
CH CH
3
OH CH
3
C CH
3
CH
3
OH CH
3
OH CH
3
CH CH
3
CH
2
OH CH
CH
3
OH C
6
H
5
CH
2
OH
O H C
2
H
5
O H C
2
H
5
O H H
O H H
O H C
2
H
5
O H H
O H H
O H C
2
H
5
2 4
H SO đặc, t
+ H
2
O
C . Các phân tử rượu etylic liên kết hiđrô với nhau. D . Các phân tử rượu etylic liên kết hiđrô với phân tử nước.
Câu 14: Cho ba chất: I
II III
Chọn câu trả lời sai: A . Cả ba chất đều có H linh động.
B . Cả ba chất đều tác dụng với Na. C . Cả ba chất đều tác dụng với NaOH.
D . Độ linh động của H được sắp xếp theo chiều tăng sau: I III II Câu 15: Nhận biết hai bình chứa hai rượu C
2
H
5
OH và CH
3
OH người ta dùng phương pháp sau:
A . Dùng H
2
SO
4
đặc, đun nóng 180 C sau đó thử khí thốt ra bằng nước brơm sẽ phân biệt
được. B . Dùng CuO, đun nóng sau đó thử sản phẩm bằng AgNO
3
amôniac dư sẽ phân biệt được dựa vào sản phẩm phản ứng tráng gương.
C . A, B đều đúng. D . Không thể phân biệt được.
HD giải: Cho hai rượu tác dụng với H
2
SO
4
đặc, 180 C chỉ có C
2
H
5
OH tách nước tạo ra khí etilen làm mất màu nâu đỏ của brơm từ đó nhận biết được chất ban đầu là C
2
H
5
OH ⇒
A đúng. Dùng CuO, đun nóng sẽ khử C
2
H
5
OH thành CH
3
CHO và CH
3
OH thành HCHO. Cả hai sản phẩm đều phản ứng với AgNO
3
amôniac CH
3
CHO + Ag
2
O
3
AgNO am«niac t
→
CH
3
COOH + 2Ag ↓
HCHO + 2Ag
2
O
3
AgNO am«niac d­ t
 →
CO
2
↑ + H
2
O + 4Ag ↓
Khí CO
2
sinh ra có thể nhận biết nhờ hiện đục nước vôi ⇒
câu B cũng đúng ⇒
câu C đúng. Câu 16: Tổng số ête thu được khi ête hóa hỗn hợp hai rượu đơn chức là:
A . 1 B . 2
C . 3 D . 4
HD giải: CTTQ của hai rượu đơn chức là: R
1
OH và R
2
OH Ta cú: 2R
1
OH
2 4
H SO đặc, t
R
1
OR
1
+ H
2
O 2R
2
OH
2 4
H SO đặc, t
R
2
OR
2
+ H
2
O R
1
OH + R
2
OH
2 4
H SO đặc, t
R
1
OR
2
+ H
2
O ⇒
câu C đúng. Câu 17: Người ta có thể điều chế n – propyl brơmua bằng cách nào:
A . Propen
HBr
 →
n – propyl brômua B . Rượu n – propylic
HBr
 →
n – propyl brômua C . A, B đều sai.
D . A, B đều đúng. HD giải: CH
3
–CH=CH
2
+ HBr nên câu A sai
CH
3
–CH
2
–CH
2
OH + HBr →
CH
3
–CH
2
–CH
2
Br ⇒
câu B đúng. Câu 18: Trong s bin húa sau:
C
2
H
5
OH
2 4
H SO đặc 170 C
→
X
2
Br +
→
Y
KOH lo·ng t
→
Z
CuO d­ t
 →
V X, Y, Z, V lần lượt là:
A . CH
2
=CH
2
, CH
2
Br –CH
2
Br, OHCH
2
–CH
2
OH, OHCH
2
–CHO
58
CH
3
CH
2
OH CH
2
OH OH
CH
3
–CHBr–CH
3
sản phẩm chính CH
3
–CH
2
–CH
2
Br sản phẩm phụ
→ →
B . CH
2
=CH
2
, CH
3
–CH
2
Br, CH
3
–CH
2
OH, CH
3
–CHO C . CH
2
=CH
2
, CH
2
Br –CH
2
Br, OHCH
2
–CH
2
OH, OHC –CHO
D . Kết quả khác. HD gii: C
2
H
5
OH
2 4
H SO đặc 170 C
CH
2
=CH
2
+ H
2
O X
CH
2
=CH
2
+ Br
2
→ CH
2
Br –CH
2
Br Y
CH
2
Br –CH
2
Br + KOH
t
→
HOCH
2
–CH
2
OH Z
HOCH
2
–CH
2
OH + 2CuO
t
→
OHC –CHO + 2H
2
O + 2Cu ↓
V ⇒
câu C đúng. Câu 19: Cho sơ đồ điều chế sau:
HO–CH
2
–COONa
v«i t«i xót t
→
X
CuO d­ t
 →
Y
2
H Ni,t
+
 →
X X , Y lần lượt là:
A . C
2
H
5
OH, CH
3
CHO B . CH
3
OH, HCHO C . C
2
H
4
OH
2
, OHC–CHO D . Tất cả sai.
HD giải: HO–CH
2
–COONa + NaOH
CaO,t
→
CH
3
OH + Na
2
CO
3
X CH
3
OH + CuO
t
→
HCHO + Cu ↓
+ H
2
O Y
HCHO + H
2
Ni,t
 →
CH
3
OH ⇒
câu B đúng. Câu 20: Một rượu X có CT đơn giản nhất là CH
3
O. CTPT của X là: A . CH
3
O B . C
2
H
6
O C . C
3
H
8
O
3
D . C
4
H
12
O
4
HD giải: CT của rượu là CH
3
O
n
hay C
n
H
3n
O
n
Ta ln có: 3n ≤
2n + 2 ⇒
n ≤
2 n = 1 thì X là CH
3
O loại n = 2 thì X là C
2
H
6
O nhận ⇒
câu B đúng. Câu 21: Một ankanol X có tỉ khối hơi so với hiđrơ là 30. CTPT của X là:
A . C
2
H
4
O
2
B . C
2
H
6
O C . C
3
H
8
O D . Kết quả khác.
HD giải: CTTQ ca X l C
n
H
2n+2
O Ta cú
30 60
2
X X
X hiđrô
M d
M =
= ⇒
=
đvc Ta có: M
X
= 14n + 18 = 60 ⇒
n = 3 Vậy CTPT của X là C
3
H
8
O ⇒
câu C đúng. Câu 22: Một rượu no đơn chức mạch hở X có phần trăm khối lượng của H là 12,5. CT
của X là: A .CH
3
OH B .C
2
H
5
OH C . C
3
H
6
OH
2
D . Không xác định. HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n+2
O Ta có:
2 2
100 12 5 1
14 18
n H
. ,
n n
+ =
= ⇒ =
+
Vậy CTTQ của X là CH
3
OH ⇒
câu A đúng.
59
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn rượu X thu được
2 2
CO H O
n n
. Ta có thể kết luận X là: A . Ankanol
B . Rượu no mạch hở C . Rượu đơn chức
D . Tất cả sai. HD giải: CTTQ của rượu là: C
x
H
y
O
z
Đốt X →
2 2
CO H O
n n
⇒ X là rượu no mạch hở nhưng không thể kết luận đa hay
đơn chức. ⇒
câu B đúng. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một loại rượu mạch hở X thu được
2 2
CO H O
n n
=
. Rượu mạch hở đó có thể thuộc dãy đồng đẳng:
A . Rượu no đơn chức. B . Rượu no.
C . Rượu đơn chức chưa no có một liên kết đơi D . Rượu chưa no có một liên kết đơi. HD giải: CTTQ của rượu là C
x
H
y
O
z
2 2
2 2
2 2
2
®èt x
y z
CO H O
y C H O
xCO H O
y n
n x
y x
 →
+ =
⇒ = ⇒ =
X có thể là rượu chưa no mạch hở có một liên kết đơi. ⇒
câu D đúng. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một rượu X thu được số mol nước gấp đơi số mol CO
2
. X chính là:
A . Rượu no đơn chức mạch hở. B . Rượu đa chức mạch hở.
C . CH
3
OH D . Không xác định.
HD giải: CTTQ của rượu X là C
x
H
y
O
z
2 2
2
®èt x
y z
y C H O
xCO H O
 →
+
Theo đề bài, ta có:
2 2
2 4
2
H O CO
n y
y x
n x
= = ⇒ =
Lập bảng biến thiên: x 1
2 3
y 4 8 12 nhận
Vậy Rượu có 1Cacbon và 4 hiđrơ chỉ là CH
3
OH ⇒
câu C đúng. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a mol rượu no X thu được 2a mol nước. X là:
A . Rượu no đơn chức mạch hở. B . C
3
H
7
OH C . C
2
H
5
OH D . CH
3
OH HD giải: CTTQ của rượu X là C
x
H
y
O
z
2 2
2
®èt x
y z
y C H O
xCO H O
 →
+
Ta có tỉ lệ:
2
2 2
4 1
H O X
y n
a y
n a
= =
⇒ =
Vậy rượu no có 4 H chỉ là CH
3
OH ⇒
câu D đúng. Câu 27: Đốt cháy hồn tồn một thể tích hơi rượu X sinh ra ba thể tích hỗn hợp CO
2
và nước các khí đo cùng điều kiện. X chính là:
A . CH
3
OH B . C
3
H
5
OH
60
Vậy CT chung của rượu là C
x
H
2x
O
z
C . Rượu đơn chức. D . Rượu no mạch hở.
HD giải: CTTQ của rượu X là C
x
H
y
O
z
2 2
2
®èt x
y z
y C H O
xCO H O
 →
+
Theo đề bài, ta có:
3 2
6 2
y x
x y + = ⇒
+ =
⇒ y = 6 – 2x
Lập bảng biến thiên: x 1
2 3
y 4
2 nhận rượu C
2
H
2
O không bền Vậy X chỉ là CH
3
OH ⇒
câu A đúng. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi rượu đơn chức X cần ba thể tích khí oxi cùng
điều kiện. Rượu X là: A . Rượu no đơn chức mạch hở.
B . CH
3
OH C . C
2
H
5
OH D . tất cả đều sai.
HD giải: CTTQ của rượu X là C
x
H
y
O
2 2
2
1 2
2
x y
y y
C H O +x+ O
xCO H O
4 −
→ +
Theo đề bài, ta suy ra:
1 3
4 2
y x
+ − =
Vì tỉ lệ về thể tích cũng là tỉ lệ về số mol ⇒
y = 14 - 4x Lập bảng biến thiên: x
1 2
3 4
y 10 6
2 âm nhận
Vậy X là C
2
H
6
O và C
2
H
5
OH ⇒
câu C đúng. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no mạch hở X cần 2,5 mol oxi. CTPT của X là:
A . C
2
H
6
O
2
B . C
3
H
8
O
3
C . C
2
H
6
O D . Kết quả khác.
HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n+2
O
x
Theo đề bài, ta suy được:
3 1
2 5 3
1 5
3 4
2 n
x ,
n x
x n
x n + − = ⇒ + − = ⇒ = −

Lập bảng biến thiên: n 1
2 3
x -1 2
5 nhận
Vậy CTPT của X là C
2
H
6
O
2
⇒ câu A đúng.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một ête đơn chức X người ta thu được CO
2
và nước có tỉ lệ mol là
2 2
2 3
CO H O
n : n
: =
. Ête X được tạo ra từ A . Rượu metylic
B . Rượu etylic C . Rượu metylic và rượu etylic
D . Không xác định. HD giải: Đốt X
→ Đốt X thu được
2 2
CO H O
n n
⇒ X là ête no đơn chức mạch hở có CT C
n
H
2n+2
O
2 2
2 2
1
®èt n
n
C H O
nCO n
H O
+
 →
+ +
Ta có:
2 2
2 2
1 3
CO H O
n n
n n
n =
= ⇒ = +
⇒ X chỉ là CH
3
–O–CH
3
61
2 2
2 2
2
3 1
1 2
n n
x
n x
C H O
O nCO
n H O
+
+ − +
→ + +
2 2
2 3
CO H O
n : n
: =
Vậy X được tạo ra từ rượu metylic ⇒
câu A đúng. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a mol rượu mạch hở X thu được 3a mol khí CO
2
. Mặt khác a mol rượu cộng hợp tối đa a mol hiđrô. CTCT của X là:
A . CH
3
–CH
2
–CH
2
OH B . CH
3
–CH=CH–CH
2
OH C . CH
2
=CH–CH
2
OH D . Khơng xác định.
HD giải: Đốt cháy hồn tồn a mol rượu X thu được 3a mol khí CO
2
⇒ rượu X có 3
nguyên tử C trong phân tử. a mol rượu X cộng hợp tối đa a mol hiđrô
⇒ X có một nối đơi trong phân tử.
Vậy X có CTCT là: CH
2
=CH–CH
2
OH ⇒
câu C đúng. Câu 32: Đốt cháy hoàn tồn 1 thể tích hơi rượu X mạch hở cần 4 thể tích oxi sinh ra CO
2
và hơi nước có cùng thể tích các khí đo cùng điều kiện. X chính là: A . CH
2
=CH–CH
2
OH B . C
3
H
7
OH C . CH
3
OH D . Không xác định.
HD giải: Đốt X thu được
2 2
CO H O
n n
=
tỉ lệ về thể tích cũng là tỉ lệ về số mol ⇒
X là rượu chưa no mạch hở có một liên kết đơi. giống câu 24 CTTQ của X là C
n
H
2n
O
z
2 2
2 2
3 2
n n
z
n z C H O
O nCO
nH O −
+ →
+
Theo đề bài, ta suy ra
3 4
3 8
3 8
2 n z
n z z
n z n
− = ⇒ − = ⇒ = −
Lập bảng biến thiên: x 1
2 3
4 5
z âm âm 1
4 7
nhận Vậy CTPT của X là C
3
H
6
O hay CH
2
=CH–CH
2
OH ⇒
câu A đúng. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn rượu đa chức X thu được 3 mol nước và 2 mol CO
2
. CTPT của X là:
A . C
3
H
5
OH
3
B . C
3
H
6
OH
2
C . C
2
H
4
OH
2
D . Không xác định. HD giải: Đốt X

2 2
CO H O
n n
⇒ X là rượu no mạch hở có CTTQ là C
n
H
2n+2
O
z
2 2
2 2
1
®èt n
n z
C H O
nCO n
H O
+
 →
+ +
Ta có tỉ lệ:
2 2
1 3
2 2
CO H O
n n
n n
n +
= = ⇒ =
Vậy X chỉ có thể là C
2
H
6
O
2
hay C
2
H
4
OH
2
⇒ câu C đúng.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một rượu X sinh ra CO
2
và nước có tỉ lệ mol là
2 2
3 4
CO H O
n : n
: =
. Mặt khác khi cho 0,1 mol rượu X tác dụng với natri dư sinh ra 3,36 lít khí hiđrơ đkc. CT của X là:
A . C
3
H
5
OH
3
B . C
3
H
5
OH C . C
2
H
4
OH
2
D . C
3
H
7
OH HD giải: Đốt X

2 2
CO H O
n n
⇒ X là rượu no mach hở
Số mol hiđrô sinh ra:
3 36 0 15
22 4 ,
, mol ,
=
Đặt CTTQ của X là: ROH
x
62
2
2 0 15
2 3
1 0 1
x x
hiđrô X
x ROH
xNa RONa
H x
n ,
Ta cã tØ lÖ: x
n ,
+ →
+ ↑
= =
⇒ =
Vậy CTTQ của X là: C
n
H
2n+2
O
3
2 2
2 2
3 2
2
1 3
3 1
4
®èt n
n CO
H O
C H O
nCO n
H O n
n Tacã:
n n
n
+
 →
+ + =
= ⇒ = +
Vậy CTPT của X là C
3
H
8
O
3
và C
3
H
5
OH
3
⇒ câu A đúng.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm rượu đơn chức no và rượu đơn chức chưa no chứa một nối đôi đều mạch hở thu được 0,4 mol CO
2
và 0,5 mol nước. CTPT của hai rượu này là:
A . CH
3
OH và C
3
H
5
OH B . C
2
H
5
OH và C
4
H
7
OH C . C
3
H
7
OH và C
5
H
9
OH D . Không xác định.
HD giải: CTTQ của rượu no đơn chức mạch hở là C
n
H
2n+2
O CTTQ của rượu đơn chức mạch hở chứa một nối đôi là C
n
H
2n
O Gọi a, b là số mol của rượu no và chưa no trên
2 2
2 2
1 1
1 1
®èt n
2n+2 ®èt
m 2m
C H O
nCO n
H O a mol
na mol n
a mol C H O
mCO m
H O b mol
mb mol m
b mol 
→ +
+ +
 →
+ +
+
Ta có: ⇒
a = b = 0,1 mol Thế a, b vào 2 ta được phương trình n + m = 4
Ta chọn n = 1, m = 3 vì rượu C
2
H
4
O
2
khơng bền Vậy hai rượu là: CH
3
OH và C
3
H
5
OH ⇒
câu A đúng. Câu 36: Cho 5,3 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác
dụng với Nartri dư thu được 1,12 lít khí hiđrơ đkc. a CTPT của hai rượu là:
A . C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH B . C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C . CH
3
OH và C
2
H
5
OH D . Kết quả khác.
b Thành phần về khối lượng của hai rượu là: A . 50 và 50
B . 25 và 75 C . 23,27 và 76,73
D . Kết quả khác. HD giải: a CT chung của hai rượu là:
2 1
n n
C H OH
+
Số mol hiđrô sinh ra là:
1 12 0 05
22 4 ,
, mol
, =
2 2
1 2
1
1 2
0 1 0 05
5 3 53
14 18
2 5 0 1
n n
n n
hh hh
hh
C H OH
Na C H
ONa H
, mol ,
mol m
, M
®vc n
n ,
n ,
+ +
+ →
+ ↑
= =
= =
+ ⇒ =
Vậy CTPT của hai rượu là C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH ⇒
câu B đúng. b Gọi a, b lần lượt là số mol của C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
63
2 2
0 2 1
0 4 2
1 0 5
3
hh CO
H O
n a b
, n
na mb ,
n n
a mb ,
= + = =
+ =
= + +
=
∑ ∑
Ta có:
2 3
2 5 0 05
a b
n ,
a b ,
mol a b
+ =
= ⇒ = =
+
Vậy ⇒
câu D đúng. Câu 37: Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm hai rượu đơn chức tác dụng Natri vừa đủ thu được
0,336 lít khí hiđrơ đkc. Khối lượng hỗn hợp các chất chứa natri thu được là: A . 2,21 gam
B . 2,18 gam C . 1,55 gam
D . Không xác định. HD giải: CT chung của hai rượu đơn chức là ROH
2
0 336 0 015
22 4 1
2 0 03
0 015 ,
Số mol hiđrô sinh ra: ,
mol ,
ROH Na
RONa H
, mol ,
mol =
+ →
+ ↑

Theo định luật bảo toàn khối lng, ta cú:
rượu Natri
RONa hiđrô
m m
m m
+ =
+
1 52 0 03 23 0 015 2 2 18
RONa rượu
Natri hiđrô
m m
m m
, ,
, ,
gam =
+ −
= +
× −
× =
⇒ câu B đúng.
Câu 38: Chia hỗn hợp X gồm hai rượu no đơn chức mạch hở thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 0,2 mol CO
2
Phần 2: Sau khi bị hiđrát hóa hồn tồn thu được hỗn hợpY gồm hai anken. Đốt cháy hoàn toàn hai anken này thu đươc m gam nước.
Giá trị m là A . 1,8 gam
B . 3,6 gam C . 2,7 gam
D . Tất cả sai. HD giải: CT chung của hai rượu là:
2 2
n n
C H O
+
Phần 1:
Phần 2: Ta có sơ đồ sau thu gọn sau:
Vậy khối luợng nước thu được khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là: 0,2 ×
18 = 3,6 gam ⇒
câu B đúng. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai rượu là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được
0,24 mol nước và 0,14 mol CO
2
. CTPT của hai rượu là:
A . C
2
H
4
OH
2
và C
3
H
6
OH
2
B . CH
3
OH và C
2
H
5
OH C . C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D . Không xác định.
HD giải: Đốt hỗn hợp rượu trên →
2 2
CO H O
n n
⇒ Hai rượu trên là rượu no mạch hở.
CT chung của hai rượu là:
2 2
z n
n
C H O
+
Vậy hai rượu trên chính là: CH
3
OH và C
2
H
5
OH vì rượu có một C là rượu metylic ⇒
câu B đúng.
64
2 5
3 7
46 100 43 4
46 60
100 43 4 56 6 a
mC H OH .
, a
b mC H OH
, ,
= =
+ =
− =
2 2
2 2
1 0 2
0 2
®èt n
n
C H O
nCO n
H O ,
mol , mol
n
+
 →
+ +
2 2
2 2
2 2
2 đehiđrát hóa
n n
n n
đốt cháy n
n
C H O
C H H O
C H nCO
nH O
+
→ +
 →
+
2 2
2 2
0 2 0 2
đehiđrát hóa đốt cháy
n n
n n
C H O
C H nH O
, mol
, mol n
+
→ 

2 2
2 2
2 2
1 0 14
1 4 0 24
1
®èt z
n n
CO H O
C H O
nCO n
H O n
n ,
Theo đề bài, ta cã: n
, n
, n
+
 →
+ + =
= ⇒ =
+
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai rượu đa chức là đồng đẳng của nhau có số mol bằng nhau thu được khí CO
2
và nước có tỉ lệ mol là
2 2
3 4
CO H O
n : n
: =
. CTPT của hai rượu là:
A . C
2
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
2
B . C
2
H
6
O
2
và C
4
H
10
O
2
C . C
3
H
8
O
2
và C
4
H
10
O
2
D . C
3
H
8
O
3
và C
4
H
10
O
3
HD giải: a Đốt X →
2 2
CO H O
n n
⇒ X là rượu no đa chức mach hở
CT chung của hai rượu là:
2 2
z n
n
C H O
+
Ta có:
2 2
3 3
4 1
CO H O
n n
n n
n =
= ⇒ = +
Đặt CT của rượu 1 là
2 2
n n
z
C H O
+
và rượu 2 là
2 2
m m
z
C H O
+
m ≠
n và m,n ≠
1 Theo đề: hai rượu có cùng số mol nên ta có:
3 6
2 n m
n n m
+ =
= ⇒ + =
Ta chọn: n = 2; m = 4 CTPT của hai rượu là C
2
H
6
O
2
và C
4
H
10
O
2
⇒ câu B đúng.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn ba rượu X, Y, Z không là đồng phân của nhau đều thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol là
2 2
3 4
CO H O
n : n
: =
. CTPT của ba rượu là: A . C
2
H
6
O, C
3
H
8
O, C
4
H
10
O B . C
3
H
8
O
2
, C
4
H
10
O
2
, C
5
H
12
O
2
C . C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
D . C
4
H
10
O, C
4
H
10
O
2
, C
4
H
10
O
3
HD giải: Đốt rượu →
2 2
CO H O
n n
⇒ X là rượu no mach hở
CT chung của ba rượu là: C
n
H
2n+2
O
z
Tương tự câu 34 ta giải được n = 3 ⇒
X, Y, Z có CT là C
3
H
8
O
z
1 ≤
z ≤
3 Vậy X, Y, Z là C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
⇒ câu C đúng.
B Phenol:
Câu 1: Khái niệm Phenol là: A . là những hợp chất hữu cơ có nhóm hiđrơxyl liên kết trực tiếp với vòng bezen.
B . là những hợp chất hữu cơ có cơng thức chung là C
n
H
2n-5
OH, n ≥
6. C . là những hợp chất hữu cơ có nhóm hiđrơxyl và vòng benzen.
D . Tất cả đều đúng. Câu 2:Chọn câu sai khi nói về tính chất của phenol
A . Phenol ít tan trong nước. B . Phenol có tính axit.
C . Do ảnh hưởng nhóm –OH, phenol dễ tham gia phản ứng thế ở vòng bezen. D . Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 3: Hợp chất
có tên gọi là: A . phenol
B . axit phenic C . rượu phenylic D . A, B đều đúng.
Câu 4: Sục khí CO
2
vào dung dịch natri phenolat ta thấy có hiện tượng: A . Dung dịch vẫn trong suốt do không xảy ra phản ứng.
B . Dung dịch hóa đục do phenol sinh ra ít tan trong nước.
65
2 2
2 2
1
®èt z
n n
C H O
nCO n
H O
+
 →
+ +
OH
C . Dung dịch hóa đục do có NaHCO
3
sinh ra. D . Sủi bọt khí do phản ứng có sinh ra khí.
HD giải: CO
2
+ C
6
H
5
ONa + H
2
O →
C
6
H
5
OH + NaHCO
3
Phenol sinh ra ít tan trong nước nên dung dịch hóa đục. ⇒
câu B đúng. Câu 5: aTổng số dẫn xuất của bezen có CTPT C
7
H
8
O là: A . 2
B . 3 C . 4
D . 5 b Số đồng phân vừa tác dụng với Natri vừa tác dụng với NaOH là:
A .1 B . 2
C . 3 D . 4
c Số đồng phân chỉ phản ứng Natri không phản ứng với NaOH là: A .1
B . 2 C . 3
D . 4 HD giải: a Viết tất cả dẫn xuất của bezen có CTPT C
7
H
8
O
⇒ câu D đúng.
bTrong các chất trên có ba chất o – Crezol, m – Crezol, p – Crezol vừa tác dụng với Natri vừa phản ứng được với NaOH.
⇒ câu C đúng.
c Chỉ có rượu bezylic là chỉ phản ứng Natri khơng phản ứng với NaOH. ⇒
câu A đúng. Câu 6: Phản ứng nào sau đây là đúng:
A .
B .
C .
D . Tất cả đều đúng. Câu 7: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, rượu benzylic, người ta dùng một thuốc
thử duy nhất là: A . Natri
B . Nước brôm C . Dung dịch NaOH
D . Thuốc thử khác. HD giải: Phenol phản ứng với nước brôm tạo ra kết tủa trắng
Stiren làm mất màu nhạt màu nước brôm. Rượu benzylic không phản ứng với nước brôm nên không có hiện tượng.
Vậy dùng nước brơm nhận biết ba hóa chất trên. ⇒
câu B đúng. Câu 8: Nhận biết hai lọ mất nhãn: rượu n – butylic, phenol lỏng bằng phương pháp hóa
học, người ta dùng: A . Dung dịch NaOH nhận được phenol còn lại rượu.
B . Nước brơm nhận biết phenol còn lại rượu. C . A, B đều đúng.
D . Tất cả sai.
66
CH
2
OH OH
CH
3
OH
CH
3
O CH
3
OH CH
3
OH OH
Br Br
Br
+ 3Br
2
+ 3HBr
+
đặc
NaOH
t cao, p cao

Cl OH
+ NaCl
ONa OH
+ HCl + NaCl
HD giải: Trong hai chất trên chỉ có phenol tác dụng với NaOH tạo ra Natri phenolat tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt.
C
6
H
5
OH + NaOH →
C
6
H
5
ONa + H
2
O Còn rượu n – butylic tuy không phản ứng với NaOH nhưng chúng hòa tan lẫn nhau
cũng thành dung dịch trong suốt nên không thể phân biệt bằng dung dịch NaOH. Vậy câu A sai.
Phenol phản ứng với nước brôm tạo ra kết tủa trắng phương trình ở câu 7. Còn rượu n–butylic không phản ứng với nước brôm nên dùng nước brôm để phân biệt chúng.
⇒ câu B đúng.
Câu 9: Tách rượu n – butylic và phenol ra khỏi nhau, người ta dùng phương pháp: A . Dùng dung dịch NaOH dư cho vào hỗn hợp sau đó chưng cất lấy rượu, tái tạo phenol
bằng HCl. B . Dùng Natri cho vào hỗn hợp sau đó chưng cất lấy rượu, tái tạo phenol bằng CO
2
. C . Dùng nước brôm cho vào hỗn hợp sau đó chưng cất thu được rượu, tái tạo phenol bằng
HCl. D . A, C đều đúng.
HD giải: Dùng NaOH cho vào hỗn hợp sẽ tách riêng phenol dạng C
6
H
5
ONa. Chưng cất lấy rượu C
4
H
9
OH ra. Sau đó dùng HCl tái tạo lại phenol nên câu A đúng. C
6
H
5
OH + NaOH →
C
6
H
5
ONa + H
2
O C
6
H
5
ONa + HCl →
C
6
H
5
OH ↓
+ NaCl Câu B sai vì Na phản ứng với cả hai chất nên không chưng cất lấy rượu riêng được.
Câu C sai vì khơng thể tái tạo lại phenol bằng cách cho axit HCl tác dụng với 2,4,6 – Tribromphenol.
⇒ câu A đúng.
Câu 10: Người ta điều chế axit picric bằng cách: A . Cho phenol tác dụng với nước brôm.
B . Cho phenol tác dụng với hỗn hợp gồm HNO
3
đặc + H
2
SO
4
đặc. C . Cho benzen tác dụng với hỗn hợp gồm HNO
3
đặc + H
2
SO
4
đặc. D . Cho toluen tác dụng với brôm khan dư có bột sắt làm xúc tác.
HD giải: Axit picric có CTCT là:
Câu 11: Từ CaC
2
và những chất vơ cơ cần thiết khác, người ta điều chế axit picric theo sơ đồ: mỗi
→ tương ứng với một phản ứng.
A . CaC
2
→ C
2
H
4
→ benzen
→ clobenzen
→ axit picric.
B . CaC
2
→ C
2
H
2
→ benzen
→ phenol
→ axit picric.
C . CaC
2
→ C
2
H
2
→ benzen
→ clobenzen
→ phenol
→ axit picric.
D . Tất cả sai. HD giải: CaC
2
+ H
2
O →
CaOH
2
+ C
2
H
2
↑ 3C
2
H
2
67
OH NO
2
NO
2
NO
2
OH
+ 3HNO
3 2
4
H SO đặc
OH NO
2
NO
2
NO
2
+ 3H
2
O
600 C
C
→
Cl
+ Cl
2
Fe
→
+ HCl + NaOH
→ + NaCl
+ 3HNO
3
2 4
H SO đặc
+ 3H
2
O Câu A sai ngay từ đầu.
Câu B sai ở benzen →
phenol. ⇒
câu C đúng. Câu 12: Cho chui bin húa sau:
CH
4
1500 C làm lạnh nhanh

X
1
600 C
C
X
2
2
Cl tØ lÖ 1:1 Fe
+
→
X
3
NaOH
→
X
4
X
1
, X
2
, X
3
, X
4
lần lượt là: A . C
2
H
4
, benzen, clobenzen, phenol. B . C
2
H
4
, benzen, hexacloxiclohexan, phenol. C . C
2
H
2
, benzen, clobenzen, phenol. D . C
2
H
2
,toluen, benzyl clorua, rượu benzylic. HD giải: 2CH
4
C
2
H
2
+ 3H
2
X
1
3C
2
H
2
X
2
+ Cl
2
Fe
→
+ HCl
⇒ câu C đúng.
Câu 13: X là dẫn xuất của benzen có CTPT là C
8
H
10
O. X tách nước tạo Y, Y trùng hợp tạo ra polime. CTCT của X có thể là CT nào trong các CT sau:
I II
III IV
A . I B . I, II
C . I, II, IV D. I, II, III, IV
HD giải: Trong bốn cơng thức trên chỉ có I và II là thỏa điều kiện đề bài
xóc t¸c, t
→
+ H
2
O
xóc t¸c, t
→
+ H
2
O n
t , P, xóc t¸c
 →
⇒ câu B đúng.
Câu 14: Cho sơ đồ biến hóa sau: CaC
2
n­íc
→
X
1
600 C
C
→
X
2
3 3
CH Cl AlCl
→
X
3
2
Cl tØ lƯ 1:1 ¸nh s¸ng
+
→
X
4
NaOH
→
X
5
X
5
chính là: A . Rượu benzylic B . Natri phenolat C . Phenol
D . o–Crezol và p–Crezol HD giải: CaC
2
+ H
2
O
CaOH
2
+ C
2
H
2
X
1
68
1500 C làm lạnh nhanh
 →
600 C
C
→
Cl Cl
OH
+ NaOH →
+ NaCl X
4
X
3
600 C
C
→
Cl OH
OH
OH NO
2
NO
2
NO
2
CH
2
CH
2
OH
CHOH CH
3
CH
2
OH CH
3
OH CH
2
CH
3
CH
2
CH
2
OH CH CH
2
CHOH CH
3
CH CH
2
CH CH
2
CH CH
2
n
3C
2
H
2
X
2
+ CH
3
Cl
3
AlCl
→
+ HCl + Cl
2
¸nh s¸ng
→
+ HCl
+ NaOH →
+ NaCl ⇒
câu A đúng. Câu 15: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
7
H
8
O
2
. Người ta cho 0,1 mol X tác dụng với Natri dư sinh ra 2,24 lít khí hiđrơ đkc. Mặt khác để trung hòa 0,1 mol X cần 0,1 mol
NaOH. CTCT của X có thể chứa: A . Một nhóm chức phenol và một nhóm chức rượu thơm.
B . Hai nhóm chức phenol. C . Hai nhóm chức rượu thơm.
D . Một nhóm chức rượu và một nhóm chức ête.
HD giải:
2 24 0 1
22 4
hiđrô
, n
, mol ,
= =
t CTTQ ca X l ROH
x
2
2 0 1
2 2
1 0 1
x x
hiđrô X
x ROH
xNa RONa
H x
n ,
Ta cã tØ lÖ: x
n ,
+ →
+ ↑
= =
⇒ =
⇒ X có hai nhóm –OH
Trung hòa 0,1 mol X cần 0,1 mol NaOH ⇒
X có một nhóm –OH gắn trực tiếp vào vòng benzen.
Vậy CT của X là HO – C
6
H
4
– CH
2
OH ⇒
câu A đúng. Câu 16: Một dung dịch chứa 6,1 gam đồng đẳng của phenol X. Cho dung dịch trên tác
dụng với nước brơm dư thì thu được 17,95 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brôm trong phân tử. CTPT của X là:
A . C
7
H
8
O B . C
8
H
10
O C . C
9
H
12
O D . Kết quả khác.
HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n - 6
O hay C
n
H
2n - 7
OH n ≥
7 C
n
H
2n – 7
OH + 3Br
2
→ C
n
H
2n – 10
Br
3
OH + 3HBr 14n + 10 g
14n + 247 g 6,1 g
17,95 g Ta có tỉ lệ:
14 10
14 247
8 6 1
17 95 n
n n
, ,
+ +
= ⇒ =
Vậy CTPT của X là C
8
H
10
O ⇒
câu B đúng.
C Amin:
Câu 1: Chọn câu sai khi nói về tính chất của Amin A . Tất cả các Amin đều thể hiện tính bazơ.
B . Các Amin đều phản ứng với axit cho ra muối tan trong nước. C . Tính bazơ của Anilin mạnh hơn của amôniac.
D . Anilin phản ứng thế brơm vào vòng benzen tạo ra kết tủa trắng.
69
CH
3
X
3
CH
3
CH
2
Cl
X
4
CH
2
Cl CH
2
OH
X
5
Câu 2: Chọn câu đúng. A . Tất cả các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.
B . CTTQ của amin no mạch hở C
n
H
2n + 2 +k
N
k
. C . Số nguyên tử hiđrô của amin no mạch hở luôn là số chẵn.
D . Tính bazơ của amin đều mạch hơn amơniac. Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về anilin
A . Anilin là bazơ yếu do nhóm – C
6
H
5
hút electron làm giảm mật độ electron trên N. B . Anilin khơng làm quỳ tím hóa xanh
C . Anilin ít tan trong nước. D . Anilin cũng giống như bezen cũng không tác dụng với nước brôm.
Câu 4: Trong các chất sau đây
1 C
6
H
5
NO
2
2 C
6
H
5
NH
2
3 CH
3
–NH–CH
3
4 CH
3
–NH–CO–C
2
H
5
5 6 CH
3
NH
3
Cl Chất nào là Amin
A . 2, 3, 5, 6 B . 2, 3, 5C . 1, 2, 6 D . 2, 3, 4, 5
HD giải: Amin là những hợp chất hữu cơ sinh ra do nguyên tử hiđrô trong phân tử amôniac được thay bằng gốc hiđrôcacbon.
⇒ câu B đúng.
Câu 5: Hợp chất có tên gọi là:
A . phenyl amin B . phenyl amôni C . benzyl amin D . A, B đều đúng.
Câu 6: CTPT C
4
H
11
N có: aSố đồng phân amin bậc một là:
A . 2 B . 3
C . 4 D . 5
bSố đồng phân amin bậc hai là: A . 2
B . 3 C . 4
D . 5 cSố đồng phân amin bậc ba là:
A . 1 B . 2
C . 3 D . 4
HD giải: Viết tất cả các CTCT có CTPT C
4
H
11
N
Tùy theo số nguyên tử hiđrô trong phân tử amoniac được thay thế bằng gốc hiđrôcacbon, ta được amin bậc một một nguyên tử hiđrô được thay thế, amin bậc hai hai
nguyên tử hiđrô được thay thế, amin bậc ba ba hai ngun tử hiđrơ được thay thế. Ta có: 4 amin bậc một, 3 amin bậc hai, 1 amin bậc ba.
⇒ a câu C đúng, b câu B đúng, c câu A đúng.
Câu 7: Cho các hợp chất sau: 1 CH
3
NH
2
2 C
2
H
5
NH
2
3 CH
3
–NH–CH
3
4 C
6
H
5
NH
2
5 NH
3
Sắp xếp chúng theo tính bazơ giảm dần như sau: A . 3 2 1 5 4
B . 2 3 1 5 4 B . 4 5 1 2 3
D . 5 3 2 1 4 HD giải: Tính bazơ của các amin phụ thuộc vào mật độ electron trên nguyên tử N,
mật độ electron càng lớn thì tính bazơ càng mạnh ⇒
gốc đẩy electron làm tăng tính bazơ, gốc hút electron làm giảm tính bazơ.
70
NH
2
C H
3
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
C H
3
CH
2
CH CH
3
NH
2
C H
3
CH CH
2
CH
3
NH
2
C H
3
C CH
3
CH
3
NH
2
C H
3
CH
2
CH
2
NH CH
3
C H
3
CH
2
NH CH
2
CH
3
C H
3
CH CH
3
NH CH
3
N C
H
3
CH
2
CH
3
CH
3
C
2
H
5
N CH
3
CH
3
Khả năng đẩy electron của các gốc theo thứ tự giảm dần như sau: Hai gốc –CH
3
–C
2
H
5
–CH
3
–H –C
6
H
5
⇒ câu A đúng.
Câu 8: Rượu và amin nào sau đây cùng bậc: A . CH
3 3
COH và C
2
H
5 3
NH
2
B . C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CHOHCH
3
C . CH
3 2
CHOH và CH
3 3
N D . C
6
H
5
CH
2
OH và C
2
H
5 2
NH Câu 9: Để tách rời hỗn hợp ba chất: benzen, anilin, phenol ta dùng phương pháp:
A . Dùng NaOH giữ phenol và tái tạo bằng CO
2
, Dùng HCl tách riêng anilin và tái tạo bằng NaOH, còn lại bezen.
B . Dùng HCl tách riêng anilin và tái tạo bằng NaOH, dùng NaOH giữ phenol và tái tạo bằng CO
2
, còn lại bezen. C . A, B đều đúng.
D . Tất cả sai. HD giải: Cho hỗn hợp tác dụng với NaOH, phenol được giữ lại dưới dạng C
6
H
5
ONa, chiết lấy C
6
H
5
ONa cho phản ứng với CO
2
tái tạo lại phenol. Còn hỗn hợp gồm benzen, anilin cho phản ứng với HCl, ta chiết lấy được muối anôm, tái tạo anilin bằng NaOH, còn
lại benzen. C
6
H
5
OH + NaOH →
C
6
H
5
ONa + H
2
O C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O →
C
6
H
5
OH + NaHCO
3
C
6
H
5
NH
2
+ HCl →
C
6
H
5
NH
3
Cl C
6
H
5
NH
3
Cl + NaOH →
C
6
H
5
NH
2
+ NaCl + H
2
O Ta làm ngược lại: tách anilin trước và phenol sau cũng được.
⇒ câu C đúng.
Câu 10: Cho sơ đồ biến hóa sau: Benzen
3 2
4
HNO đặc, H SO đặc

X
Fe HCl

Y
HCl
 →
Z
NaOH
→
Y X, Y, Z lần lượt là:
A . nitro benzen, anilin, phenylamoni clorua. B . nitro benzen, phenol, natri phenolat.
C . phenol, anilin, phenylamoni clorua. D . nitro benzen, anilin, phenol
HD giải: + HNO
3
2 4
H SO ®Ỉc
→
+ H
2
O
+ 6 [H]
Fe HCl
 →
+ 2H
2
O + HCl
+ NaOH + NaCl + H
2
O ⇒
câu A đúng. Câu 11: Từ Nhôm cacbua điều chế metyl amin theo sơ đồ sau mỗi
→ tương ứng với một
phản ứng: A . Al
4
C
3
→ CH
4
→ CH
3
NO
2
→ CH
3
NH
2
B . Al
4
C
3
→ CH
4
→ CH
3
Cl →
CH
3
NH
2
C . Al
4
C
3
→ C
2
H
2
→ C
4
H
4
→ C
4
H
10
→ CH
4
→ CH
3
Cl →
CH
3
NH
2
D . Tất cả sai. HD giải: Al
4
C
3
+ 12H
2
O →
4AlOH
3
+ CH
4

71
NO
2
NH
2
NO
2
NH
3
Cl
NH
2
X Y
Z
NH
3
Cl
NH
2
CH
4
+ Cl
2
¸nh s¸ng
→
CH
3
Cl + HCl CH
3
Cl + NH
3
2 5
100 C H OH
C
 →
CH
3
NH
2
+ HCl Câu A sai ở giai đoạn CH
4
→ CH
3
NO
2
Câu C sai ở giai đoạn Al
4
C
3
→ C
2
H
2
⇒ câu B đúng.
Câu 12: Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức X là 24,56. CTPT của X là: A . CH
5
N B . C
2
H
7
N C . C
3
H
7
N D . C
3
H
9
N HD giải: CTTQ của X là C
x
H
y
N Ta có: N=
14 100 24 56
12 43
12 14
. ,
x y x y
= ⇒
+ = + +
Lập bảng biến thiên: x 1
2 3
4 y 31 19
7 âm
nhận Vậy X là C
3
H
7
N ⇒
câu C đúng. Câu 13: Một amin có CT đơn giản nhất là C
2
H
6
N. CTPT của X là: A . C
2
H
6
N B . C
4
H
12
N
2
C . C
6
H
18
N
3
D . Kết quả khác. HD giải: CTcủa amin là C
2
H
6
N
n
hay C
2n
H
6n
N
n
Ta có: Số nguyên tử H - Số nguyên tủ N ≤
2 ×
Số nguyên tử C + 2 ⇒
6n – n ≤
2.2n + 2 ⇒
n ≤
2 Với n = 1
→ X là C
2
H
6
N không nhận Với n = 2
→ X là C
4
H
12
N
2
nhận ⇒
câu B đúng. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức no mạch hở X sinh ra 45 gam nước.
CTPT của X là: A . CH
5
N B . C
3
H
7
N C . C
3
H
9
N D . C
4
H
11
N HD giải:
2
45 2 5
18
H O
n , mol
= =
CTTQ của X là C
n
H
2n + 3
N
Vậy X là CH
5
N ⇒
câu A đúng. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amin no đơn chức mạch hở X cần dùng 8,4 lít khí
oxi đkc. CTPT của X là: A . CH
5
N B . C
2
H
7
N C . C
3
H
9
N D . C
3
H
7
N HD giải: Số mol oxi:
2
8 4 0 375
22 4
H O
, n
, mol
, =
=
CTTQ của X là C
n
H
2n + 3
N
2 2
2 2
2 3
1 2
2 14
17 4 5
0 375
n 2n + 3
6n+3 n
C H N +
O nCO
H O N
4 6n+3
n g
mol 4
, g ,
mol +
→ +
+ +
72
2 2
2
2 3
1 2
2 2
3 2 5
2 3 5
1 2
®èt ch¸y n 2n + 3
n C H
N nCO
H O N
n Theo ®Ị, ta cã:
, n
n +
 →
+ +
+ = ⇒ + = ⇒ =
Ta có tỉ lệ:
6 3
14 17
4 2
4 5 0 375
n n
n ,
, +
+ =
⇒ =
Vậy X là C
2
H
7
N ⇒
câu B đúng. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một amin X thu được CO
2
và nước có tỉ lệ mol
2 2
2 3
CO H O
n : n
: =
. Mặt khác 0,1 mol X phản ứng vừa đủ 100ml dung dịch HCl 1M. CTPT của X là:
A . C
2
H
7
N B . C
3
H
9
N C . C
3
H
7
N D . Tất cả sai.
HD giải: Ta có:
100 1 0 1
1000
HCl X
n , mol n
= × =
=
⇒ X là amin đơn chức.
CTTQ của X l C
x
H
y
N
2 2
2
1 2
2
đốt cháy x
y
y C H N
xCO H O
N 
→ +
+
2 2
2 1
3 3
2
CO H O
n x
x Ta cã:
y n
y =
= ⇒ =
Lập bảng biến thiên: x 1
2 3
4 y
3 6
9 12 nhận
Vậy X là C
3
H
9
N ⇒
câu B đúng. Câu 17: Để trung hòa 9 gam một amin đơn chức người ta dùng 100ml dung dịch HCl 2M.
Amin đó là: A . C
2
H
7
N B . C
3
H
9
N C. C
3
H
7
N D . C
4
H
9
N HD giải: CTTQ của amin đơn chức là C
x
H
y
N C
x
H
y
N + HCl →
C
x
H
y
NHCl Tacó:
100 2 0 2
1000 =
= × =
amin HCl
n n
, mol

9 45
12 14
12 31
31 12 0 2
amin
m M
®vc x y
x y y
x n
, =
= =
= + +
⇒ + =
⇒ = −
Lập bảng biên thiên: x 1
2 3
y 19 7 âm
nhận Vậy amin đó là C
2
H
7
N ⇒
câu A đúng. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn a mol một amin no mạch hở X thu được 3a mol khí CO
2
. Mặt khác 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,4M. CTPT của X là:
A . C
2
H
8
N
2
B . C
3
H
9
N C . C
3
H
10
N
2
D . Không xác định. HD giải: CTTQ của X là: C
n
H
2n + 2 + k
N
k
Đốt a mol X →
3a mol CO
2
⇒ X có 3 ngun tử C trong phân tử.
Khi trung hòa 0,1 mol X cần số mol HCl là:
500 0 4
0 2 2
1000
M X
C V ,
, mol n
= ×
= =
⇒ X là amin hai chức k = 2
Vậy CTPT của X là C
3
H
10
N
2
⇒ câu C đúng.
Câu 19: Điều chế anilin bằng cách khử 246 gam nitro bezen, biết hiệu suất phản ứng là 80. Khối lượng anilin sinh ra là:
73
A . 232,5 gam B . 184,8 gam
C . 186 gam D . Kết quả khác.
HD giải:
246 2
123 =
=
nitro benzen
n mol
+ 6 [H]
Fe HCl
 →
+ 2H
2
O 2 mol
2 mol Khối lượng anilin khi hiệu suất 80 là:
80 2 93
148 8 100
× × =
, gam
⇒ câu D đúng.
74
NO
2
NH
2
3.2.2.2. Anđehit – Axit Cacboxylic – Este. A Anđehit:
Câu 1: Chọn câu đúng khi nói về anđehit đơn chức no mạch hở A . Là hợp chất có cơng thức chung C
n
H
2n
O n ≥
1 B . Là hợp chất có một nối
π trong phân tử.
C . Là hợp chất khi cháy sinh ra số mol CO
2
bằng số mol nước. D . Tất cả đều đúng.
Câu 2: Chọn phát biểu sai A . Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
B . Anđehit có nhiệt độ sơi thấp hơn rượu tương ứng vì khơng có liên kết hiđrơ liên phân tử.
C . Tất cả anđehit no đơn chức phản ứng với lượng dư AgNO
3
amôniac đều cho số mol Ag gấp đôi số mol anđehit.
D . Bốn nguyên tử trong phân tử anđehit fomic đều nằm trên một mặt phẳng. HD giải: câu C sai vì: HCHO + Ag
2
O
3
AgNO am«niac t
→
HCOOH + 2Ag ↓
HCOOH + Ag
2
O
3
AgNO am«niac t
→
CO
2
↑ + H
2
O + 2Ag ↓
Vậy HCHO + 2Ag
2
O
3
AgNO d­ am«niac t
 →
CO
2
↑ + H
2
O + 4Ag ↓
Câu 3: Điều nào sau đây luôn đúng: A . Đốt cháy hồn tồn anđehit ln cho số mol nước nhỏ hơn hoặc bằng số mol CO
2
. B . Tất cả anđehit đều phản ứng với AgNO
3
amôniac tạo ra bạc kim loại. C . CTTQ của anđehit no mạch hở bất kỳ là C
n
H
2n + 2 - 2k
O
k
k là số nhóm – CHO hoặc C
n
H
2n + 2 - k
CHO
k
. D . Tất cả đều đúng.
Câu 4: Công thức đơn giản nhất của một anđehit no mạch hở là CH
2
O. CTPT của anđehit là:
A . CH
2
O B . C
2
H
4
O
2
C . C
4
H
8
O
4
D . Tất cả sai. HD giải: CT của andehit trên là CH
2
O
n
hay C
n
H
2n
O
n
hoặc C H
n
CHO
n
Vì anđehit no mạch hở, ta có: n = 2.0 + 2 – n ⇒
n =1 Vậy CTPT của anđehit trên là CH
2
O ⇒
câu A đúng. Câu 5: Công thức đơn giản nhất của một anđehit no mạch hở là C
2
H
3
O.CTPT của anđehit là:
A . C
4
H
6
O
2
B . C
8
H
12
O
4
C . C
12
H
18
O
6
D . Tất cả sai. HD giải: Tương tự như câu 4 ta giải được n = 2
⇒ CTPT của anđehit trên là C
4
H
6
O
2
⇒ câu A đúng.
Câu 6: Công thức đơn giản nhất của một anđehit no mạch hở X là CHO.X có CTPT là: A . C
4
H
4
O
4
B . C
2
H
2
O
2
C . HCHO D . Kết quả khác.
HD giải: Tương tự như câu 4 ta giải được n = 2 ⇒
CTPT của anđehit trên là C
2
H
2
O
2
⇒ câu B đúng.
Câu 7: Công thức đơn giản nhất của một anđehit chưa no mạch hở X chứa một liên kết đôi trong phân tử là C
2
H
2
O.X có CTPT là: A . C
2
H
2
O B . C
4
H
4
O
2
C . C
6
H
6
O
3
D . Không xác định. HD giải: CT của andehit trên là C
2
H
2
O
n
hay C
2n
H
2n
O
n
hoặc C
n
H
n
CHO
n
Theo đề bài, ta có: n = 2.n + 2 – 2 – n ⇒
n = n Vậy với n bất kỳ đều thỏa đề nên ta không xác định được CTPT của X.
⇒ câu D đúng.
75
Câu 8: Nhóm –CHO là nhóm chức của: A . Anđehit
B . Ceton C . Axit
D . Rượu. Câu 9: Hợp chất nào sau đây được gọi là ceton
A . CH
3
–O–CH
3
B . CH
3
–CO–C
2
H
5
B . CH
3
COOCH
3
D . CH
3
CHO Câu 10: Tổng số đồng phân anđehit có CTPT C
5
H
10
O là: A . 6
B . 5 C . 4
D . 3 HD giải: Viết tất cả các anđehit có CTPT C
5
H
10
O
⇒ câu C đúng.
Câu 11: Hợp chất mạch hở X có CTPT C
3
H
6
O
2
. X khơng tác dụng với Natri và X có thể tráng gương. CTCT của X là:
A . CH
3
–CH
2
–COOH B . CH
3
–COOCH
3
C . HO–CH
2
–CH
2
–CHO D . CH
3
–O–CH
2
–CHO HD giải: X có CTPT C
3
H
6
O
2
có một liên kết π
trong phân tử có thể tráng gương phải có nhóm –CHO
khơng tác dụng với Natri khơng có nhóm chức rượu

X có một nhóm chức –CHO và một nhóm chức ête Vậy CTCT của X chính là CH
3
–O–CH
2
–CHO ⇒
câu D đúng Câu 12: Hợp chất thơm X C
8
H
8
O
2
tác dụng với NaOH và tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X có thể là CT nào sau đây:
A . B .
C . D .
HD giải: X là hợp chất thơm có CTPT C
8
H
8
O
2
gốc chỉ có có một liên kết π
tráng gương được phải có nhóm –CHO tác dụng với NaOH phải có nhóm chức phenol
⇒ X có nhóm chức –CHO và nhóm chức phenol nên chỉ có cấu tạo ở A là hợp lý.
⇒ câu A đúng.
Câu 13: Nhận biết ba chất lỏng etanol, etanal, axit axetic bằng phương pháp hóa học người ta dùng theo thứ tự sau:
A . Dùng natri nhận etanol, dùng quỳ nhận axit axetic. Còn lại là etanal. B . Dùng AgNO
3
amôniac nhận etanal, dùng natri nhận etanol. Còn lại axit axetic. C . Dùng AgNO
3
amơniac nhận etanal, dùng quỳ nhận axit axetic. Còn lại etanol. D . Tất cả sai.
HD giải: Câu A, B sai vì natri phản ứng với cả etanol và axit axetic. Dùng AgNO
3
amôniac nhận etanal nhờ hiện tượng xuất hiện kết tủa bạc etanol và axit axetic không phản ứng
CH
3
CHO + Ag
2
O
3
AgNO am«niac t
→
CH
3
COOH + 2Ag ↓
Dùng quỳ nhận axit axetic nhờ hiện tượng quỳ hóa đỏ, còn lại etanol. ⇒
câu C đúng. Câu 14: Anđehit axetic có thể được điều chế bằng cách:
A . Oxi hóa rượu etylic bằng CuO đun nóng. B . Cộng nước vào axetilen điều kiện đun nóng với xúc tác HgSO
4
. C . Oxi hóa etilen có xúc tác PdCl
2
và nhiệt độ cao.
76
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CHO CH
3
CH CH
3
CH
2
CHO CH
3
CH
2
CH CH
3
CHO CH
3
C CHO CH
3
CH
3
COOH
CH
3
CH
2
O CHO
OH
CH
2
CHO CH
2
OH
CHO
D . Tất cả cách trên. HD giải: C
2
H
5
OH + CuO
t
→
CH
3
CHO + Cu ↓
+ H
2
O CH
≡ CH + H
2
O
4
80 HgSO ,
C
 →
CH
3
CHO CH
2
=CH
2
+
1 2
O
2
2
PdCl ,t cao
 →
CH
3
CHO ⇒
câu D đúng. Câu 15: Từ axit axêtic điều chế anđehit fomic theo sơ đồ nào sau:
A . CH
3
COOH
NaOH r¾n CaO,t
→
CH
4
oxi NO, t cao
→
HCHO B . CH
3
COOH
NaOH
→
CH
3
COONa
NaOH r¾n CaO,t
→
CH
4
oxi NO, t cao
→
HCHO C . CH
3
COOH
NaOH
CH
3
COONa
NaOH rắn CaO,t
CH
4
2
Cl 1:1 ánh sáng
CH
3
Cl
NaOH
HCHO D . B, C đều đúng.
HD giải: Câu A sai ở CH
3
COOH
NaOH r¾n CaO,t
→
CH
4
Câu B đúng: CH
3
COOH + NaOH →
CH
3
COONa + H
2
O
4 2
3 CaO, t
3 r¾n
CH COONa + NaOH CH
Na CO 
→ ↑ +
CH
4
+ O
2
600 800 NO
C −
→
HCHO + H
2
O Câu C sai ở CH
3
Cl
NaOH
→
HCHO ⇒
câu B đúng. Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X
2
H O,xóc t¸c,t +
 →
Y
2
H ,xóc t¸c, t +
 →
CH
3
CH
2
OH Vậy X là:
A . CH
2
=CH
2
B . CH
3
CHO C . CH
≡ CH
D . Kết quả khác. HD giải: Từ CH
3
CH
2
OH suy ra Y chính là CH
3
CHO, CH ≡
CH cộng nước có xúc tác thích hợp sẽ ra CH
3
CHO ⇒
X là CH ≡
CH . CH
≡ CH + H
2
O
4
80 HgSO ,
C
 →
CH
3
CHO CH
3
CHO + H
2
Ni, t
→
CH
3
CH
2
OH ⇒
câu C đúng. Câu 17: Cho sơ đồ biến hóa sau:
X
2
H d­,xóc t¸c, t +
→
Y
2
H O xóc t¸c, t

→
Z
trïng hỵp
→
poli propilen X có thể là CTCT nào trong các CT sau:
A . CH
3
–CO–CH
3
B . CH
2
=CH–CH
2
OH C . CH
≡ C–CHO
D . Tất cả đều đúng. HD giải: Từ poli propilen suy ra Z là propilen CH
3
–CH=CH
2
Ta suy ra Y là CH
3
–CH
2
–CH
2
OH hoặc CH
3
–CHOH–CH
3
Vậy X đều có thể là ceton, rượu, andehit no hoặc không no. CH
3
–CO–CH
3
+ H
2
Ni,t
 →
CH
3
–CHOH–CH
3
CH
2
=CH–CH
2
OH + H
2
Ni,t
 →
CH
3
–CH
2
–CH
2
OH CH
≡ C–CHO + 3H
2
Ni,t
 →
CH
3
–CH
2
–CH
2
OH Đehiđrat hóa: CH
3
–CHOH–CH
3
xóc t¸c, t
→
CH
3
–CH=CH
2
+ H
2
O CH
3
–CH
2
–CH
2
OH
xóc t¸c, t
→
CH
3
–CH=CH
2
+ H
2
O Trùng hợp: nCH
3
–CH=CH
2
t ,P,xóc t¸c
 →
⇒ câu D đúng.
Câu 18: Cho sơ đồ biến hóa sau:
77
CH CH
3
CH
2
n
X
2
Br d­ +
 →
Y
2
H O OH ,t ,P

+
→
OHC–CHO X có thể là CTCT nào sau đây:
A . CH
2
=CH
2
B . CHBr=CH
2
C . CHBr
2
–CH
2
OH D . CH
≡ CH
HD giải: Vì Y + H
2
O
OH t ,P

+
→
OHC–CHO nên Y phải là Br
2
CH–CHBr
2
phù hợp với đề
Br
2
CH–CHBr
2
+ 4H
2
O
OH P,t

 →
HO
2
CH–CHOH
2
+ 4HBr không bền
HO
2
CH–CHOH
2
→ OHC–CHO + 2H
2
O Vậy X chỉ là CH
≡ CH
⇒ câu D đúng.
Câu 19: Xét chuỗi biến hóa sau: C
3
H
8
2
Cl tØ lƯ 1:1 ¸nh s¸ng
+
→
X
NaOH
→
Y
CuO,t
→
Z Biết rằng X, Y, Z đều là hợp chất hữu cơ. Z chính là:
A . CH
3
CH
2
CHO B . CH
3
–CO–CH
3
C . CH
3
CH
2
COOH D . gồm A và B
HD giải: CH
3
CH
2
CH
3
+ Cl
2
tØ lƯ 1:1 ¸nh s¸ng
→
CH
3
CH
2
CH
2
Cl + HCl CH
3
CHClCH
3
+ HCl CH
3
CH
2
CH
2
Cl
NaOH
→
CH
3
CH
2
CH
2
OH
CuO,t
→
CH
3
CH
2
CHO CH
3
CHClCH
3
NaOH
→
CH
3
CHOHCH
3
CuO,t
→
CH
3
–CO–CH
3
⇒ câu D đúng.
Câu 20: Cho sơ đồ biến hóa sau: CaC
2
n­íc
→
M
4
n­íc HgSO ,t
→
N
2
H Ni,t
+
 →
P
axit HBr, t
→
Q Biết rằng M, N, P, Q đều là hợp chất hữu cơ. Câu trả lời nào sau đây là sai:
A . M là axetilen B . N là anđehit axetic
C . P là axit axetic D . Q là một este.
HD giải: CaC
2
+ H
2
O →
CaOH
2
+ CH
≡ CH M
CH ≡
CH + H
2
O
4
80 HgSO ,
C
 →
CH
3
CHO N
CH
3
CHO + H
2
Ni, t
→
CH
3
CH
2
OH P
CH
3
CH
2
OH + HBr
t
ˆ ˆ ˆ† ‡ ˆ
CH
3
CH
2
Br + H
2
O Q
⇒ câu C đúng.
Câu 21: Xét các chất hữu cơ sau: CH
2
=CH–CH
2
OH 1 CH
≡ C–CH
2
OH 2 CH
2
=CH–CHO 3 CH
3
–CH
2
–CHO 4 Những chất nào cộng hiđrô dư điều kiện Ni, nhiệt độ cho sản phẩm giống nhau:
A . 1, 2 B . 3, 4
C . 1, 2, 4 D . 1, 2, 3, 4.
HD giải: Trong điều kiện trên thì hiđrơ cộng vào tất cả liên kết π
có trong phân tử nên đều tạo ra rượu n – propylic
⇒ câu D đúng.
Phương trình minh họa: CH
2
=CH–CH
2
OH + H
2
Ni,t
 →
CH
3
–CH
2
–CH
2
OH CH
≡ C–CH
2
OH + 2H
2
Ni,t
 →
CH
3
–CH
2
–CH
2
OH CH
2
=CH–CHO + 2H
2
Ni,t
 →
CH
3
–CH
2
–CH
2
OH CH
3
–CH
2
–CHO + H
2
Ni,t
 →
CH
3
–CH
2
–CH
2
OH
78
Câu 22: Hỗn hợp X gồm rượu metylic và rươu etylic. Khi oxi hóa hiệu suất 100 m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng. Giá trị
X Y
T d =
trong khoảng nào:
A . 1,045 T 1,067 B . 0,938 T 0,956
C . 1,54 T 1,76 D . Không xác định.
HD giải: Gọi a, b lần lượt là số mol rượu metylic và rượu etylic CH
3
OH
oxi hãa
 →
HCHO a mol
a mol C
2
H
5
OH
oxi hãa
 →
CH
3
CHO b mol b mol
Ta có: Với a = 0 thì
X Y
d
= 1,045 Với b = 0 thì
X Y
d
= 1,067 Vậy 1,045 T 1,067
⇒ câu A đúng.
Câu 23: Hóa hơi hoàn toàn 1,16 gam anđehit X ta thu được 0,672 lít hơi X ở
136,5 C
và 1 atm. Mặt khác khi cho 5,8 gam X phản ứng với lượng dư AgNO
3
amôniac thu được 43,2 gam kết tủa bạc. CTPT của X là:
A . C
2
H
4
O B . CH
2
O C . C
2
H
2
O
2
D . Không xác định. HD giải:
1 16 0 02
58 0 02
X X
X X
m PV
, n
, mol
M RT
n ,
= =
⇒ =
= =
đvc CTTQ của X là RCHO
n
RCHO
n
+ nAg
2
O
am«niac
 →
RCOOH
n
+ 2nAg ↓
58 gam 2n.108 gam
5,8 gam 43,2 gam
Ta có tỉ lệ:
58 2 108
2 5 8
43 2 .n.
n ,
, =
⇒ =
⇒ X là RCHO
2
. Ta có: M
X
= R + 58 = 58 ⇒
R = 0 Vậy CTPT của X là CHO
2
hay C
2
H
2
O
2
⇒ câu C đúng.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X ta thu được
2 2
CO H O
n n
=
, ta kết luận anđehit đó là:
A . Anđehit no mạch hở B . Anđehit đơn chức no mạch hở.
C . Anđehit đơn chức. D . Tất cả đều sai.
HD giải: CTTQ của anđehit là C
x
H
y
O
z
2 2
2
®èt x
y z
y C H O
xCO H O
 →
+
Theo đề bài, ta có:
2 2
y x
y x
= ⇒ =
⇒ CT của X là C
x
H
2x
O
z
⇒ X chỉ có một liên kết
π khơng có vòng trong phân tử tức là chỉ có một nhóm
chức –CHO. Vậy X là anđehit đơn chức no mạch hở.
⇒ câu B đúng.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X thu được a mol khí CO
2
. CTPT của X là:
79 32
46 2
1 30
44 30
44
X X
Y Y
M a
b a b
d M
a b
a b
+ +
= =
= + +
+
A . HCHO B . CH
3
CHO C . OHC–CHO D . Không xác định.
HD giải: CTTQ của X là C
x
H
y
O
z
2 2
1 2
®èt x
y z
C H O xCO
H O 
→ +
a mol a mol
⇒ X chỉ có một nguyên tử C trong phân tử.
Vậy X chính là HCHO ⇒
câu A đúng. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi anđehit X thu được hai thể tích khí CO
2
các khí đo cùng điều kiện. X khơng thể là:
A . Anđehit đơn chức B . Anđehit no
C . Anđehit chưa no. D . Anđehit hai chức.
HD giải: Đốt 1 thể tích hơi X →
2 thể tích khí CO
2
tỉ lệ về thể tích cũng là tỉ lệ về số mol
⇒ X có hai nguyên tử C trong phân tử.
Vậy X có thể là: CH
3
CHO đơn chức, no, OHC–CHO hai chức. X không thể là Anđehit chưa no.
⇒ câu C đúng.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X thu được 2a mol CO
2
. Mặt khác, a mol X tác dụng với lượng dư AgNO
3
amôniac tạo ra 2a mol bạc. X chính là: A . HCHO
B . CH
3
CHO C . OHC–CHO
D . Không xác định. HD giải: Đốt a mol X
→ 2a mol CO
2
⇒ X có hai nguyên tử C trong phân tử tương
tự câu 25. Đặt CTTQ của X là RCHO
x
RCHO
x
+ xAg
2
O
3
AgNO am«niac t
→
RCOOH
x
+ 2xAg ↓
Ta có tỉ lệ:
1 1
2 2
X Ag
n a
x n
x a
= =
→ =
⇒ X chỉ có một nhóm chức –CHO
Vậy CTPT của X là CH
3
CHO ⇒
câu B đúng. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một anđehit no đơn chức mạch hở thu được 6,72 lít
khí CO
2
đkc. CTPT của X là: A . HCHO
B . CH
3
CHO C . C
2
H
5
CHO D . Kết quả khác.
HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n
O
2
6 72 0 3
22 4
CO
, n
, mol ,
= =
2 2
14 16
5 8 0 3
®èt n
2n
C H O nCO
nH O n
gam n mol
, gam , mol
 →
+ +
Ta có tỉ lệ:
14 16
3 5 8
0 3 n
n n
, ,
+ =
⇒ =
Vậy X là C
3
H
6
O hay C
2
H
5
CHO ⇒
câu C đúng. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit X thu được 44,8 lít khí CO
2
đkc và 36 gam nước. CTPT của X là:
A . C
2
H
4
O B . C
3
H
4
O C . C
2
H
2
O
2
D . C
3
H
4
O
2
HD giải:
2 2
2
44 8 36
2 2
22 4 18
CO H O
CO
, n
mol; n mol n
, =
= =
= =
⇒ X là anđehit đơn chức no mạch hở kết quả câu 24
80
CTTQ của X là C
n
H
2n
O
2 2
®èt n 2n
C H O nCO
nH O 
→ +
Ta có:
2
2 2
1 1
CO X
n n
n n
= = ⇒ =
Vậy CTPT của X là C
2
H
4
O ⇒
câu A đúng. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X thu được
2 2
CO H O
n n
=
. Mặt khác khi cho 1 mol X tác dụng với lượng dư AgNO
3
amôniac ta thu được 4 mol kết tủa bạc. X là A . Anđehit đơn chức no mạch hở
B . Anđehit fomic. C . Anđehit axetic
D . Không xác định. HD giải: Đốt X

2 2
CO H O
n n
=
⇒ Anđehit đơn chức no mạch hở
1 mol X tác dụng với lượng dư AgNO
3
amôniac ta thu được 4 mol kết tủa bạc Vậy X chính là HCHO
HCHO + 2Ag
2
O
3
AgNO d­ am«niac t
 →
CO
2
+ H
2
O + 4Ag ↓
⇒ câu B đúng.
Câu 31: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,36 gam nước. Hiđrơ hóa hồn tồn phần 2 thu được
hỗn hợp X gồm hai rượu đơn chức tương ứng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được thể tích khí CO
2
đkc là: A . 0,448 lít
B . 0,672 lít C . 2,688 lít
D . Khơng xác định. HD giải: CT chung của hai anđehit no đơn chức mạch hở là
n 2n
C H O
Phần 1đốt cháy hoàn toàn: Số mol H
2
O sinh ra:
0 36 0 02
18 ,
, mol
=
2 2
®èt n
2n
C H O nCO
nH O 
→ +
0 02 ,
mol n
0,02 mol Phần 2
2 Ni,t
2 n
2n n 2n
C H O + H C H
O
+
 →
2 2
2
1
®èt n
2n
C H O
nCO n
H O
+
 →
+ +
Ta có sơ đồ thu gọn sau:
2 2
2 hiđrô hóa
đốt n
2n n
n
C H O C H
O nCO
+

→ 0 02
, mol
n
0,02 mol Vậy
2
CO
V
= 0,02 ×
22,4 = 0,448 lít ⇒
câu A đúng. Câu 32: Khử hóa hồn tồn một mol anđehit đơn chức mạch hở X cần 2 mol khí hiđrơ. X
là: A . CH
2
=CH–CHO B . CH
3
CHO C . Anđehit đơn chức mạch hở chứa một liên kết đôi D . Anđehit đơn chức no mạch hở.
HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n-2a
O a là số liên kết π
C
n
H
2n – 2a
O + a + 1H
2
→ C
n
H
2n + 2
O Ta cú:
1 1
1 1
2
X hiđrô
n a
n a
= = =
+
⇒ X có một liên kết đơi trong phân tử.
Vậy X là anđehit đơn chức mạch hở chứa một liên kết đơi. ⇒
câu C đúng.
81
Câu 33: Một thể tích hơi anđehit mạch hở X cộng hợp tối đa được hai thể tích hiđrơ các khí đo cùng điều kiện. Sản phẩm sinh ra tác dụng với natri dư sinh ra thể tích bằng thể tích
hơi anđehit X đã dùng ban đầu các khí đo cùng điều kiện. X là: A . Anđehit đơn chức no.
B . Anđehit đơn chức chứa một liên kết đôi. C . Anđehit nhị chức chưa no.
D . Anđehit nhị chức no. HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n + 2 – 2k – 2a
O
k
a là số liên kết π
, k là số nhóm –CHO C
n
H
2n + 2 – 2k – 2a
O
k
+ k + a H
2
→ C
n
H
2n + 2
O
k
1 Theo đề bài, ta cú:
2 2
1 1
hiđrô1 hiđrô1
X X
V n
k a k a
V n
+ =
= = → + =
Công thức C
n
H
2n + 2
O
k
viết lại là C
n
H
2n+2-k
OH
k
C
n
H
2n+2-k
OH
k
+ kNa →
C
n
H
2n+2-k
ONa
k
+
2 k
H
2
↑ 2
Ta có sơ đồ phản ứng sau: C
n
H
2n + 2 – 2k – 2a
O
k
→ C
n
H
2n+2-k
OH
k

2 k
H
2
Theo đề bài, ta có: Vậy cơng thức của X là C
n
H
2n – 2
O
2
⇒ X là anđehit nhị chức no.
⇒ câu D đúng.
Câu 34: Cho 4,4 gam một anđehit đơn chức no mạch hở tráng gương thu được 21,6 gam kết tủa bạc. CTPT của X là:
A . HCHO B . CH
3
CHO C . C
2
H
5
CHO D . Kết quả khác.
HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n + 1
CHO C
n
H
2n + 1
CHO + Ag
2
O
am«niac
 →
C
n
H
2n + 1
COOH + 2Ag ↓
14n + 30 gam 2
× 108 gam
4,4 gam 2,16 gam
Ta có tỉ lệ:
14 30
2 108 1
4 4 21 6
n n
, ,
+ ×
= ⇒ =
Vậy X là CH
3
CHO ⇒
câu B đúng. Câu 35: Oxi hóa hồn tồn 2,1 gam một anđehit đơn chức thu được 3,22 gam axit tương
ứng. CTPT của anđehit là: A . HCHO
B . C
2
H
5
CHO C . OHC–CHO D . Không xác định.
HD giải: CTTQ của anđehit là RCHO RCHO
oxi hãa
 →
RCOOH R + 29 gam
R + 45 gam 2,1 gam
3,22 gam Ta có tỉ lệ:
29 45
1 2 1
3 22 R
R R
, ,
+ +
= ⇒ =
Vậy CTPT của anđehit là HCHO ⇒
câu A đúng. Câu 36: Cho 0,744 gam hỗn hợp hai anđehit mạch hở no đơn chức dạng lỏng là đồng đẳng
kế tiếp tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
amôniac thu được 3,24 gam kết tủa bạc. CTPT của hai anđehit là:
A . HCHO và CH
3
CHO B . CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO C . C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D . Kết quả khác.
HD giải: CTTQ của hai anđehit mạch hở no đơn chc l
1 n 2n
C H CHO
+
82 2 1
2 1
hiđrô2 hiđrô2
X X
k V
n k
a V
n =
= = → = ⇒ =
Số mol bạc thu được:
3 24 0 03
108 ,
, mol
=
1 1
am«niac 2
n 2n
n 2n
C H CHO + Ag O
C H COOH + 2Ag
+ +
 →

0,015 mol 0,03 mol
Ta có:
0 744 49 6
14 30
1 4 0 015
hh
m ,
M , ®vc
n n
, n
, =
= =
= +
⇒ =
Vậy CTPT của hai anđehit CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO ⇒
câu B đúng. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp thu
được 3,584 lít khí CO
2
đkc và 2,88 gam nước. a CTPT của hai anđehit có dạng:
A . C
n
H
2n
O n ≥
1 B . C
n
H
2n - 2
O
2
n ≥
2 C . C
n
H
2n - 2
O n ≥
3 D . Kết quả khác.
b Nếu cho 7,68 gam hỗn hợp tác dụng với lượng vừa đủ AgNO
3
amơniac thì thu được khối lượng bạc là:
A . 21,6 gam B . 17,68 gam
C . 43,2 gam D . Không xác định.
HD giải: a
2 2
2
3 584 2 88
0 16 0 16
22 4 18
CO H O
CO
, ,
n ,
mol;n ,
mol n ,
= =
= =
=
Vậy X là anđehit đơn chức no mạch hở có CTTQ C
n
H
2n
O n ≥
1 ⇒
câu A đúng. b CT chung của hai anđehit là:
n 2n
C H O
hay RCHO
2 2
®èt n
2n
C H O nCO
nH O 
→ +
Ta cú t l:
2
0 16 1 6
1 0 1
CO hỗn hợp
n n
, n
, n
, = =
=
14 16 38 4
hỗn hỵp
M n
, =
+ =
đvc Số mol hỗn hợp tráng gương:
7 68 0 2
38 4
hh
m ,
, mol ,
M =
=
RCHO + Ag
2
O
am«niac
 →
RCOOH + 2Ag ↓
0,2 mol 0,4 mol
Khối lượng bạc: 0,4 ×
108 = 43,2 gam ⇒
câu C đúng. Câu 38: Sau thí nghiệm phản ứng tráng gương bằng anđehit axetic ta thu được 0,1 mol bạc
kim loại. Bíết rằng hiệu suất phản ứng đạt 80. Khối lượng anđehit đã dùng là: A . 2,2 gam
B . 2,75 gam C . 17,6 gam
D . Kết quả khác. HD giải: CH
3
CHO + Ag
2
O
am«niac
 →
CH
3
COOH + 2Ag ↓
0,05 mol 0,01 mol
Khối lượng anđehit khi hiệu suất 80: 0,05 ×
44 ×
100 80
=2,75 gam ⇒
câu B đúng.
B Axit cacboxylic:
Câu 1: Các đồng đẳng của axit axêtic đều: A . Có tính axit
B . Phản ứng với rượu.
83
C . Có cơng thức chung C
n
H
2n
O
2
n ≥
1 D . Tất cả đều đúng. Câu 2: Chọn câu sai:
A . Các đồng đẳng của axit axêtic đều là chất lỏng hoặc chất rắn. B . Nhiệt độ sôi của axit cao hơn nhiệt độ sôi của rượu cùng số nguyên tử cacbon.
C . Các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng gương. D . Các axit cacboxylic đều thể hiện tính axit và tham gia phản ứng este hóa.
HD giải: Axit fomic tham gia phản ứng tráng gương được do có nhóm –CHO trong phân tử
HCOOH + Ag
2
O
3
AgNO am«niac t
→
CO
2
↑ + H
2
O + 2Ag ↓
⇒ câu C đúng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai: A . Công thức chung của axit cacboxylic là RCOOH R là gốc hiđrôcacbon.
B . Do ảnh hưởng hút electron của nhóm lên nhóm –OH nên RCOOH có tính axit.
C . Nhiệt độ sôi của axit cao hơn nhiệt độ sơi của rượu có cùng số ngun tử cacbon do hai phân tử axit liên kết với nhau bởi hai liên kết hiđrô.
D . Dung dịch chứa axit cacboxylic làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 4: Các đồng đẳng của axit acrylic đều:
A . Làm mất màu nhạt màu dung dịch thuốc tím. B . Tham gia phản ứng trùng hợp.
C . Có cơng thức chung C
n
H
2n – 2
O
2
n ≥
3. D . Tất cả đều đúng.
Câu 5: Công thức của các axit đơn chức mạch hở có một liên kết đôi trong phân tử là: A . C
n
H
2n – 2
O
2
n ≥
3. B . C
n
H
2n – 1
COOH n ≥
2. C . C
n
H
2n + 1
COOH n ≥
2. D . A, B đều đúng.
Câu 6: a Tổng số đồng phân axit có CTPT C
4
H
6
O
2
là: A . 2
B . 3 C . 4
D . 8 b Số đồng phân cis – trans của axit C
4
H
6
O
2
là: A . 1
B . 2 C . 3
D . 4 HD giải: a Viết tất cả các axit có CTPT C
4
H
6
O
2
CH
2
CH CH
2
COOH C C
C C COOH
H C
H H
3
COOH H
H CH
3
CH
2
C CH
3
COOH
⇒ câu C đúng.
b Có hai đồng phân cis – trans của axit C
4
H
6
O
2
⇒ câu B đúng.
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân axit C
5
H
10
O
2
tác dụng với clo ánh sáng theo tỉ lệ 1:1 cho ra duy nhất một sản phẩm:
A . 1 B . 2
C . 3 D . Tất cả sai.
HD giải: Viết tất cả các axit có CTPT C
5
H
10
O
2
Chỉ có là tác dụng với clo ánh sáng theo tỉ lệ 1:1 cho ra duy nhất
một sản phẩm
+ Cl
2 ¸nh s¸ng
→
+ HCl
84
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
COOH CH
3
CH CH
2
CH
3
COOH CH
3
CH
2
CH COOH CH
3
CH
3
C COOH CH
3
CH
3
CH
3
C COOH CH
3
CH
3
CH
3
C COOH CH
3
CH
3
CH
3
C COOH CH
2
Cl CH
3
H C OH O
C O
⇒ câu A đúng.
Câu 8: Công thức đơn giản nhất của axit no mạch hở là C
2
H
3
O
2
. CTPT của X là: A . C
2
H
3
O
2
B . C
4
H
6
O
4
C . C
8
H
12
O
8
D . Tất cả sai. HD giải: CT của axit trên là C
2
H
3
O
2 n
hay C
2n
H
3n
O
2n
hoặc C
n
H
2n
COOH
n
Theo đề bài, ta có: 2n = 2n + 2 – n ⇒
n = 2 Vậy CTPT của X là C
4
H
6
O
4
⇒ câu B đúng.
Câu 9: Công thức đơn giản nhất của axit no mạch hở là C
2
H
4
O. CTPT của X là: A . C
4
H
8
O
2
B . C
8
H
16
O
4
C . C
12
H
24
O
4
D . Kết quả khác. HD giải: CT của axit trên là C
2
H
4
O
2n
hay C
4n
H
8n
O
2n
hoặc C
3n
H
7n
COOH
n
Theo đề bài, ta có: 7n = 23n + 2 – n ⇒
n = 1 Vậy CTPT của X là C
4
H
8
O
2
⇒ câu A đúng.
Câu 10: Cho ba chất hũu cơ sau đây: HCHO, HCOOH, HCOONH
4
Chúng đều có đặc điểm chung là: A . Đều tác dụng được với NaOH.
B . Làm quỳ tím hóa đỏ. C . Tác dụng với lượng dư AgNO
3
amơniac đun nóng tạo ra bạc kim loại. D . Tất cả đều sai.
HD giải: HCHO không phản ứng với NaOH HCHO, HCOONH
4
không làm quỳ tím hóa đỏ. HCHO, HCOOH, HCOONH
4
đều tác dụng với lượng dư AgNO
3
amơniac đun nóng tạo ra bạc kim loại do chúng đều có nhóm –CHO trong phân tử.
HCHO + 2Ag
2
O
3
AgNO d­ am«niac t
 →
CO
2
↑ + H
2
O + 4Ag ↓
HCOOH + Ag
2
O
3
AgNO am«niac t
→
CO
2
↑ + H
2
O + 2Ag ↓
HCOONH
4
+ Ag
2
O
3
AgNO am«niac t
→
+ 2Ag ↓
⇒ câu C đúng.
Câu 11: Cho các axit sau: CH
3
–CH
2
–COOH 1 CHCl
2
–CH
2
–COOH 2 CH
2
Cl–CHCl–COOH 2 CH
3
–CCl
2
–COOH 4 Axit có tính axit mạnh nhất là:
A . 1 B . 2
C . 3 D . 4
HD giải: Clo có độ âm điện lớn nên trong phân tử nó là nhóm hút electron mạnh. Phân tử nào có nhiều nhóm –Cl hơn và nhóm này gần nhóm –COOH hơn thì tính axit
mạnh hơn. Vậy CH
3
–CCl
2
–COOH có tính axit mạnh nhất. ⇒
câu D đúng. Câu 12: Nhận biết hai chất: axit fomic và axit axêtic người ta dùng hóa chất:
A . Canxi cacbonat B . Natri hiđrôxit
C . Dung dịch AgNO
3
amôniac D . Không nhận được.
HD giải: Cả axit fomic và axit axêtic đều phản ứng với canxi cacbonat tạo ra khí CO
2
và chúng đều phản ứng với NaOH nên câu A, B sai. Axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO
3
amôniac tạo ra bạc kim loại sáng nhưng axit axêtic khơng phản ứng nên dùng hóa chất này nhận biết hai axit trên phương trình
phản ứng ở câu 2
85
H O C ONH
4
O
⇒ câu C đúng.
Câu 13: Phân biệt hai axit: axit propionic và axit acrylic người ta dùng: A . Dung dịch AgNO
3
amôniac B . Nước brôm
C . Canxi cacbonat D . Không phân biệt được.
HD giải: Axit propionic: CH
3
–CH
2
–COOH; Axit acrylic: CH
2
=CH–COOH Nhờ có nối đơi trong phân tử nên axit acrylic làm mất màu nước brơm còn axit
propionic thì khơng nên người ta dùng nước brơm phân biệt hai axit trên. Phương trình minh họa: CH
2
=CH–COOH + Br
2
→ CH
2
Br –CHBr–COOH
Cả hai axit trên đều không tráng gương và chúng đều tác dụng với canxi cacbonat tạo
ra khí CO
2
nên câu A, C sai. ⇒
câu B đúng. Câu 14: Nung Natri fomiat khan với vôi tôi xút thu được sản phẩm là:
A . Hiđrô và natri cacbonat B . Metan và natri cacbonat
C . Natri cacbonat D . Tất cả sai.
HD giải: HCOONa + NaOH
CaO,t
→
H
2
↑ + Na
2
CO
3
⇒ câu A đúng.
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm rượu etylic và khơng khí đi qua Cu nung nóng đỏ. Khi phản ứng xảy ra, tiếp tục nung nóng với CH
3
COO
2
Mn ta thu được sản phẩm là: A . CH
3
CHO B . CH
3
COOH C . COOH
2
D . CO
2
và nước. HD giải: Viết phương trình: 2C
2
H
5
OH + O
2
Cu,t
→
2CH
3
CHO + 2H
2
O 2CH
3
CHO + O
2
3 2
CH COO Mn ,t
→
2CH
3
COOH ⇒
câu B đúng. Câu 16: Cho sơ đồ biến hóa sau:
CH ≡
CH
2
Br d­
→
X
1
NaOH
→
X
2
2
CuOH NaOH,t
→
X
3
dung dÞch HCl
→
X
4
X
1
, X
2
, X
3
, X
4
đều là hợp chất hữu cơ. Câu trả lời nào sau đây là sai: A . X
3
là muối. B . X
2
là anđehit hai chức. C . X
1
là 1,1,2,2 – tetrabrôm etan D . X
4
là một este. HD giải: CH
≡ CH + 2Br
2
→ CHBr
2
–CHBr
2
X
1
CHBr
2
–CHBr
2
+ 4H
2
O
OH

 →
HO
2
CH–CHOH
2
+ 4HBr không bền
HO
2
CH–CHOH
2
→ OHC–CHO + 2H
2
O X
2
OHC–CHO + 4CuOH
2
+ 2NaOH
t
→
NaOOC–COONa + 2Cu
2
O + 6H
2
O X
3
NaOOC–COONa + 2HCl →
HOOC–COOH + 2NaCl ⇒
câu D đúng. Câu 17: Xét sơ đồ chuyển hóa sau:
CH
4
2
Cl ¸nh s¸ng
+
→
X
2
H O OH

+
→
Y
2
oxi Mn
+
+
→
HCOOH X, Y lần lượt là:
A . CH
3
Cl, CH
3
OH B . CH
2
Cl
2
, HCHO C . CH
3
Cl, HCHO D . Tất cả sai.
HD giải: Từ HCOOH ta suy ra Y là HCHO và X phải là CH
2
Cl
2
nên câu B đúng. Phương trình minh họa: CH
4
+ 2Cl
2
¸nh s¸ng
→
CH
2
Cl
2
+ 2HCl CH
2
Cl
2
+ 2H
2
O
OH

 →
CH
2
OH
2
+ 2HCl
86
X
4
không bền CH
2
OH
2
→ HCHO + H
2
O 2HCHO + O
2
2
Mn
+
→
HCOOH ⇒
câu B đúng. Câu 18: Cho sơ đồ biến hóa sau:
2
Br tØ lƯ1:1 ¸nh sáng
+
M
NaOH,t

N
CuO, t

P
2
CuOH NaOH,t
Q
2 4
dung dịch H SO
K Biết rằng M, N, P, Q, K đều là hợp chất hữu cơ. K chính là:
A . Axit benzoic B . Natri benzoat C . Một este D . Kết quả khác.
HD giải: + Br
2
¸nh s¸ng
→
+ HBr + NaOH
t
→
+ NaCl + CuO
t
→
+ Cu + H
2
O + 2CuOH
2
+ NaOH
t
→
+ Cu
2
O + 3H
2
O 2
+ H
2
SO
4
→ 2
+ Na
2
SO
4
⇒ câu A đúng.
Câu 19: Một axit đơn chức no mạch hở X có tỉ khối hơi so với khơng khí là 2,07. CTPT của X là:
A . CH
2
O
2
B . C
2
H
4
O
2
C . C
3
H
6
O
2
D . C
3
H
8
O HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n
O
2
Ta có:
2 07 60
14 32
2
X X
X không khí
không khí
M d
, M
đvc n
n M
= =
=
= +
=
Vậy CTPT của X là C
2
H
4
O
2
⇒ câu B đúng.
Câu 20: Một axit đicacboxylic X có thành phần nguyên tố: C = 26,67; H = 2,22. CTPT của X là:
A . COOH
2
B . CH
2
COOH
2
C . C
2
H
4
COOH
2
D . C
3
H
6
COOH
2
HD giải: Ta có: O = 100 – 26,67 + 2,22 = 71,11 CTTQ của X là C
x
H
y
O
z
26 67 2 22 71 11 1 1 2
12 1
16 12
1 16
C H O ,
, ,
x : y : z :
: :
: : :
= =
=
CT thực nghiệm của X là CHO
2 n
Vì X là axit đicacboxylic ⇒
CTPT của X là C
2
H
2
O
4
hay COOH
2
⇒ câu A đúng.
Câu 21: Hóa hơi hoàn toàn 1,44 gam một axit đơn chức X được thể tích hơi bằng với thể tích của 0,88 gam CO
2
cùng điều kiện. Axit này là: A . Axit axêtic
B . Axit oxalic C . Axit acrilic
D . Kết quả khác. HD giải: CTTQ của X là C
x
H
y
O
2
Theo đề bài, ta có:
2
0 88 1 44
0 02 72
44 0 02
X X
CO X
X
m ,
, n
n ,
mol M
n ,
= =
= ⇒
= =
=
đvc
87
CH
3
CH
3
CH
2
Cl CH
2
Cl CH
2
OH CH
2
OH CHO
CHO COONa
COONa COOH
M N
P Q
K
Ta có M
X
= 12x + y + 32 = 72 ⇒
12x + y = 40 ⇒
y = 40 – 12x Lập bảng biến thiên: x
1 2
3 4
y 28 16
4 âm nhận
Vậy CTPT của X là C
3
H
4
O
2
: axit acrilic. ⇒
câu C đúng. Câu 22: Nung 8,2 gam một muối axit hữu cơ đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO
2
đkc, 2,7 gam nước và 5,3 gam Na
2
CO
3
. CTPT của X là: A . C
3
H
7
COONa B . C
2
H
5
COONa C . C
2
H
3
COONa D . CH
3
COONa HD giải: CTTQ của X là C
x
H
y
O
z
Na
t
Ta có:
3 36 5 3
12 12
2 4 22 4
106
C
, ,
m , gam
, = ×
+ × =
2 7 5 3
2 0 3
46 2 3
18 106
H Na
, ,
m , gam; m
, gam = ×
= =
× =
⇒ m
O
= 8,2 – 2,4 + 0,3 + 2,3 = 3,2 gam Ta có:
0 2 0 3 0 2 0 1 2 3 2 1 12
1 16
23
C H
O Na
m m
m m
x : y : z : t :
: :
, : , : , : , : : :
= =
=
Vậy CTPT của X là C
2
H
3
O
2
Na hay CH
3
COONa vì X là axit đơn chức ⇒
câu D đúng. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X cần 0,3 mol oxi thu được 13,2 gam
CO
2
và 3,6 gam nước. Biết rằng X có hai liên kết π
trong phân tử. CTPT của X là: A . C
6
H
10
B . C
5
H
8
O C . C
4
H
6
O
2
D . C
3
H
4
O
2
HD giải: Đốt X →
CO
2
và nước ⇒
X có cacbon và hiđrơ và có thể có oxi trong phân tử.
Ta có:
13 2 3 6
12 3 6 2 0 4
44 18
C H
, ,
m , gam; m
, gam =
× =
= × =
13 2 3 6
32 16 0 3 32 3 2
44 18
O trong X O cung cÊp
O sau ph¶n øng
, ,
m m
m ,
, gam =
− =
× +
× − ×
=
Đặt CTTQ của X là C
x
H
y
O
z
Ta có:
0 3 0 4 0 2 3 4 2 12
1 16
C H
O
m m
m x : y : z
: :
, : , : , : :
= =
=
⇒ CT thực nghiệm của X là C
3
H
4
O
2 n
hay C
3n
H
4n
O
2n
Theo đề, ta có: 4n = 23n – 2 ⇒
n = 1 Vậy CTPT của X là C
3
H
4
O
2
⇒ câu D đúng.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một axit hữu cơ X thu được
2 2
CO H O
n n
=
. Axit đó là: A . Axit no mạch hở
B . Axit đơn chức. C . Axit đơn chức no mạch hở.
D . Axit hai chức no mạch hở. HD giải: CTTQ của X là C
x
H
y
O
z
2 2
2
®èt x
y z
y C H O
xCO H O
 →
+
Theo đề bài, ta có: ⇒
CT của X là C
x
H
2x
O
z
⇒ X chỉ có một liên kết
π trong phân tử tức là chỉ có một nhóm chức –COOH.
Vậy X là axit đơn chức no mạch hở. ⇒
câu C đúng.
88 2
2 y
x y
x =
⇒ =
Câu 25: Đốt cháy hồn tồn một thể tích hơi axit X thu được một thể tích khí CO
2
đo cùng điều kiện. X chính là:
A . Axit fomic B . Axit axêtic
C . Axit oxalic D . Không xác định.
HD giải: Đốt 1 thể tích hơi X →
1 thể tích khí CO
2
tỉ lệ về thể tích cũng là tỉ lệ về số mol
⇒ X có một nguyên tử C trong phân tử.
Vậy X chính là axit fomic. ⇒
câu A đúng. Câu 26: Đốt cháy hồn tồn một thể tích hơi axit no đơn chức mạch hở X thu được ba thể
tích khí CO
2
các thể tích đo cùng điểu kiện. X chính là: A . Axit axêtic
B . Axit propionic C . Axit acrilic D . Axit butiric. HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n
O
2
Đốt 1 thể tích hơi X →
3 thể tích khí CO
2
tỉ lệ về thể tích cũng là tỉ lệ về số mol
⇒ X có ba nguyên tử C trong phân tử
⇒ n = 3.
Vậy CTPT của X là C
3
H
6
O
2
hay C
2
H
5
COOH ⇒
câu B đúng. Câu 27: Đốt cháy hoàn 0,37 gam axit no đơn chức mạch hở X sinh ra 0,015 mol CO
2
các thể tích đo cùng điểu kiện. CTPT của X là:
A . C
4
H
8
O
2
B . C
3
H
6
O
2
C . C
2
H
4
O
2
D . Kết quả khác. HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n
O
2
2 2
®èt n 2n
2
C H O nCO
nH O 
→ +
14n + 32 gam n mol 0,37 gam 0,015 mol
Ta có tỉ lệ:
14 32
3 0 37
0 015 n
n n
, ,
+ =
⇒ =
Vậy X là C
3
H
6
O
2
⇒ câu B đúng.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit đơn chức cần 0,5 mol oxi. X chính là: A . Axit fomic
B . Axit axêtic C . Axit oxalic
D . Axit acrilic. HD giải: CTTQ của X là C
x
H
y
O
2
2 2
2
1 4
2
x y
2
y y
C H O x
O xCO
H O +
+ − →
+
Theo đề bài, ta có:
1 0 5
4 4
6 1
1
oxi axit
y x
n ,
x y n
+ − =
= ⇒
+ =
⇒ y = 6 – 4x
Lập bảng biến thiên: x 1
2 y
2 âm nhận
Vậy X là CH
2
O
2
hay axit fomic. ⇒
câu A đúng. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit X là đồng đẳng của axit acrilic cần 4,5 mol khí oxi.
X có thể là axit nào trong các axit sau: A . Axit oleic
B . Axit oxalic C . Axit metacrilic
D . Tất cả đều sai. HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n – 2
O
2
2 2
2
3 3
1 2
n 2n - 2
2
n C H
O O
nCO n
H O −
+ →
+ −
89
Theo đề bài, ta có:
3 3
4 5 2
4 1
1
oxi X
n n
, n
n −
= =
⇒ =
Vậy X là C
4
H
6
O
2
có thể có CTCT axit metacrilic
⇒ câu C đúng.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit đơn chức no mạch hở X thu được m – 0,25 gam CO
2
và m – 3,5 gam nước. Axit X là: A . HCOOH
B . CH
3
COOH C . C
2
H
5
COOH D . C
3
H
7
COOH HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n
O
2
2 2
®èt n
2n 2
C H O nCO
nH O 
→ +
14n + 32 gam n .44 gam n.18 gam
m gam m – 0,25 gam m – 3,5 gam
Ta có tỉ lệ:
44 18
5 75 0 25
3 5 n.
n. m
, gam
m ,
m ,
= ⇒ =
− −
Ta có tỉ lệ:
14 32
44 14
32 44
1 0 25
5 75 5 75 0 25
n n.
n n.
n m
m ,
, ,
, +
+ =
⇔ =
⇒ = −

Vậy CTPT của X là CH
2
O
2
hay HCOOH ⇒
câu A đúng. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp hai axit no đơn chức mạch hở là đồng đẳng
kế tiếp thu được 0,3 mol CO
2
. a CTPT của hai axit trên là:
A . CH
2
O
2
và C
2
H
4
O
2
B . C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
C . C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
D . C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
b Thành phần về khối lượng của hai axit trong hỗn hợp là: A . 20 và 80
B . 43,4 và 56,6 C . 23,7 và 76,3
D . Không xác định. HD giải: a CT chung của hai axit là
2 n 2n
C H O
2 2
®èt 2
n 2n
C H O nCO
nH O 
→ +
Ta có tỉ lệ:
1 0 2
1 5 0 3
2
hỗn hợp CO
n ,
n ,
n ,
n = =
⇒ =
Vậy CTPT của hai axit là CH
2
O
2
và C
2
H
4
O
2
⇒ câu A đúng.
b Gọi a, b lần lượt là số mol của CH
2
O
2
và C
2
H
4
O
2
Ta có:
2 1 5
a b
n ,
a b a b
+ =
= ⇒ =
+
Vậy ⇒
câu B đúng. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ là đồng đẳng kế tiếp
ta thu được 6,6 gam và 2,7 gam nước. a CTPT của hai axit trên là:
A . HCOOH và CH
3
COOH B . CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH C . COOH
2
và CH
2
COOH
2
D . C
2
H
3
COOH và C
3
H
5
COOH b Khi cho 0,1 hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO
3
amơniac thì tạo ra khối lượng bạc là:
90
2 2
2 4
2
46 100 43 4
46 60
100 43 4
56 6 a
mCH O .
, a
b mC H O
, ,
= =
+ =
− =
CH
2
C CH
3
COOH
A . Khơng có phản ứng tráng gương. B . 10,8 gam
C . 5,4 gam D . 16,2 gam
HD giải: a
2 2
2
6 6 2 7
0 15 0 15
44 18
CO H O
CO
, ,
n , mol;n
, mol n =
= =
= =
⇒ hai axit này là axit đơn chức no mạch hở kết quả câu 24.
CT chung của hai axit là
2 n
2n
C H O
2 2
®èt 2
n 2n
C H O nCO
nH O 
→ +
Ta cú t l:
1 0 1
1 5 0 15
2
hỗn hợp CO
n ,
n ,
n ,
n = =
⇒ =
Vậy CTPT của HCOOH và CH
3
COOH ⇒
câu A đúng. b Gọi a, b lần lượt là số mol của HCOOH và CH
3
COOH Ta có: a + b = 0,1 mol
Ta có:
2 0 1
1 5 0 05
2 a
b ,
n ,
a b ,
mol a b
+ =
= ⇒ = =
= +
Chỉ có HCOOH tham gia phản ứng tráng gương. HCOOH + Ag
2
O
3
AgNO am«niac t
→
CO
2
↑ + H
2
O + 2Ag ↓
0,05 mol 0,1 mol
Khối lượng bạc sinh ra là: 0,1 ×
108 = 10,8 gam ⇒
câu B đúng. Câu 33: Trung hòa hồn toàn 1,76 gam một axit đơn chức hữu cơ X bằng dung dịch NaOH
vửa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,2 gam muối khan. Axit X là: A . HCOOH
B . CH
3
COOH C . C
2
H
3
COOH D . C
3
H
7
COOH HD giải: CTTQ của X là C
x
H
y
COOH C
x
H
y
COOH + NaOH →
C
x
H
y
COONa + H
2
O 12x + y + 45 gam
12x + y + 67 gam 1,76 gam
2,2 gam Ta có tỉ lệ:
12 43
12x + y + 45 12x + y + 67 x y
1,76 2,2
= ⇒
+ =
⇒ y = 43 – 12x
Lập bảng biến thiên: x 1
2 3
4 y 31 19
7 âm
nhận Vậy X là C
3
H
7
COOH ⇒
câu D đúng. Câu 34: Trung hòa hoàn toàn 11,25 gam một axit hữu cơ cần 500 ml NaOH 0,5M. X là :
A . Axit fomic B . Axit acrilic
C . Axit oxalic D . Không xác định.
HD giải: CTTQ của X là RCOOH
x
Số mol NaOH là = C
M
.V =
500 0 5
0 25 1000
, ,
mol ×
=
RCOOH
x
+ xNaOH →
RCOONa
x
+ xH
2
O R + 45x gam
x mol 11,25 gam
0,25 mol Ta có tỉ lệ:
2 0 25
R + 45x x
R , x phải là
11,25 ,
= =
Vy X cú CT l COOH
2
: axit oxalic
91
⇒ câu C đúng.
Câu 35: Trung hòa hồn toàn 2,16 gam một axit đơn chức cần dùng 100ml dung dịch NaOH 0,3M. X là:
A . Axit acrilic B . Axit propionic C . Axit metacrilic
D . Axit butiric. HD giải: CTTQ của X là C
x
H
y
COOH Số mol NaOH cần là: C
M
.V =
100 0 3
0 03 1000
, ,
mol ×
=
C
x
H
y
COOH + NaOH →
C
x
H
y
COONa + H
2
O 12x + y + 45 gam
1 mol 2,16 gam
0,03 mol Ta có tỉ lệ:
1 12
27 0 03
12x + y + 45 x y
2,16 ,
= ⇒
+ =
⇒ y = 27 – 12x
Lập bảng tỉ lệ: x 1
2 3
y 15 3 âm
nhận Vậy CTPT của X là C
2
H
3
COOH: axit acrilic ⇒
câu A đúng. Câu 36: Trung hòa a mol một axit hữu cơ X cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hồn tồn một
thể tích hơi axit X thu được hai thể tích khí CO
2
cùng điều kiện. CTPT của X là: A . Axit fomic
B . Axit axêtic C . Axit oxalic
D . Kết quả khác HD giải: CTTQ của X là RCOOH
x
RCOOH
x
+ xNaOH →
RCOONa
x
+ xH
2
O Trung hòa a mol X cần 2a mol NaOH
⇒ X có 2 nhóm –COOH
Đốt 1 thể tích hơi X →
2 thể tích khí CO
2
tỉ lệ về thể tích cũng là tỉ lệ về số mol
⇒ X có hai nguyên tử C trong phân tử.
Vậy X chính là HOOC–COOH: axit oxalic ⇒
câu C đúng. Câu 37: Để trung hòa hồn tồn 4,12 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức mạch hở là
đồng đẳng kế tiếp nhau thì cần 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M. a CTPT của hai axit là:
A . CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B . C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH C . C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH D . Kết quả khác.
b Khối lượng muối khan thu được là: A . 5,22 gam
B . 6,12 gam C . 5,02 gam
D . Không xác định. HD giải: a CT chung của hai axit
1 n 2n
C H COOH
+
Số mol NaOH là
= C
M
.V = 500
0 1 0 05
1000 ,
, mol
× =
1 1
2 n 2n
n 2n
C H COOH + NaOH
C H COONa + H O
+ +

0,05 mol ←
0,05 mol 0,05 mol
Ta có:
4 12 82 4
14 46
2 6 0 05
hỗn hợp hỗn hợp
hỗn hợp
m ,
M , ®vc
n n
, n
, =
= =
= +
⇒ =
Vậy CTPT của hai axit là C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH ⇒
câu B đúng. bTheo định luật bảo tồn khối lượng, ta có:
NaOH n­íc sinh ra
mi hỗn hợp
m m
m m
+ =
+ 4 12 0 05 40 0 05 18 5 22
NaOH nước sinh ra
muối hỗn hợp
m m
m m
, ,
, ,
gam ⇒
= +
− =
+ ×
− × =
92
⇒ câu A đúng.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai axit đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được
2 2
CO H O
n n
=
. Mặc khác trung hòa hồn tồn 6,56 gam hỗn hợp X cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2. CTPT của hai axit trên là:
A . HCOOH và CH
3
COOH B . CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH C . C
2
H
3
COOH và C
3
H
5
COOH D . Kết quả khác.
HD giải: Đốt X →
2 2
CO H O
n n
=
⇒ hai axit trên thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic
kết quả câu 24. CT chung của hai axit
1 n 2n
C H COOH
+
Số mol NaOH là:
0 1 40
100 40
dd
C.m m
, mol .
= =
1 1
2 n
2n n 2n
C H COOH + NaOH
C H COONa + H O
+ +

0,1 mol ←
0,1 mol Ta cú:
6 56 65 6
14 46
1 4 0 1
hỗn hợp hỗn hợp
hỗn hợp
m ,
M , đvc
n n
, n
, =
= =
= +
=
Vậy CTPT của CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH ⇒
câu B đúng. Câu 39: Cho 60 gam một axit no đơn chức mạch hở X tác dụng với natri dư sinh ra 11,2 lít
khí hiđrơ đkc. X chính là: A . Axit fomic
B . Axit axêtic C . Axit propionic
D . Kết quả khác. HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n+1
COOH Số mol hiđrô:
11 2 0 5
22 4 ,
, mol ,
=
2 n
2n+1 n 2n+1
1 C H
COOH +
Na C H
COONa +
H 2
→ ↑
1 mol 0,5 mol
Ta có:
60 60
14 46
1 1
X X
X
m M
®vc n
n n
= =
= =
+ ⇒ =
Vậy X có CT là CH
3
COOH: axit axêtic ⇒
câu B đúng. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit hữu cơ X thu được 2 mol khí CO
2
. Mặt khác khi cho X tác dụng với Natri dư thu được khí hiđrơ có thể tích bằng thể tích hơi của cũng
lượng axit đó trong cùng điều kiện. X chính là : A . Axit fomic
B . Axit axêtic C . Axit oxalic
D . Kết quả khác HD giải: Đốt 1mol X
→ 2 mol khí CO
2
⇒ X có hai nguyên tử cacbon trong phân tử.
CTTQ của X là RCOOH
x
2
2
x x
x RCOOH
xNa RCOONa
H +
→ +

Theo đề, ta suy ra:
hiđrô X
n n
=
Vỡ t l th tớch cng l tỉ lệ số mol ⇒
1 2
2 x
x = ⇒ =
Vậy X chính là HOOC–COOH: axit oxalic ⇒
câu C đúng. Câu 41: Từ 100 tấn Canxi cacbua chứa 4 tạp chất điều chế axit axêtic theo sơ đồ: CaC
2
→ C
2
H
2
→ CH
3
CHO →
CH
3
COOH. Giả sử hiệu suất 100. Khối lượng axit thu được là: A . 90 tấn
B . 93,75 tấn C . 97,66 tấn
D . Kết quả khác.
93
HD giải: Ta có:
2
96 100
96 100
CaC nguyên chất
m tấn
= ì
=
CaC
2
+ 2H
2
O →
CaOH
2
+ C
2
H
2
↑ C
2
H
2
+ H
2
O
4
HgSO ,t
→
CH
3
CHO 2CH
3
CHO + O
2
2
Mn
+
→
2CH
3
COOH Ta có sơ đồ sau: CaC
2
→ C
2
H
2
→ CH
3
CHO →
CH
3
COOH 64 tấn
60 tấn 96 tấn
x =
96 60 90
64 tÊn
× =
⇒ câu A đúng.
C Este:
Câu 1: CTPT tổng quát của este giữa axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và rượu no đơn chức mạch hở là:
A . C
n
H
2n+2
O n ≥
2 B . C
n
H
2n
O n ≥
2 C . C
n
H
2n
O
2
n ≥
1 D . C
n
H
2n
O
2
n ≥
2 Câu 2: Chọn câu sai:
A . Công thức chung của este giữa axit cacboxylic và rượu là C
n
H
2n
O
2
n ≥
2. B . Nhiệt độ sôi của este nhỏ hơn nhiệt độ sơi của axit cacboxylic có phân tử lượng bằng
nhau là do khơng có liên kết hiđrô giữa các phân tử este. C . Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D . Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều. Câu 3: Hai este sau: CH
3
COOCH=CH
2
và CH
2
=CH–COOCH
3
có cùng đặc điểm: A . Là este chưa no đơn chức mạch hở có cơng thức chung C
n
H
2n – 2
O
2
n ≥
2 B . Có thể làm mất màu nhạt màu nước brơm.
C . Xà phòng hóa sinh ra rượu và muối. D . Tất cả đều đúng.
HD giải: Câu A sai vì CT chung phải là C
n
H
2n – 2
O
2
n ≥
3, câu B đúng. Câu C sai vì CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH →
CH
3
COONa + CH
3
CHO, do CH
2
=CHOH sinh khơng bền sẽ chuyển hóa thành CH
3
CHO. ⇒
câu B đúng Câu 4: Các este: metyl fomiat, vinyl fomiat, etyl fomiat có đặc điểm chung là:
A . Đều tráng gương được. B . Xà phòng hóa cho ra muối và rượu.
C . Có cơng thức chung C
n
H
2n
O
2
D . Tất cả đều đúng. HD giải: Metyl fomiat: HCOOCH
3
; vinyl fomiat: HCOOCH=CH
2
; etyl fomiat: HCOOCH
2
–CH
3
đều tráng gương được do trong phân tử đều có nhóm –CHO nên câu A đúng. Vinyl fomiat xà phòng hóa cho ra muối và anđehit axetic kết quả câu 3 nên câu B
sai. Câu C sai vì vinyl fomiat có CTPT là C
3
H
4
O
2
⇒ câu D sai
⇒ câu A đúng.
Câu 5: Cho các chất sau: CH
3
COOCH
3
I CH
3
Cl II CH
3
NO
2
III C
2
H
5
ONO
2
IV C
2
H
5
O
2
SO
2
V CH
3 2
O VI Những chất là este là:
A . I, IV, V B . I, II, III, V
C . I, II, IV, V D . Kết quả khác.
HD giải: Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với rượu.
94
CH
3
COOH + CH
3
OH
2 4
H SO đặc, t
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ† ‡ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
CH
3
COOCH
3
+ H
2
O CH
3
OH + HCl
2 4
H SO đặc, t
ˆ† ‡ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
CH
3
Cl + H
2
O C
2
H
5
OH + HNO
3
2 4
H SO đặc, t
ˆ† ‡ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
C
2
H
5
ONO
2
+ H
2
O 2C
2
H
5
OH + H
2
SO
4
2 4
H SO đặc, t
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ† ‡ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
C
2
H
5
O
2
SO
2
+ 2H
2
O Vậy CH
3
COOCH
3
, CH
3
Cl, C
2
H
5
ONO
2
, C
2
H
5
O
2
SO
2
đều là este. ⇒
câu C đúng. Câu 6: Este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với các axit cacboxylic có phân tử lượng bằng nhau
là do: A . Các este đều nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
B . Este có thể thủy phân cho ra rượu và axit. C . Khơng có liên kết hiđrơ giữa các phân tử este.
D . Tất cả đều sai. Câu 7: Theo danh pháp IUPAC, hợp chất nào sau đây có tên gọi là etyl 2 – metyl
propanoat: A .
B . C .
D . Câu 8: CTTQ của este tạo bởi axit n lần và rượu 1 lần là:
A .
n
RCOOR
B .
n
RCOO R
C .
n
RCOO R
D . Tất cả sai. HD giải: CTTQ của axit n lần là
n
RCOOH
CTTQ của rượu 1 lần
R OH
2 H ,t
n n
RCOOH nR OH
RCOOR nH O
+
+ +
ˆ ˆ ˆ ˆ† ‡ ˆ ˆˆ
⇒ câu A đúng.
Câu 9: : CTTQ của este tạo bởi axit 1 lần và rượu n lần là: A .
n
RCOOR
B .
n
RCOO R
C .
n
RCOO R
D . Tất cả sai. HD giải: CTTQ của axit 1 lần là
RCOOH
CTTQ của rượu n lần
n
R OH
2 H ,t
n n
nRCOOH R OH
RCOO R nH O
+
+ +
ˆ ˆ ˆ ˆ† ‡ ˆ ˆˆ
⇒ câu B đúng.
Câu 10: CTTQ của este tạo bởi axit n lần và rượu m lần là: A .
n mn
m
R COO R
B .
mn
RCOO R
C .
m mn
n
R COO R
D . Tất cả sai. HD giải: CTTQ của axit n lần là
n
RCOOH
CTTQ của rượu m lần
m
R OH
2 H ,t
n m
m mn
n
mRCOOH nR OH
R COO R mnH O
+
+ +
ˆ ˆ ˆ ˆ† ‡ ˆ ˆˆ
⇒ câu C đúng.
Câu 11: Hợp chất C
4
H
6
O
2
có thể là: A . Một axit hay este mạch hở có một liên kết đơi ở mạch cacbon.
B . Anđehit hai chức no mạch hở.
95
CH
3
CH COCH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
COOCH CH
3
CH
3
CH
3
CH COOCH
2
CH
3
CH
3
CH O CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
C . Hợp chất tạp chức rượu – anđehit mạch hở có một liên kết đơi ở mạch cacbon. D . Tất cả đều đúng.
HD giải: Tính tổng số liên kết π
của C
4
H
6
O
2
:
4 2 2 6 2
2 × + − =
Vậy X mạch hở có thể có 1 nhóm –COO–, một nối đơi 2 nhóm –CHO
1 nhóm –CHO, 1 nhóm -OH, một nối đơi. ⇒
câu D đúng. Câu 12: Một hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT là C
2
H
4
O
2
. X có thể là: A . Axit no đơn chức mạch hở
B . Este no đơn chức mạch hở C . Hợp chất tạp chức rượu và anđehit no mạch hở
D . Tất cả đều đúng. HD giải: Viết tất cả đồng phân có CTPT C
2
H
4
O
2
CH
3
COOH HCOOCH
3
HO – CH
2
– CHO ⇒
câu D đúng. Câu 13: Este của axit acrilic và rượu iso – amylic có CTPT là:
A . C
10
H
18
O
2
B . C
8
H
14
O
2
C . C
8
H
16
O
2
D . C
9
H
16
O
2
HD giải: Axit acrilic là CH
2
=CH–COOH Rượu iso – amylic là
Este của rượu và axit trên là: Vậy CTPT của este trên là C
8
H
14
O
2
⇒ câu B đúng.
Câu 14: Cho 4 hợp chất hữu cơ có CTPT X C
3
H
8
O; Y C
3
H
4
O; Z C
3
H
6
O
2
; V C
3
H
4
O
2
Biết Z, V phản ứng được với NaOH. Y tham gia phản ứng tráng gương được.
Y oxi hóa cho ra V Y phản ứng với hiđrô Ni,
t
cho ra X V phản ứng với hiđrô Ni,
t
cho ra Z X, Y, Z, V lần lượt là:
A . CH
3
–CHOH–CH
3
, CH
2
=CH–CHO, CH
3
–CH
2
–COOH, OHC–CH
2
–CHO. B . CH
3
–CH
2
–CH
2
OH, CH
2
=CH–CHO, CH
3
–CH
2
–COOH, CH
2
=CH–COOH. C . CH
3
–CH
2
–CH
2
OH, CH
2
=CH–CHO , CH
3
–CH
2
–COOH, OHC–CH
2
–CHO. D . CH
2
=CH–COOH, CH
3
–CH
2
–COOH, CH
2
=CH–CHO, CH
3
–CH
2
–CH
2
OH. HD giải: Z, V phản ứng được với NaOH
⇒ Z,V là axit hoặc este.
Y tham gia phản ứng tráng gương được ⇒
Y là anđehit ⇒
Y là CH
2
=CH–CHO Y oxi hóa cho ra V
⇒ V là CH
2
=CH–COOH Y phản ứng với hiđrô Ni,
t
cho ra X ⇒
X là CH
3
–CH
2
–CH
2
OH V phản ứng với hiđrô Ni,
t
cho ra Z ⇒
Z là CH
3
–CH
2
–COOH ⇒
câu B đúng. Câu 15: Người ta điều chế este bằng cách đun nóng axit cacboxylic với rượu có axit
sunfuric đặc làm xúc tác. Để thu được nhiều este thì cần: A . Tăng nồng độ rượu hoặc axit.
B . Chưng cất lấy ngay este. C . Dùng chất hút nước để tách nước.
D . Tất cả đều đúng.
96
CH CH
2
CH
2
C H
3
CH
3
OH CH
2
CH COOCH
2
CH
2
CH CH
3
CH
3
HD giải: Phản ứng giữa axit và rượu phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. Áp dụng nguyên lý chuyển đổi cân bằng của Lơsatơlie
⇒ câu D đúng.
Câu 16: Thủy phân poli vinylaxetat trong dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là: A . C
2
H
5
COONa và
n
B . CH
3
COONa và CH
3
CH
2
OH C . CH
3
COONa và CH
3
CHO D . CH
3
COONa và
n
HD giải: CTCT của poli vinylaxetat là
n n
+ nNaOH →
nCH
3
COONa +
n
⇒ câu D đúng.
Câu 17: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit sinh ra hai hợp chất đều có thể tráng gương.
A . CH
3
–COOCH=CH
2
B . HCOOCH=CH–CH
3
C . HCOOCH
2
–CH = CH
2
D . CH
2
= CH–COOCH= CH
2
HD giải: Những este có dạng HCOOCH=CH–R R là gốc hiđrôcacbon khi thủy phân trong môi trường axit cho ra hai hơp chất đều tráng gương.
HCOOCH=CH–R + H
2
O
H ,t
+
ˆ ˆ ˆ ˆ† ‡ ˆ ˆˆ
HCOOH + R–CH
2
–CHO ⇒
câu B đúng. Câu 18: Cho các este sau:
HCOOCH=CH
2
I II
III IV
Este khi xà phòng chỉ thu được một chất hũu cơ là: A . I, II, III, IV
B . II, III, IV C . II, III
D . IV HD giải: Những este có dạng
R là gốc hiđrơcacbon khi xà phòng chỉ thu được một chất hũu cơ.
+ NaOH
t
→
HO–R–COONa Vậy este II và este III khi thủy phân cho duy nhất một sản phẩm.
⇒ câu C đúng.
Câu 19: Nhận biết hai este: metyl fomiat và metyl axetat ta dùng hóa chất: A . Dung dịch NaOH
B . Dung dịch AgNO
3
amôniac. C . Đồng II hiđrơxít NaOH
D . B, C đều đúng. HD giải: metyl fomiat: HCOOCH
3
; metyl axetat: CH
3
COOCH
3
Trong phân tử metyl fomiat có nhóm –CHO nên metyl fomiat tham gia phản ứng tráng gương tạo ra bạc kim loại sáng và khử được CuOH
2
trong môi trường bazơ tạo ra kết tủa đỏ gạch còn metyl axetat thì khơng phản ứng nên ta dùng dung dịch
AgNO
3
amơniac và đồng II hiđrơxít NaOH để phân biệt hai este trên. Phương trình minh họa:
HCOOCH
3
+ Ag
2
O
3
AgNO am«niac t
→
+ 2Ag ↓
HCOOCH
3
+ 2CuOH
2
NaOH,t
 →
+ Cu
2
O ↓
+ 2H
2
O
97
CH
2
CH OH
CH
2
CH OH
CH
2
CH OCOCH
3
CH
2
CH OCOCH
3
CH
2
CH OH
CH
2
C O O
C O O
CH
2
CH
2
CH
2
CH COOCH
3
CH
2
R C O O
R C O O
H O C OCH
3
O H O C OCH
3
O
⇒ câu D đúng.
Câu 20: Nhận biết ba este sau: HCOOCH
3
, HCOOCH=CH
2
, CH
2
=CH–COOCH
3
bằng phản ứng hóa học ta dùng hóa chất theo thứ tự sau:
A . Dùng dung dịch AgNO
3
amôniac nhận được CH
2
=CH–COOCH
3
, dùng nước brôm nhận HCOOCH=CH
2
, còn lại HCOOCH
3
. B . Dùng nước brôm nhận HCOOCH
3
, dùng dung dịch AgNO
3
amôniac nhận được HCOOCH=CH
2
, còn lại CH
2
=CH–COOCH
3
. C . A, B đều đúng.
D . Tất cả sai. HD giải: HCOOCH
3
, HCOOCH=CH
2
đều phản ứng với dung dịch AgNO
3
amôniac tạo ra kết tủa bạc sáng phương trình phản ứng tương tự câu 19.
HCOOCH=CH
2
, CH
2
=CH–COOCH
3
đều tác dụng nước brơm nhờ có liên kết đơi.
Phương trình minh họa: HCOOCH=CH
2
+ Br
2
→ HCOOCHBr–CH
2
Br CH
2
=CH–COOCH
3
+ Br
2
→ CH
2
Br–CHBr–COOCH
3
Vậy nhận ba este trên theo câu A và B đều đúng. ⇒
câu C đúng. Câu 21: Điều chế poli vinylic người ta thưc hiện bằng cách:
A . Trùng hợp rượu vinylic. B . Xà phòng hóa PVA
C . Trùng hợp anđehit axêtic D . Cả ba cách trên.
HD giải: Poli vinylic có cấu tạo
n
Rượu vinylic CH
2
=CH–OH không tồn tại. Người ta điều chế bằng cách:
n
+ nNaOH →
nCH
3
COONa +
n
Poli vinylaxêtat PVA ⇒
câu B đúng. Câu 22: Thủy tinh hữu cơ thủy tinh plexiglas là sản phẩm trùng hợp của:
A . Este metyl metacrilat B . Axit metacrilic.
C . Este metyl acrilat D . Tất cả đều sai.
HD giải: Thủy tinh hữu cơ thủy tinh plexiglas có cơng thức:
n
Là sản phẩm trùng hợp của este metyl metacrilat. ⇒
câu A đúng. Câu 23: Xét chuỗi biến hóa sau:
X
2
H O xóc t¸c, t
+
→
Y
2
O xóc t¸c, t
+
→
Z
X xóc t¸c, t
+
→
vinyl axêtat X chính là:
A . Axetilen B . Etilen
C . Anđehit axêtic D . Axit axêtic.
HD giải: Từ vinyl axêtat và từ những điều kiện phản ứng của chuỗi biến hóa ta suy ra X là CH
≡ CH và Z là CH
3
COOH. CH
≡ CH + H
2
O
4
HgSO ,t
→
CH
3
CHO Y
CH
3
CHO +
1 2
O
2
xóc t¸c, t
→
CH
3
COOH CH
3
COOH + CH ≡
CH
xóc t¸c, t
→
CH
3
COOCH=CH
2
⇒ câu A đúng.
Câu 24: Cho sơ đồ bin húa sau: CH
4
1500 C làm lạnh nhanh

X
2
H Pd,t
+
Y
4
dung dÞch KMnO
→
Z
CuO, t
 →
V
98
CH
2
CH OH
CH
2
CH OH
CH
2
CH OCOCH
3
CH
2
C OCOCH
3
CH
3
Cơng thức cấu tạo chính xác của X là: A . HOCH
2
–CHO B . OHC–CHO C . CH
3
–CHO D . Kết quả khác.
HD giải: 2CH
4
1500 C làm lạnh nhanh

C
2
H
2
+ 3H
2
X C
2
H
2
+ H
2
Pd, t
→
C
2
H
4
Y 3C
2
H
4
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O →
3 HOCH
2
–CH
2
OH + 2KOH + 2MnO
2
↓ Z
HOCH
2
–CH
2
OH + 2CuO
t
→
OHC–CHO + 2H
2
O + 2Cu V
Vậy V chính là OHC–CHO ⇒
câu B đúng. Câu 25: CT đơn giản nhất của este no mạch hở X là CH
2
O. CTPT của X là: A . C
2
H
4
O
2
B . C
4
H
8
O
4
C . C
6
H
12
O
6
D . Tất cả sai. HD giải: Este trên có cơng thức là: CH
2
O
2n
hay C
2n
H
4n
O vì số ngun tử oxi trong phân tử este là số chẵn
Ta có: Số nguyên tử H = Số nguyên tử C ×
2 + 2 - Số nguyên tử O

4n = 22n +2 – 2n ⇒
n = 1 Vậy X là C
2
H
4
O
2
⇒ câu A đúng.
Câu 26: Thủy phân một este có tỉ khối hơi đối với hiđrơ là 44 thì được một muối Natri có khối lượng bằng
41 44
khối lượng este. CTCT của este là: A . HCOOC
3
H
7
B . CH
3
COOC
2
H
5
C . C
2
H
5
COOCH
3
D . Kết quả khỏc. HD gii: Ta cú:
44 88 2
este hiđrô
gốc coo
M M
đvc M

= ×
= = ×
⇒ Este này là đơn chức
CTTQ của este là
RCOOR RCOOR
NaOH RCOONa
R OH +
→ +
Ta có:
41 41
88 82 67
15 44
44
este muối
M M
đvc R R
= =
ì =
= + =
⇒ R là – CH
3
Ta có:
44 88
29
este
M R
R R
= + +
= ⇒
=
Đặt
R
là C
x
H
y
– ⇒
12x +y = 29 ⇒
y = 29 – 12x Lập bảng biến thiên: x
1 2
3 y 17
5 âm
nhận ⇒
R
là –C
2
H
5
Vậy este đó là CH
3
COOC
2
H
5
⇒ câu B đúng.
Câu 27: Hóa hơi hoàn toàn 17,6 gam một este đơn chức X được thể tích hơi bằng với thể tích của 8,8 gam CO
2
cùng điều kiện. CTPT của este này là: A . C
2
H
4
O
2
B . C
3
H
6
O
2
C . C
4
H
8
O
2
D . Kết quả khác. HD giải: CTTQ của X là C
x
H
y
O
2
Theo đề bài, ta có:
2
8 8 17 6
0 2 88
44 0 2
X X
CO X
X
m ,
, n
n , mol
M n
, =
= =
⇒ =
= =
đvc Ta có M
X
= 12x + y + 32 = 88 ⇒
12x + y = 56 ⇒
y = 56 – 12x Lập bảng biến thiên: x
1 2
3 4
5 y
44 32 20 8 âm
99
nhận Vậy CTPT của X là C
4
H
8
O
2
: axit acrilic. ⇒
câu C đúng. Câu 28: Ở điều kiện chuẩn 1,8 gam một este X chiếm thể tích 0,672 lít. X chính là:
A . metyl fomiat B . metyl axêtat
C . este no đơn chức mạch hở. D . Không xác định.
HD giải: Đặt CTTQ của X là
x
RCOO R
Ta có:
44 60
X
M = R+R x
+ =
⇒ Vậy X chính là HCOOCH
3
⇒ câu A đúng.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 2 mol khí CO
2
. X là: A . Este nhị chức no mạch hở.
B . Metyl fomiat. C . Este no đơn chức mạch hở.
D . Không xác định. HD giải: Đốt 1 mol este
→ 2 mol CO
2
⇒ X chỉ có hai ngun tử cacbon trong phân
tử nên chính là HCOOCH
3
⇒ câu B đúng.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a mol một este đơn chức X cần 2a mol khí oxi. X có thể este nào trong các este sau:
A . Metyl fomiat. B . Etyl fomiat C . Metyl axêtat D . Kết quả khác.
HD giải: CTTQ của X là C
x
H
y
O
2
2 2
2
1 4
2
x y
2
y y
C H O x
O xCO
H O +
+ − →
+
Theo đề bài, ta có:
1 2
4 4
12 12 4
1
oxi X
y x
n a
x y y
x n
a + −
= =
⇒ + =
⇒ = −
Lập bảng biến thiên: x 1
2 3
4 y
8 4
0 âm nhận
Vậy X là C
2
H
4
O
2
có CTCT HCOOCH
3
⇒ câu A đúng.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1mol este X thu được 3 mol CO
2
. Khi X tác dụng với NaOH tạo ra một anđehit. X chính là:
A . Etyl fomiat. B . Metyl axêtat C . Vinyl fomiat.
D . Không xác định. HD giải: Đốt 1 mol este
→ 3 mol CO
2
⇒ X chỉ có ba nguyên tử cacbon trong phân
tử. X tác dụng với NaOH tạo ra một anđehit. Vậy X chính là HCOOCH=CH
2
. ⇒
câu C đúng. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 gam một chất hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi đkc thu được
2 2
1 1
CO H O
n : n
: =
. Biết rằng X tác dụng với NaOH tạo ra hai chất hữu cơ. CTCT của X là: A . CH
3
COOH B . CH
3
CHO C . HCOOCH
3
D . CH
3
COOCH
3
. HD giải: X tác dụng với NaOH tạo ra hai chất hữu cơ
⇒ X là este.
Đốt X →
2 2
1 1
CO H O
n : n
: =
⇒ X là este no đơn chức mạch hở
CTTQ của X là C
n
H
2n
O
2
100
x = 1
R+R
= 16
0 672 1 8
0 03 60
22 4 22 4
0 03
X X
X X
m V
, ,
n ,
mol M
®vc ,
, n
, =
= =
⇒ =
= =
Ta có:
4 48 0 2
22 4
oxi
, n
, mol ,
= =
2 2
2
3 2
2
n 2n
2
n C H O
O nCO
nH O −
+ →
+
Theo đề bài, ta có:
3 2
0 2 2
2 1
0 1
oxi X
n n
, n
n ,
− =
= ⇒ =
Vậy X là C
2
H
4
O
2
có CTCT HCOOCH
3
⇒ câu C đúng.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este X thu được 13,2 gam CO
2
và 5,4 gam nước. Biết rằng X tráng gương được. X chính là:
A . Metyl fomiat. B . Etyl fomiat.
C . Metyl axêtat D . Kết quả khác.
HD giải:
2 2
2
13 2 5 4
0 3 0 3
44 18
CO H O
CO
, ,
n , mol; n
, mol n =
= =
= =
⇒ X là este no đơn chức mạch hở có CTTQ C
n
H
2n
O
2
2 2
®èt n
2n 2
C H O nCO
nH O 
→ +
14n + 32 gam n mol 7,4 gam
0,3 mol Ta có tỉ lệ:
3 0 3
14n + 32 n
n 7,4
, =
⇒ =
Vậy CTPT của X là: C
3
H
6
O
2
Vì X tráng gương được ⇒
X có CTCT HCOOC
2
H
5
⇒ câu B đúng.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO
2
. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu được 8,2 gam muối chứa natri. X chính là:
A . Metyl axêtat B . Etyl fomiat
C . Vinyl axêtat D . Không xác định.
HD giải: Đốt 1 mol este →
3 mol CO
2
⇒ X chỉ có ba nguyên tử cacbon trong phân
tử ⇒
X chỉ là este đơn chức. CTTQ của este là
RCOOR RCOOR
NaOH RCOONa
R OH +
→ +
0,1 mol 0,1 mol
Ta có:
8 2 82
67 15
0 1
muèi muèi
muèi
m ,
M ®vc R
R n
, =
= =
= + ⇒ =
⇒ R là –CH
3

R
phải là –CH
3
Vậy CTCT của X là CH
3
COOCH
3
⇒ câu A đúng.
Câu 35: Xà phòng hóa hồn tồn 3,7 gam một este đơn chức X cần 500 ml dung dịch NaoH 0,1 M. CTPT của X là:
A . C
2
H
4
O
2
B . C
3
H
6
O
2
C . C
4
H
8
O
2
D . Kết quả khác. HD giải:
500 0 1
0 05 1000
NaoH M
n C V
, ,
mol =
= ×
=
CTTQ của X là
RCOOR RCOOR
NaOH RCOONa
R OH +
→ +
0,05 mol ←
0,05 mol Đặt X là C
x
H
y
O
2
.
101
Ta có
3 7 12
32 74
12 42
0 05
X
m ,
M x y
®vc x y
n ,
= + +
= =
= ⇒
+ =
⇒ y = 42 – 12x
Lập bảng biến thiên: x 1
2 3
4 y 30 18
6 âm
nhận Vậy X là C
3
H
6
O
2
⇒ câu B đúng.
Câu 36: Xà phòng hóa 0,1 mol este no đơn chức mạch hở X thu được 6,8 gam một muối natri của axit hữu cơ và một rượu Y. Đốt cháy hoàn toàn rượu Y thu được 4,48 lít khí CO
2
đkc. CTPT của X là: A . CH
3
COOCH
3
B . HCOOC
2
H
5
C . C
2
H
5
COOCH
3
D . HCOOC
3
H
7
HD giải: Đặt CTTQ của X là C
n
H
2n + 1
COOC
m
H
2m + 1
m ≥
1; n ≥
C
n
H
2n + 1
COOC
m
H
2m + 1
+ NaOH
t
→
C
n
H
2n + 1
COONa + C
m
H
2m + 1
OH Y 0,1 mol
0,1 mol 0,1 mol
Ta có:
6 8 68
14 68
0 1
mi mi
mi
m ,
M ®vc
n n
n ,
= =
= =
+ ⇒ =
Số mol khí CO
2
sinh ra khi đốt Y:
4 48 0 2
22 4 ,
, mol ,
=
C
m
H
2m + 1
OH
®èt
 →
mCO
2
+ m+1H
2
O Đốt 0,1 mol Y
→ 0,2 mol CO
2
⇒ Y có 2 nguyên tử C trong phân tử
⇒ m = 2
Vậy CTPT của X là HCOOC
2
H
5
⇒ câu B đúng.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm rượu no đơn chức mạch hở và axit no đơn chức mạch hở có số mol bằng nhau, chia X thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn tạo ra 3,36 lít khí CO
2
đkc Phần 2: Este hóa hồn toàn thu được một este. Đốt cháy hoàn toàn lượng este này thì
thu được khối lượng nước là: A . 1,8 gam
B . 2,7 gam C . 3,6 gam
D . Khơng xác định. HD giải:
2
3 36 0 15
22 4
CO phÇn 1
, n
, mol ,
= =
Este tạo thành là este no đơn chức C
n
H
2n
O
2
. Lượng cacbon trong este bằng lượng cacbon trong phần 1 vì este hóa chỉ loại bỏ một phân tử nước từ hai phân tử rượu và
axit ⇒
2 2
0 15
CO sinh ra khi đốt este CO phần 1
n n
, mol =
=
C
n
H
2n
O
2
®èt
 →
nCO
2
+ nH
2
O 0,15 mol
→ 0,15 mol
Khối lượng nước sinh ra khi đốt cháy hồn tồn este là: 0,15 ×
18 = 2,7 gam ⇒
câu B đúng.
3.2.2.3. Glixerin – lipit: Câu 1: Cho các rượu đa chức sau:
102
HOCH
2
–CH
2
–CH
2
OH I HOCH
2
–CH
2
OH II HOCH
2
–CHOH–CH
2
OH III CH
3
–CHOH–CH
2
OH IV Rượu nào tác dụng với CuOH
2
tạo ra dung dịch xanh lam trong suốt: A . III
B . II, III C . II, III, IV
D . I, II, III, IV HD giải: Rượu đa chức tác dụng với CuOH
2
ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch xanh lam trong suốt là rượu có ít nhất 2 nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon kế
tiếp nhau trong cùng phân tử. Phương trình phản ứng minh họa ví dụ glixerin
+ CuOH
2
+

+ 2H
2
O
Vậy chỉ có ba rượu II, III, IV là thỏa mãn đề bài. ⇒
câu C đúng. Câu 2: Đun nóng etilen glicol với hỗn hợp ba axit
RCOOH, R COOH, R COOH
có xúc tác H
2
SO
4
đặc có thể thu được tổng số este là: A . 3
B . 6 C . 9
D . Kết quả khác. HD giải: Ký hiệu của là và ba gốc
RCO , R CO , R CO −
− −
là A, B, C Các este có thể có là :
Vậy có tổng số 6 este. ⇒
câu B đúng. Câu 3: Nhiệt độ sôi của ba chất glixerin, propanol, 1,2,3 – triclopropan được sắp xếp theo
thứ tự giảm dần như sau: A . 1,2,3 – triclopropan glixerin propanol.
B . glixerin 1,2,3 – triclopropan propanol. C . glixerin propanol 1,2,3 – triclopropan.
D . Tất cả đều sai.
HD giải: Giữa các phân tử càng có nhiều liên kết hiđrơ giữa chúng thì nhiệt độ sơi càng cao.
Mỗi phân tử glixerin có ba liên kết hiđrơ với phân tử glixerin khác. Còn propanol tham gia một liên kết hiđrô, 1,2,3 – triclopropan không có liên kết hiđrơ.
Vậy nhiệt độ sơi của glixerin propanol 1,2,3 – triclopropan ⇒
câu C đúng. Câu 4: Chỉ số xà phòng hóa là:
A . Số gam KOH dùng để xà phòng hóa hồn tồn 100 gam lipit và trung hòa axit béo tự do nếu có trong đó.
B . Số mg KOH dùng để xà phòng hóa hồn tồn 1 gam lipit và trung hòa axit béo tự do nếu có trong đó.
C . Số mg NaOH dùng để xà phòng hóa hồn tồn 1 gam lipit và trung hòa axit béo tự do nếu có trong đó.
D . B, C đều đúng. Câu 5: Chỉ số axit là:
A . Số mg KOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chất béo. B . Số mg KOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 mg chất béo.
C . Số g KOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 100 g chất béo. D . Tất cả đều sai.
Câu 6: Chỉ số iốt là: A . Số mg iốt có thể cộng vào 100 gam lipit.
103
CH
2
O CH
2
O
C A
A A
A B
B B
B C
C C
O CH
2
CH CH
2
OH O
CH
2
CH CH
2
OH O
O Cu
H H
CH
2
CH CH
2
HO HO
HO CH
2
CH CH
2
OH OH
OH
B . Số g iốt có thể cộng vào 100 gam lipit. C . Số mg iốt có thể cộng vào 1 gam lipit.
D . Tất cả sai. Câu 7: Chọn điều không đúng trong các điều sau:
A . Chất béo là este của glixerin và axit béo gọi là glixerit. B . Hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit béo gọi là xà phòng.
C . Dầu thực vật thường chứa các gốc axit no, mỡ động vật thường chứa các gốc axit khơng no.
D . Người ta điều chế xà phòng từ nguyên liệu là dầu thực vật, mỡ động vật. Câu 8: Chọn câu đúng:
A . Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng là chất béo. B . Axit béo là các axit cacboxylic cấu tạo nên phân tử chất béo.
C . Các chất béo không tan trong nước, xăng và rượu. D . Để đặc trưng cho mức độ không no của lipit người ta dùng chỉ số xà phòng hóa.
Câu 9: Este
có tên gọi là: A . Glixeryl trilinoleat.
B . Glixerin trioleat. C . Trilinolein.
D . A, C đều đúng. Câu 10: Một chất hữu cơ X có CTPT C
8
H
14
O
4
mạch thẳng. Khi tác dụng với NaOH tạo ra một muối hữu cơ và hai rượu metanol và propanol – 2. X có tên gọi là:
A . Axit octanđioic B . Metyl i–propyl ađipat.
C . Metyl i–propyl succinat. C . Metyl i–propyl malonat.
HD giải: CTCT của metanol là CH
3
OH và propanol – 2 là CH
3
–CHOH–CH
3
OH C
8
H
14
O
4
có 2 liên kết π
là este của axit hai lần axit. Axit này có 4 ngun tử cacbon chính là HOOC–CH
2
–CH
2
–COOH: axit succinic Vậy CTCT của X là:
Metyl i–propyl succinat ⇒
câu C đúng. Câu 11: Chọn câu gọi tên sai:
A . CH
3
OOC – CH
2
– CH
2
– COOCH
3
B . . Đimetyl succinat.
Glixerin triaxetic C . Nitroglixerin
D . HOOC–CH
2 4
–COOH Axit ađipic
Câu 12: Chọn câu sai: A . C
15
H
29
COOH axit panmitic
B . C
17
H
35
COOH axit stearic.
C . C
17
H
33
COOH axit oleic.
D . C
17
H
31
COOH axit linoleic.
Câu 13: Nhận biết hai chất lỏng: glixerin và etilen glicol ta dùng hóa chất: A . CuOH
2
B . Natri C . Nước brôm.
D . Không nhận được bằng các cách trên. HD giải: CTCT của glixerin là ở câu 1 và của etilen glicol là OHCH
2
–CH
2
OH ⇒
cả hai chất đều phản ứng với CuOH
2
, natri có hiện tượng giống nhau và đều không phản ứng với nước brôm.
⇒ câu D đúng.
Câu 14: Nhận biết hai chất lỏng: glixerin và rượu alylic ta dùng hóa chất:
104
CH
2
OCOC
17
H
31
CHOCOC
17
H
31
CH
2
OCOC
17
H
31
CH
3
CHOOC CH
2
CH
3
CH
2
COOCH
3
CH
2
OCOCH
3
CHOCOCH
3
CH
2
OCOCH
3
CH
2
ONO
2
CHONO
2
CH
2
ONO
2
A . CuOH
2
B . Nước brơm. C . Natri.
D . A, B đều đúng. HD giải: CTCT của rượu alylic là CH
2
=CH–CH
2
OH Cả hai chất đều tác dụng với Natri có hiện tượng giống nhau.
Glixerin phản ứng với CuOH
2
tạo ra dung dịch xanh lam còn rượu alylic thì khơng phản ứng ở câu 1. Do có nối đôi trong phân tử nên rượu alylic làm mất màu nước brơm
còn glixerin thì khơng. Vậy ta dùng CuOH
2
và nước brôm để phân biệt chúng. ⇒
câu D đúng. Câu 15: Nhận biết ba hóa chất: etanol, etanal, glixerin ta có thể dùng các thuốc thử lần lượt
sau: A . Chỉ dùng CuOH
2
NaOH nhận biết glixerin, đun nóng nhận được etanal, còn lại etanol.
B . Dùng Natri nhận được glixerin, dùng AgNO
3
amơniac đun nóng nhận được etanal, còn lại etanol.
C . A, B đều đúng. D . Tất cả sai.
HD giải: CTCT của rượu etylic là C
2
H
5
OH và của etanal là CH
3
CHO. Ở nhiệt độ thường glixerin phản ứng với CuOH
2
tạo ra dung dịch xanh lam trong suốt. Đun nóng etanal với thuốc thử CuOH
2
NaOH tạo ra kết tủa đỏ gạch, còn lại etanol khơng tham gia cả hai phản ứng trên. Do đó câu A đúng
CH
3
CHO + 2CuOH
2
+ NaOH
t
→
CH
3
COONa + Cu
2
O ↓
+ 3H
2
O Câu B sai vì natri đều phản ứng với etanol và glixerin.
⇒ câu A đúng.
Câu 16: Cho sơ đồ biến hóa sau: Propen
2
450 500 Cl
C +

→
X
n­íc clo
 →
Y
NaOH, t
→
Z X, Y, Z lần lượt chính là:
A . 3–clo propen–1; 1,3–điclo propanol–2; propantriol–1,2,3. B . alyl clorua; 1,2 – điclo propanol – 1; glixerin.
C . 2–clo propen–1; 1,3–điclo propanol–2; glixerin. D . Tất cả đều sai.
HD giải: CH
2
=CH–CH
3
+ Cl
2
450 500 C −
→
CH
2
=CH–CH
2
Cl + HCl X
CH
2
=CH–CH
2
Cl + Cl
2
+ H
2
O →
ClCH
2
–CHOH–CH
2
Cl + HCl Y
ClCH
2
–CHOH–CH
2
Cl + 2NaOH
t
→
OHCH
2
–CHOH–CH
2
OH + 2NaCl Z
⇒ câu A đúng.
Câu 17: Cho 0,1 mol rượu X tác dụng với natri dư tạo ra 2,24 lít khí hiđrơ đkc. Mặt khác đốt cháy hồn tồn X thu được
2 2
2 3
CO H O
n : n
: =
. CTPT của X là: A . C
2
H
5
OH B . C
2
H
4
OH
2
C . C
3
H
5
OH
3
D . Tất cả đều sai. HD giải:
2 24 0 1
22 4
hiđrô
, n
, mol ,
= =
t CTTQ ca X l ROH
x
2
2
x x
x ROH
Na RONa
H +
→ +

105
Ta có:
0 1 2
2 1
0 1
hiđrô X
x n
, x
n ,
= =
=
Ta cú t X →
2 2
CO H O
n n
⇒ X là rượu no hai lần rượu
Đặt CTTQ của X là: C
n
H
2n +2
O
2
hay C
n
H
2n
OH
2
2 2
1
®èt n 2n +2
2
C H O
nCO n
H O 
→ + +
Ta có:
2 2
2 2
1 3
CO H O
n n
n n
n =
= ⇒ = +
Vậy CTPT của X là C
2
H
6
O
2
hay C
2
H
4
OH
2
⇒ câu B đúng.
Câu 18: Cho 18,4 gam một rượu đa chức no mạch hở X tác dụng với Natri dư sinh ra 6,72 lít khí hiđrơ đkc. Biết M
X
100 đvc. CTPT của X là: A . C
2
H
4
OH
2
B . C
3
H
6
OH
2
C . C
3
H
5
OH
3
D . Không xác định. HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n + 2
O
x
hay C
n
H
2n + 2 – x
OH
x
2 ≤
x ≤
n Số mol hiđrô bay ra là:
6 72 0 3
22 4 ,
, mol ,
=
2
2
n 2n + 2 - x x
n 2n + 2 - x
x
x C H
OH + xNa C H
ONa H
→ +

14n + 16x + 2 gam
2 x
mol 18,4 gam
0.3 mol Ta có tỉ lệ:
8 4 1 2
2 8 4
1 2 8 8 0 3
8 8 x
14n + 16x + 2 , n
, , n
, , x
x 18,4
, ,
+ =
⇒ +
= ⇒ =
Lập bảng biến thiên: x 1
2 3
4 n
lẻ lẻ
3 lẻ
M
X
100 nhận
Vậy CTPT của X là C
3
H
5
OH
3
⇒ câu C đúng.
Câu 19: Hóa hơi hồn tồn 2,3 gam một rượu no đa chức mạch hở X thu được một thể tích hơi bằng thể tích 0,8 gam oxi trong cùng điều kiện. Mặt khác cho 4,6 gam rượu đa chức
trên tác dụng với natri dư thì thu được 1,68 lít khí hiđrơ đkc. CTPT của X là: A . C
3
H
6
OH
2
B . C
3
H
5
OH
3
C . C
4
H
8
OH
2
D . Kết quả khác. HD giải: Ta có
0 8 0 032
32
X oxi
, n
n ,
mol =
= =

92
X X
X
m M
n =
=
đvc CTTQ của X là C
n
H
2n + 2
O
x
hay ROH
x
2
2
x x
x ROH
Na RONa
H +
→ +

Tính:
4 6 1 68
0 05 0 075
9 2 22 4
X hiđrô
, ,
n ,
mol;n ,
mol ,
, =
= =
=
Ta có tỉ lệ:
0 075 2
3 1
0 05
hiđrô X
x n
, x
n ,
= =
=
Ta cú: M
X
= 14n + 2 + 16x = 92 ⇒
n = 3 Vậy CTPT của X là C
3
H
8
O
3
hay C
3
H
5
OH
3
⇒ câu B đúng.
106
Câu 20: Một hỗn hợp gồm glixerin và rượu etylic phản ứng với natri dư thu được 4,48 lít khí đkc. Mặt khác nếu cho cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng với CuOH
2
thì hòa tan được 4,9 gam CuOH
2
. Thành phần về khối lượng của glixerin và rượu etylic trong hỗn hợp lần lượt là:
A . 66,76 và 33,33 B . 28,57 và 71,43
C . 75 và 25 D . Kết quả khác.
HD giải: Gọi a,b lần lượt là số mol của glixerin và rượu etylic C
3
H
5
OH
3
+ Na
→ C
3
H
5
ONa
3
+
3 2
H
2
↑ a mol
1,5a mol C
2
H
5
OH +
Na →
C
2
H
5
ONa +
1 2
H
2
↑ b mol
0,5b mol Ta cú:
4 48 0 2
1 5 0 5
22 4
hiđrô
, n
, mol , a
, b ,
= =
= +
Chỉ có glixerin phản ứng với CuOH
2
phương trình ở câu 1:
2
4 9 0 05
98
CuOH
, n
, mol
= =
Ta có tỉ lệ:
2
0 05 1
0 1 0 1
2
CuOH glixerin
n ,
a , mol;Tõ
b , mol
n a
= = ⇒ =
⇒ =
Vậy
46 0 1 100 66 67
46 0 1 92 0 1 ,
m glixerin .
, ,
× =
× =
× +
× 66 67
33 33 m r­ỵu etylic=100- .
, ⇒
=
⇒ câu A đúng.
Câu 21: Xà phòng hóa 1,4 gam một lọai chất béo cần 45 ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo này là:
A . 18 B . 180
C . 128,57 D . Kết quả khác.
HD giải: Khái niệm chỉ số xà phòng hóa câu 4 Tính số mM NaOH đề cho: 45
× 0,1 =4,5 mM
⇒ Xà phòng hóa 1,4 gam chất béo cần 4,5 mM NaOH tức cũng cần 4,5 mM KOH
Khi xà phòng hóa 1,4 gam chất béo cần 4,5 mM KOH tức cần 4,5 ×
56 = 252 mg KOH 1 gam
252 1 180
1 4 ,
× =
mgKOH Vậy chỉ số xà phòng hóa 180
⇒ câu B đúng.
Câu 22: Cho một lipit thuộc lọai triolein hay glixerin trioleat. a Muốn trung hòa 2,8 gam lipit này cần 3 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit béo
của lipit đó là: A . 8
B . 7 C . 6
D . Kết quả khác. b Chỉ số xà phòng hóa của lipit là:
A . 176 B . 196
C . 190 D . 183
c Chỉ số iốt của lipit là: A . 86,2
B . 52,4 C . 62,8
D . Kết quả khác. HD giải: a Khái niệm chỉ số axit câu 5
3 ml dung dịch KOH 0,1M chứa: 3 ×
0,1 ×
56 =16,8 mg KOH Trung hòa 2,8 gam lipit cần 16,8 mg KOH
1 gam chỉ số axit?
107
Ta có chỉ số axit:
1 16 8 6
2 8 ,
, ×
=
⇒ câu C đúng.
b Khái niệm chỉ số xà phòng hóa câu 4 C
17
H
33
COO
3
C
3
H
5
+ 3KOH
t
→
3 C
17
H
33
COOK + C
3
H
5
OH
3
884 gam 3
× 56
× 1000mg
1 gam chỉ số xà phòng hóa?
Ta có chỉ số xà phòng hóa:
1 3 56 1000 190
884 × × ×
=
⇒ câu C đúng.
c Khái niệm chỉ số iốt câu 6 C
17
H
33
COO
3
C
3
H
5
+ 3I
2
→ C
17
H
33
I
2
COO
3
C
3
H
5
884 gam 762 gam
100 gam chỉ số iốt?
Ta có chỉ số iốt là:
100 762 86 2
884 ,
× =
⇒ câu A đúng.
Câu 23: 100 kg lipit thuộc loại trilinolein sẽ điều chế được một lượng xà phòng natri là: A . 103,17 kg
B . 103,19 kg C . 105,17 kg
D . Kết quả khác. HD giải: Trilinolein là C
17
H
31
COO
3
C
3
H
5
C
17
H
31
COO
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
t
→
3 C
17
H
31
COONa + C
3
H
5
OH
3
878 kg 3
× 302 kg
100 kg x? kg
Khối lượng xà phòng thu được là: x =
100 3 302 103 19
878 ,
× × =
kg ⇒
câu B đúng. Câu 24: Xà phòng hóa 100 gam chất béo có chỉ số axit là 7 cần dùng 0,32 mol NaOH. Giả
sử hiệu suất 100. Khối lượng glixerin thu được là: A . 9,43 gam
B . 9,81 gam C . 5,98 gam
D . Kết quả khác. HD giải: Ta có: số mg KOH trung hòa axit béo có trong 1 gam chất béo là 7
⇒ Số g KOH trung hòa axit béo có trong 100 gam chất béo là 0,7
⇒ Số mol NaOH cũng là số mol KOH trung hòa axit béo có trong 100 gam chất
béo là:
0 7 0 0125
56 ,
, mol
=
⇒ Số mol NaOH chỉ dùng xà phòng hóa 100 gam chất béo là: 0,32 – 0,0125 =
0,3075 mol +
3NaOH
t
→
+ 3 mol
92 gam 0,3075 mol
→ khối lượng?
Khối lượng glixerin thu được là:
0 3075 92 9 43
3 ,
, ×
=
gam ⇒
câu A đúng.
108
CH
2
OCOR
1
CHOCOR
2
CH
2
OCOR
3
CH
2
OH CHOH
CH
2
OH R
1
COOH R
2
COOH R
3
COOH
3.3.2.4. Gluxit Câu 1: Định nghĩa gluxit là:
A . Gluxit là các hợp chất hữu cơ đường, bột, gỗ. B . Gluxit là các hợp chất hữu cơ có cơng thức chung C
n
H
2
O
m
. C .Gluxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhiều nhóm hiđrơxi và nhóm cacbonyl
trong phân tử. D . Tất cả đều đúng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai: A . Gluxit là những hợp chất hữu cơ đa chức có chứa nhiều nhóm hiđrơxi và nhóm
cacbonyl trong phân tử. B . Monosaccarit là loại gluxit đơn giản nhất không thủy phân được.
C . Saccarozơ là một đisaccarit khơng có tính khử. D . Gluxit tồn tại trong cơ thể với nhiệm vụ cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây là đúng: A . Tất cả các gluxit đều có thể dùng làm thực phẩm.
B . Công thức chung của gluxit là C
n
H
2
O
m
. C . Glucozơ và saccarozơ thủy phân được.
D . Tất cả đều đúng. Câu 4: Chỉ ra đều sai khi nói về glucozơ:
A . Glucozơ có nhiều trong quả chín đặc biệt là quả nho. B . Glucozơ tham gia phản ứng tráng gương giống anđehit.
C . Glucozơ thể hiện tính chất của poliancol. D . Glucozơ có thể thủy phân được.
Câu 5: Trong ứng dụng thực tế người ta dùng glucozơ để tráng gương thay vì dùng anđehit là do:
A . Glucozơ rẻ tiền và khơng có độc tính như anđehit. B . Cùng số mol như nhau nhưng glucozơ tạo ra nhiều lượng bạc hơn dùng anđehit.
C . Tốc độ và hiệu suất tráng gương của glucozơ cao hơn anđehit. D . Tất cả đều đúng.
Câu 6: Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do: A . Có chứa một lượng nhỏ anđehit.
B . Có chứa đường saccarozơ. C . Có chứa đường glucozơ.
D . Có chứa lượng nhỏ axit fomic. Câu 7: Frutozơ không tham gia phản ứng nào sau đây:
I Tráng gương II Khử CuOH
2
NaOH III Tác dụng với hiđrô Ni,
t
IV Tác dụng với CuOH
2

t
thường. A . I, II B . I, II, III C . I, II, III, IV
D . Tất cả đều sai. HD giải: Trong môi trường bazơ NaOH, amơniac thì fructozơ chuyển thành
glucozơ nên tráng gương được và khử được CuOH
2
Fructozơ tác dụng được với hiđrô Ni,
t
và với CuOH
2

t
thường thể hiện tính chất của poliancol.
⇒ câu B đúng.
Câu 8: Saccarozơ khơng có tính khử như glucozơ nhưng khi đun nóng với dung dịch axit thì lại cho phản ứng tráng gương được là vì:
A . Saccarozơ trong môi trường bazơ phản ứng được. B . Saccarozơ khi thủy phân tạo ra anđehit nên tráng gương được.
C . Saccarozơ khi thủy phân tạo ra glucozơ và frutozơ nên tráng gương được. D . Tất cả sai.
HD giải: Trong mơi trường axit đun nóng thì sascarozơ bị thủy phân.
109
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
H ,t
+
→
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
glucozơ frutozơ
Glucozơ tráng gương được, frutozơ trong môi trường bazơ tráng gương được. ⇒
câu C đúng. Câu 9: Saccarozơ có thể tác dụng với hóa chất nào sau đây:
I AgNO
3
amơniac đun nóng II CuOH
2
III hiđrơ Ni,
t
IV CH
3
COOHH
2
SO
4
,
t
V H
2
OH
2
SO
4
,
t
A . I, II, IV, V B . II, IV, V
C . II, III, IV, V D . IV, V
HD giải: Saccarozơ không có tính khử như glucozơ chỉ có tính chất của một poliancol và đặc biệt là phản ứng thủy phân của một đisaccarit.
Vậy saccarozơ phản ứng được CuOH
2

t
thường, este hóa phản ứng với CH
3
COOHH
2
SO
4
,
t
, thủy phân tác dụng với H
2
OH
2
SO
4
,
t
. ⇒
câu B đúng. Câu 10: Chỉ ra điều đúng khi nói về saccarozơ:
A . Có nhiều trong mật ong. B . Khử được bạc – amôniac.
C . Thủy phân trong môi trường axit cho ra glucozơ và fructozơ. D . A, C đều đúng.
Câu 11: Điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là: A . Đều là monosaccarit.
B . Đều là đường có tính khử. C . Đều phản ứng với CuOH
2
cho ra dung dịch xanh lam đặc trưng. D . A, B đều đúng.
Câu 12: Gluxit nào sau đây không khử được CuOH
2
trong môi trường bazơ: A . Fructozơ
B . SaccarozơC . Mantozơ D . Glucozơ.
Câu 13: Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là: A . Điều là polisaccarit.
B . Thủy phân đều cho ra glucozơ. C .Có cơng thức đơn giản giống nhau
D . Tất cả đều đúng. Câu 14: Nhỏ vài giọt “cồn iốt” vào miếng chuối xanh thấy có màu xanh xuất hiện là vì:
A . Trong chuối xanh có tinh bột gặp iốt cho màu xanh. B . Trong chuối xanh có chứa glucozơ gặp iốt cho màu xanh.
C . Trong chuối xanh có chứa xenlulozơ phản ứng với iốt cho ra sản phẩm có màu xanh. D . Tất cả đều sai.
Câu 15: Khi ăn cơm không ta nhai thật kỹ sẽ cảm thấy có vị ngọt là do: A . Cơm có lương nhỏ đường saccarozơ.
B . Tinh bột bị thủy phân một phần thành glucozơ nhờ ezim có trong nước bọt. C .Cơm có một lượng nhờ đường glucozơ.
D . Enzim trong nước bọt biến một phần nhỏ tinh bột thành đường saccarozơ. Câu 16: Chọn câu sai khi nói về tinh bột
A . Tinh bột có nhiều trong gạo, ngơ, mì… B . Tinh bột là một polisaccarit thủy phân trong môi trường axit chỉ sinh ra glucozơ.
C . Tinh bột giống như glucozơ tham gia phản ứng tráng gưong được . D . Tinh bột chỉ được tạo thành trong cây xanh.
Câu 17: Chọn câu sai: A . Khác với saccacrozơ, đường mantozơ khử được AgNO
3
amôniac. B . Đun nóng xenlulozơ trong mơi trường axit sinh ra sản phẩm là glucozơ.
C . Thủy phân saccarozơ ta chỉ thu được glucozơ.
110
D . Fructozơ là đồng phân của glucozơ, mantozơ là đồng phân của saccarozơ. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A . Trong cơ thể người có enzim xenlulaza thủy phân xenlulozơ thành glucozơ. B . Tinh bột và xenlulozơ thủy phân trong môi trường kiềm cho ra nhiều phân tử glucozơ.
C . Phản ứng giữa CaOH
2
và saccarozơ tạo ra sản phẩm tan trong nước có ứng dụng trong tinh chế đường.
D . Để nhận biết tinh bột người ta đem thủy phân nó tạo ra glucozơ rồi thử tính chất của glucozơ.
Câu 19: Chọn phát biểu sai: A . Glucozơ và frutozơ là monosaccarit không thủy phân.
B . Saccarozơ và mantozơ là đisacacrit thủy phân trong mội trường axit đều tạo ra sản phẩm hoàn toàn giống nhau.
C . Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit thủy phân đều tạo ra glucozơ. D . Tinh bột và xenlulozơ đều không tráng gương được.
Câu 20: Khi nghiên cứu gluxit X ta ghi nhận được:
– X không tráng gương. – X có một đồng phân
– X thủy phân trong nước được hai sản phẩm
X là chất nào trong các chất sau: A . Fructozơ
B . SaccarozơC . Mantozơ D . Tinh bột.
Câu 21: Nhận biết hai dung dịch chứa hai chất: glucozơ và glixerin người ta dùng: A . CuOH
2

t
thường B . AgNO
3
amơniac đun nóng. C . CuOH
2
NaOH đun nóng. D . B, C đều đúng.
HD giải: Cả hai chất trên đều thể hiện tính chất đặc trưng của poliancol tác dụng với CuOH
2

t
thường tạo ra dung dịch xanh lam đặc trưng nên câu A sai. Ngoài ra, trong phân tử glucozơ có nhóm –CHO nên tráng gương được và khử
CuOH
2
trong môi trường bazơ đun nóng nên dùng AgNO
3
amôniac đun nóng và CuOH
2
NaOH đun nóng để phân biệt hai chất trên. Phương trình minh họa:
HOCH
2
–CHOH
4
–CH=O + Ag
2
O
3
AgNO am«niac t
→
HOCH
2
–CHOH
4
–COOH + 2Ag ↓
HOCH
2
–CHOH
4
–CH=O + 2CuOH
2
NaOH t
→
HOCH
2
–CHOH
4
–COOH + Cu
2
O ↓
+ 2H
2
O ⇒
câu D đúng. Câu 22: Nhận biết hai dung dịch chứa hai chất glucozơ và anđehit axetic người ta dùng:
A . CuOH
2

t
thường B . AgNO
3
amôniac đun nóng. C . CuOH
2
NaOH đun nóng. D . A, C đều đúng.
HD giải: Glucozơ thể hiện tính chất đặc trưng của poliancol còn anđehit axêtic thì khơng nên ta dùng CuOH
2

t
thường để phân biệt chúng ⇒
câu A đúng. Câu 23: Phân biệt hai dung dịch glucozơ và saccarozơ ta dùng hóa chất:
A . AgNO
3
amơniac đun nóng B . CuOH
2

t
thường C . Không thể phân biệt.
D . A, B đều đúng. HD giải: Cả hai chất trên đều thể hiện tính chất đặc trưng của poliancol nên câu B
sai. Nhưng glucozơ cho phản ứng tráng gương còn saccarozơ thì không nên dùng AgNO
3
amôniac đun nóng để phân biệt chúng. ⇒
câu A đúng. Câu 24: Phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ ta dùng thuốc thử:
111
A . AgNO
3
amơniac đun nóng B . CuOH
2
NaOH đun nóng. C . A, B đều đúng.
D . Khơng thể phân biệt bằng các cách trên. HD giải: Cả hai chất trên đều thể hiện tính chất đặc trưng của poliancol. Glucozơ thể
hiện tính chất của anđehit. Trong mơi trường bazơ NaOH, amơniac thì fructozơ chuyển thành glucozơ nên cũng tráng gương được và khử được CuOH
2
nên câu A, B sai. ⇒
câu D đúng Câu 25: Phân biệt hai dung dịch saccarozơ và glixerin ta dùng thuốc thử:
A . AgNO
3
amôniac đun nóng B . CuOH
2

t
thường C . Vơi sữa
D . Tất cả sai. HD giải: Cả hai chất trên đều thể hiện tính chất đặc trưng của poliancol nên câu B
sai. Cả hai đều khơng có tính khử nên câu A sai. Tuy nhiên saccarozơ phản ứng với vôi sữa cho ra dung dịch trong suốt còn glixerin thì khơng.
⇒ câu C đúng.
Câu 26: Nhận biết hai dung dịch saccarozơ và mantozơ người ta dùng: A . Phản ứng tráng gương.
B . CuOH
2

t
thường C . A, B đều đúng.
D . Không thể phân biệt bằng các cách trên. HD giải: Cả hai chất trên đều thể hiện tính chất đặc trưng của poliancol nên câu B
sai. Mantozơ tráng gương được còn saccarozơ thì khơng. ⇒
câu A đúng. Câu 27: Cho sơ đồ biến hóa sau:
CH
4
2
O NO, t cao
+
→
X
2
CaOH
→
Y
men lactic
→
Z
®ehidrat hãa
 →
V Chọn câu đúng
A . X chính là anđehit fomic B . Y chính là glucozơ.
C . V chính là axit acrilic D . Tất cả các câu trên.
HD giải: CH
4
+ O
2
NO, t cao
→
HCHO + H
2
O X
6HCHO
2
CaOH
C
6
H
12
O
6
Y C
6
H
12
O
6
lên men lactic
2CH
3
CHOHCOOH Z
CH
3
CHOHCOOH
đehidrat hóa

CH
2
=CHCOOH + H
2
O V
⇒ câu D đúng.
Câu 28: Cho s bin húa sau: X
thủy phân
Y
lên men

Z + V X, Y, Z, V lần lượt là:
A . Glucozơ, tinh bột, rượu etylic, khí CO
2
B . Tinh bột, saccarozơ, axit axêtic, khí CO
2
. C . Tinh bột, glucozơ, rượu etylic, khí CO
2
. D . Tinh bột, glucozơ, axit axêtic, khí CO
2
. HD giải: V chính là CO
2
6nCO
2
+ 5nH
2
O
quang hỵp
→
C
6
H
10
O
5 n
+ 6nO
2
X C
6
H
10
O
5 n
+ nH
2
O nC
6
H
12
O
6
Y C
6
H
12
O
6
lên men rượu
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
112
quang hợp
H ,t
+
Z V
⇒ câu C đúng.
Câu 29: Thành phần C trong phân tử saccarozơ là: A . 44,44
B . 42,11 C . 40
D . Kết quả khác. HD giải: CTPT của saccarozơ là : C
12
H
22
O
11
C =
12 12 100 42 11
12 12 22 16 11 ,
× ×
= × +
+ ×
⇒ câu B đúng.
Câu 30: Thành phần H trong phân tử fructozơ là: A . 6,17
B . 6,43 C . 6,67
D . 6,36. HD giải: CTPT của fructozơ là : C
6
H
12
O
6
H =
12 100 6 67
12 6 12 16 6 ,
× =
× + + ×
⇒ câu C đúng.
Câu 31: Khối lượng saccarozơ cần để pha 1lít dung dịch 1M là: A . 162 gam
B . 180 gam C . 342 gam
D . 171 gam HD giải:
1
saccarozo M
n C V
mol =
=
Khối lượng saccarozơ là : m = n.M = 1 ×
342 = 342 gam ⇒
câu C đúng. Câu 32: Cho 2,25 kg glucozơ lên men thành rượu, biết hiệu suất quá trình là 80. Khối
lượng rượu thu được là: A . 0,92 kg
B . 1,44 kg C . 1,15 kg
D . Kết quả khác. HD giải: C
6
H
12
O
6
lên men rượu
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
180 kg 2
× 46 kg
2,25 kg m? kg
Khối lượng rượu thu được là:
80 2 25 2 46
80 0 92
100 180
100 ,
m ,
kg × ×
× =
× =
⇒ câu A đúng.
Câu 33: Người ta điều chế rượu etylic bằng cách lên men đường glucozơ. Giả sử hiệu suất 100 thu được 230 gam rượu etylic thì thể tích khí CO
2
sinh ra đkc là: A . 56 lít
B . 112 lít C . 224 lớt
D . Kt qu khỏc. HD gii: C
6
H
12
O
6
lên men rượu
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
2 ×
46 gam 2 ×
22,4 lít 230 gam
V? lít Thể tích khí CO
2
sinh ra là: V =
230 2 22 4 112
2 46 ,
lÝt × ×
= ×
⇒ câu B đúng.
Câu 34: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 1 lít rượu etylic khối lượng riêng là 0,8gml với hiệu suất 70 là:
A .1095,65 gam B . 1565,22 gam C . 2236,02 gam D . Kết quả khác.
HD giải: Khối lượng rượu thu c l: V.d = 800 gam C
6
H
12
O
6
lên men rượu
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
180 gam 2
× 46 gam
m? gam 800 gam
Khối lượng glucozơ cần là: ⇒
câu C đúng.
113 100
800 180 100 2236 02
70 2 46
70 m
, gam
× ×
= ×
= ×
Câu 35: Cho glucozơ chứa 10 tạp chất lên men thànnh rượu rồi dẫn khí CO
2
sinh ra vào nuớc vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80.
Khối lượng glucozơ đã cho lên men là: A . 40 gam
B . 64 gam C . 32,4 gam
D . 62,5 gam HD gii: C
6
H
12
O
6
lên men rượu
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
CO
2
+ CaOH
2
= CaCO
3
↓ +
H
2
O Tính
2
50 0 5
100
CaCO
n , mol
= =
Ta có sơ đồ thu gọn: C
6
H
12
O
6
→ 2CO
2
→ 2CaCO
3
↓ 180 gam
2 mol m? gam
0,5 mol Khối lượng glucozơ đã lên men là: m
×
100 100 80
90 ×
=
0 5 180 100 100 2
80 90
. ×
× ×
= 62,5 gam ⇒
câu D đúng. Câu 36: Sản xuất rượu etylic trong công nghiệp từ nguyên liệu là bã mía chứa 50
xenlulozơ đạt được hiệu suất 70. Khối lượng nguyên liệu cần sản xuất 1 tấn rượu là: A . 5031,1 kg
B . 2465,2 kg C . 1257,8 kg
D . 616,3 kg HD giải: C
6
H
10
O
5 n
+ nH
2
O
H ,t
+
nC
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
lên men rượu
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
Ta có sơ đồ thu gọn: C
6
H
10
O
5 n
→ nC
6
H
12
O
6
→ 2nC
2
H
5
OH 162n kg
2n ×
46 kg m? kg
1000 kg Khối lượng nguyên liệu cần là: m
×
100 100 70
50 ×
=
1000 162 10000
5031 1 2
46 70 50
n , kg
n ×
× × =
× ×
⇒ câu A đúng.
Câu 37: Thủy phân 1 kg gạo chứa 75 tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng là 80 thì lượng glucozơ thu được là:
A . 222,2 g B . 1041,7 g
C . 666,7 g D . Kết quả khác.
HD giải:
75 1
0 75 750
100
tinh bét
m ,
kg g
= × =
=
C
6
H
10
O
5 n
+ nH
2
O
H ,t
+
→
nC
6
H
12
O
6
162 n gam 180n gam
750 gam m? gam
Khối lượng glucozơ thu được là: m ×
80 100
=
750 180 80
666 7 162
100 n
, gam n
× ×
=
⇒ câu C đúng
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 1 kg sasccarozơ thu được khối lượng glucozơ là: A . 1052,6 gam
B . 526,3 gam C . 500 gam
D . Kết quả khác. HD giải: C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
H ,t
+
→
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
glucozơ frutozơ
342 gam 180 gam
1000 gam m? gam
Khối lượng glucozơ thu được là: m = ⇒
câu B đúng. Câu 39: Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ ta thu được khối
lượng bạc là:
114 1000 180
526 3 342
, gam ×
=
A . 16,2 gam B . 34,8 gam
C . 32,4 gam D . Kết quả khác.
HD giải: HOCH
2
–CHOH
4
–CH=O + Ag
2
O
3
AgNO am«niac t
→
HOCH
2
–CHOH
4
–COOH + 2Ag ↓
180 gam 2
× 108 g
27 gam m? g
Khối lượng bạc sinh ra là: m =
27 2 108 32 4
180 , gam
× × =
⇒ câu C đúng.
Câu 40: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 1750000 đvc. Số gốc glucozơ C
6
H
10
O
5
gần đúng có trong phân tử sợi bông là: A . 9722
B . 10802 C . 5117
D . Kết quả khác. HD giải: Xenlulozơ có cơng thức C
6
H
10
O
5 n
Ta có: M = 162 n = 1750000 ⇒
n
;
10802 ⇒
câu B đúng. 3.2.2.5. Aminoaxit – Protit
Câu 1: Định nghĩa aminoaxit nào sau đây là đúng: A . Là đồng đẳng của glixin H
2
N–CH
2
–COOH. B . Là những hợp chất hữu cơ có cơng thức chung là H
2
N–R–COOH R là gốc hiđrôcacbon
C . Là những hợp chất hữu cơ tạp chức chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl trong phân tử.
D . Tất cả đều đúng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai:
1 Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật. 2 Protein thủy phân trong môi trường axit tạo ra hỗn hợp aminoaxit.
3 Protein bền đối với nhiệt. 4 Cơ thể người chỉ có thể tổng hợp protein từ aminoaxit lấy từ thức ăn mà không
thể tổng hợp từ những chất vô cơ. A . 1, 3
B . 3, 4 C . 1, 2, 3
D . 2, 3 Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:
1 Dung dịch các aminoaxit ln làm quỳ tím hóa đỏ vì có nhóm –COOH. 2 Các aminoaxit đều là hợp chất lưỡng tính.
3 Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu. 4 Các aminoaxit tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra chuỗi polipeptit.
5 Các aminoaxit đều dễ tan trong nước do chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. 6 Aminoaxit đều tham gia phản ứng este hóa.
A . 2, 3, 4, 5, 6 B . 1, 2, 6
C . 2, 3, 5, 6 D . 1, 2, 3, 4, 6
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây không đúng: A . Các aminoaxit đều tan được trong nước.
B . Phân tử lượng của một aminoaxit chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH ln là số lẻ.
C . Thủy phân protein trong môi trường axit thu được hỗn hợp các aminoaxit. D . Các dung dịch chứa các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
Câu 5: Protein có thể được tổng hợp bằng cách A . Trùng hợp polipeptit
B . Trùng ngưng polipeptit.
115
C . Trùng ngưng các aminoaxit D . B, C đều đúng.
Câu 6: Khi bị ngộ độc chì người ta khuyên nên uống: A . Sữa
B . Cốm tiêu chứa NaHCO
3
C . Mật ong D. Tất cả đều đúng.
HD giải:
2
Pb
+
gặp protein có trong sữa sẽ đơng tụ lại và bị đẩy ra ngoài cơ thể cùng với protein đó.
⇒ câu A đúng.
Câu 7: Thành phần chính của bột ngọt là hợp chất hữu cơ có CTCT là : A .
B . C .
D . Câu 8: Cho ba chất hữu cơ NH
2
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
, CH
3
CH
2
COOH, nhiệt độ nóng chảy của chúng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
A . NH
2
CH
2
COOH CH
3
CH
2
COOH CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B . NH
2
CH
2
COOH CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
CH
3
CH
2
COOH . C . CH
3
CH
2
COOH NH
2
CH
2
COOH CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. D . CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
NH
2
CH
2
COOH CH
3
CH
2
COOH. HD giải: Ba chất có phân tử lượng gần bằng nhau.
NH
2
CH
2
COOH tồn tại dạng ion lưỡng cực nên nhiệt độ nóng chảy cao nhất. Mỗi phân tử CH
3
CH
2
COOH có hai liên kết với phân tử axit khác trong khi đó CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
chỉ có một liên kết hiđrơ. Vậy nhiệt độ nóng chảy của NH
2
CH
2
COOH CH
3
CH
2
COOH CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
⇒ câu A đúng.
Câu 9: Alanin phản ứng được với bao nhiêu dung dịch chứa các chất sau: CH
3
COOH, NH
3
, C
2
H
5
OH, NaCl, glixin biết rằng điều kiện phản ứng được thỏa. Câu trả lời đúng là:
A . 2 dung dịch B . 3 dung dịch C . 4 dung dịch
D . 5 dung dịch. HD giải: Alanin có CTCT là
là một aminoaxit, nó phản ứng được với axit, bazơ, tham gia phản ứng este hóa và phản ứng trùng ngưng với aminoaxit khác.
⇒ Alanin phản ứng đuợc với CH
3
COOH, NH
3
, C
2
H
5
OH, glixin. ⇒
câu C đúng. Câu 10: Cho quỳ tím vào nước có chứa alanin thì:
A . Quỳ tím hóa xanh. B . Quỳ tím hóa đỏ.
C . Quỳ khơng đổi màu. D . Alanin không tan trong nước nên khơng xác định.
HD giải: Alanin là chất có mơi trường trung tính vì số nhóm –NH
2
bằng với số nhóm –COOH nên nước có chứa alanin khơng làm đổi màu quỳ tím.
⇒ câu C đúng.
Câu 11: Cho các dung dịch chứa các aminoaxit sau: 1 Glixin
2 Alanin 3 Axit
ω - amino caproic
4 Axit glutamic 5 Phenyl alanin
Dung dịch chứa aminoaxit làm quỳ tím hóa đỏ là: A . 2, 3, 4
B . 4 C . 4, 5
D . 3, 4 HD giải: Glixin
H
2
N–CH
2
–COOH mơi trường trung tính. Alanin
mơi trường trung tính. Axit
ω - amino caproic
116
HOOC CH
2
CH
2
CH COOH NH
2
CH COONa NH
2
CH
2
NaOOC CH
2
H
2
N CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
COONa CH COONa
NH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NaOOC
CH
3
CH COOH NH
2
CH
3
CH COOH NH
2
COOH CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
H
2
N
môi trường trung tính Axit glutamic
mơi trường axit làm quỳ tím hóa đỏ. Phenyl alanin
mơi trường trung tính ⇒
câu B đúng. Câu 12: Thủy phân một chất hữu cơ X thu được: axit glutamic, rượu etylic, rượu iso
propylic. Câu trả lời nào sau đây là sai. A . X là một đieste.
B . Từ X xà phòng hóa tạo ra bột ngọt. C . X có thể có cơng thức
D . X có tên gọi là este etyl iso – propyl glutamat. HD giải: X
thđy ph©n
→
axit glutamic, rượu etylic, rượu iso – propylic ⇒
CTCT của X có thể là: Hay
⇒ câu C đúng.
Câu 13: Thủy phân hợp chất
thu được các aminoaxit nào sau đây: A . Glixin, axit glutaric, axit
ω - amino caproic.
B . Alanin, axit glutaric, axit 6 - amino hexanoic. C . Glixin, axit glutamic, axit
ω - amino caproic.
D . Alanin, axit glutamic, axit 6 - amino hexanoic. HD giải:
2
2H O xóc t¸c
+
 →
+ +
⇒ câu C đúng.
Câu 14: Phân biệt dung dịch chứa lòng trắng trứng và dung dịch hồ tinh bột người ta dùng: A . CuOH
2
B . HNO
3
đặc C . Iốt
D . Tất cả đều đúng. HD giải: Cho vào lòng trắng trứng HNO
3
đặc sẽ xuất hiện màu vàng, CuOH
2
sẽ cho màu tím nhưng khi cho vào tinh bột hai chất đó khơng có phản ứng màu do đó người ta
dùng CuOH
2
và HNO
3
đặc đề phân biệt chúng nên câu A, B đúng. Ngoài ra, Tinh bột gặp iốt cho màu xanh nhưng lòng trắng trứng thì khơng nên câu cũng C đúng.
⇒ câu D đúng.
Câu 15: Phân biệt dung dịch chứa lòng trắng trứng và glixerin người ta dùng: A . CuOH
2
B . HNO
3
đặc C . Nhiệt độ
D . Tất cả đều đúng. HD giải: Chỉ lòng trắng trứng cho phản ứng màu với HNO
3
đặc nên câu B đúng. Lòng trắng trứng gặp CuOH
2
cho màu tím, glixerin phản ứng với CuOH
2
tạo ra sản phẩm có màu xanh lam nên câu A đúng. Khi đun nóng lòng trắng trứng đơng tụ còn
glxerin thì khơng do đó câu C đúng. ⇒
câu D đúng. Câu 16: Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glixin, metylamin, axit axêtic người ta dùng:
117
HOOC CH
2
CH
2
CH COOH NH
2
C
6
H
5
CH COOH NH
2
H
2
N CH
2
C NH CH C NH CH
2 5
O O
CH
2 2
COOH COOH
CH
3
CHOOC CH
3
CH
2 3
COOC
2
H
5
CHOOC CH
3
CH
2 2
CH NH
2
COOC
2
H
5
CH
3
C
2
H
5
OOC CH
2 2
CH NH
2
COOCH CH
3
CH
3
H
2
N CH
2
C NH CH C NH CH
2 5
O O
CH
2 2
COOH COOH
HOOC CH
2
CH
2
CH COOH NH
2
H
2
N CH
2
COOH COOH
H
2
N CH
2 5
A . Quỳ tím B . Dung dịch NaOH
C . Dung dịch HCl D . Tất cả đều đúng.
HD giải: Dung dịch chứa glixin không làm đổi màu quỳ, metylamin làm quỳ tím hóa xanh, axit axêtic làm quỳ tím hóa đỏ.
⇒ câu A đúng.
Câu 17: Este X được điều chế từ một aminoaxit và rượu metylic. Hóa hơi hồn tồn 17,8 gam X được thể tích hơi bằng với thể tích của 8,8 gam CO
2
cùng điều kiện.CTCT của X là: A .
B . C .
D . Không xác định. HD giải: Ta có
2
8 8 0 2
44
X CO
, n
n , mol
= =
=

17 8 89
0 2
X X
X
m ,
M n
, =
= =
đvc ⇒
X chỉ có một nhóm –COOH và một nhóm – NH
2
Đặt CTTQ của X là H
2
N–R–COOCH
3
R là gốc hiđrôcacbon Ta có M
X
= R + 75 = 89 ⇒
R = 14 Vậy X chính là H
2
N–CH
2
–COOCH
3
⇒ câu B đúng.
Câu 18: Phân tử khối của aminoaxit X nhỏ hơn 120 đvc. Biết rằng dung dịch chứa aminoaxit X làm quỳ tím hóa đỏ. CTCT của X có thể là:
A . B .
C . D . Không xác định.
HD giải: CTTQ của X là NH
2 m
RCOOH
n
Vì X làm quỳ tím hóa đỏ ⇒
n m Ta chọn: n = 2, m = 1 vì M
X
120 Đặt X là NH
2
RCOOH
2
Ta có: M
X
=106 + R 120 ⇒
R 14 ⇒
R chính là: CH Vậy CTCT của X là:
⇒ câu C đúng.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1mol aminoaxit X thu được 2 mol CO
2
và 2,5 mol nước. CTPT của X là:
A . C
3
H
5
NO
4
B . C
2
H
5
NO
2
C . C
2
H
6
N
2
O
2
D . Không xác định. HD giải: Đặt CTTQ của X là C
x
H
y
O
z
N
t
2 2
2
1 2
2
®èt x
y 2
y C H NO
xCO H O
N 
→ +
+
Ta có:
2 2
2 2 5
2 2
5 1
1 1
1
CO H O
X X
y n
n x
, x
; y
n n
= = ⇒ = =
= ⇒ =
Vậy aminoaxit có 2 nguyên tử cacbon và 5 ngun tử hiđrơ chính là: H
2
N–CH
2
–COOH CTPT C
2
H
5
NO
2
⇒ câu B đúng.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol aminoaxit X cần 3,75 mol oxi thu được 3 mol CO
2
; 3,5 mol nước và 0,5 mol nitơ. CTPT của X là:
A . C
2
H
5
NO
2
B . C
3
H
7
NO
2
C . C
3
H
5
NO
4
D . Kết quả khác. HD giải: Đặt CTTQ của X là C
x
H
y
O
z
N
t
118
H
3
COOC CH NH
2
COOCH
3
COOCH
3
H
2
N CH
2
H
2
N COOC
2
H
5
CH COOH NH
2
CH
2
CH
2
NH
2
CH COOH NH
2
CH
2
HOOC CH COOH
NH
2
HOOC
CH COOH NH
2
HOOC
2 2
2 2
4 2 2
2
x y
z t
y t
y z
C H O N + x
O xCO
H O N
+ − →
+ +
1 mol
4 2 y
t x
+ −
mol x mol
2 y
mol
2 z
mol 1 mol
3,75 mol 3 mol3,5 mol 0,5 mol
Từ phương trình , ta được: x = 3;
2 y
= 3,5 ⇒
y =7;
2 z
=0,5 ⇒
z = 1
4 2
y t
x + −
= 3,75 ⇒
t = 2 Vậy CTPT của X là C
3
H
7
NO
2
⇒ câu B đúng.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một aminoaxit X có một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH thu được 13,2 gam CO
2
và 6,3 gam nước. CTPT của X là: A . C
2
H
5
NO
2
B . C
3
H
7
NO
2
C . C
4
H
9
NO
2
D . C
5
H
9
NO
2
. HD giải:
2 2
2
13 2 6 3
0 3 0 35
44 18
CO H O
CO
, ,
n , mol; n
, mol n
= =
= =
Đặt CTTQ của X là C
x
H
y
NO
2
y phải lẻ
2 2
2
1 2
2
®èt x
y 2
y C H NO
xCO H O
N 
→ +
+
Ta có tỉ lệ:
2 2
0 35 3
2 0 3
7
H O CO
y n
, x
n x
, y
= =
⇒ =
Lập bảng biến thiên: x 3
6 12
y 7 14
21 nhận
Vậy CTPT của X là C
3
H
7
NO
2
⇒ câu B đúng.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn a mol một aminoaxit X bằng lượng oxi vừa đủ rồi làm lạnh để ngưng tụ ta được 2,5a mol hỗn hợp sản phẩm. X có CTCT là:
A . C
2
H
5
NO
2
B . C
3
H
7
NO
2
C . C
4
H
7
NO
2
D . C
5
H
9
NO
2
HD giải: Đặt CTTQ của X là C
x
H
y
O
z
N
t
2,5a mol hỗn hợp sản phẩm là CO
2
và Nitơ
2 2
2
2 2
®èt x
y z
t
y t
C H O N xCO
H O N
 →
+ +
Ta có:
2 2
2 5 2
2 5
5 2 1
CO N X
t x
n , a
x t t
x n
a
+
+ =
= ⇒
+ = ⇒ = −
t x Lập bảng biến thiên: x
1 2
3 t
3 1 âm
nhận Vậy aminoaxit có 2 nguyên tử cacbon và 1 nguyên tử nitơ chính là:
H
2
N–CH
2
–COOH CTPT C
2
H
5
NO
2
⇒ câu A đúng.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin sinh ra
2 2
6 7
CO H O
n : n
: =
. X có thể có cơng thức cấu tạo nào trong các cấu tạo sau:
A . B .
C . D . Tất cả sai.
HD giải: CTTQ của X là C
n
H
2n + 1
NO
2
hay H
2
N–C
m
H
2m
–COOH m = n – 1
119
COOH H
2
N CH
2 3
H
2
N CH
2 2
COOH COOH
H
2
N CH
2 4
2 2
2
2 1
1 2
2
®èt n 2n + 1
2
n C H
NO nCO
H O N
+ 
→ +
+
Theo đề ta có:
2 2
2 1
7 2
3 6
H O CO
n n
n n
n +
= = ⇒ =
Vậy CTPT của X là C
3
H
7
NO
2
và có thể có CTCT là ⇒
câu A đúng. Câu 24: Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M. Sau
đó đem cơ cạn dung dịch thì thu được 1,835 gam muối khan. Phân tử khối của X là: A . 134
B . 147 C . 157
D . Không xác định. HD giải:
80 0 125
0 01 100
HCl M
X
n C V
, ,
mol n =
= ×
= =
Đặt CTTQ của X là RNH
2
R có chứa nhóm –COOH RNH
2
+ HCl →
RNH
3
Cl 0,01 mol
0,01 mol
1 835 183 5
183 5 147
0 01
muèi X
HCl X
HCl muèi
muèi
m ,
M , ®vc M
M M
, M
®vc n
, =
= =
= +
⇒ =
− =
⇒ câu B đúng.
Câu 25: 6,65 gam một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH. Mặt khác cũng lượng X trên tác dụng vừa đủ với 0,05 mol HCl. Cho biết M
X
150 đvc. CTCT của X có thể là:
A . B .
C . D . Kết quả khác.
HD giải: Đặt CTTQ của X là H
2
N
m
RCOOH
n
R là gốc hiđrôcacbon Theo đề: 6,65 gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH và tác dụng vừa đủ với
0,05 mol HCl ⇒
n = 2m Lập bảng biến thiên: m
1 2
n 2
4 nhận loại vì M
X
150 ⇒
CTTQ của X là: H
2
NRCOOH
2
H
2
NRCOOH
2
+ 2NaOH →
H
2
NRCOONa
2
+ 2H
2
O R + 106 gam
2 mol 6,65 gam
0,1 mol Ta có tỉ lệ:
106 2
27 6 65
0 1 R
R ,
, +
= ⇒ =
⇒ R có thể là –CH
2
–CH– Vậy CTCT có thể có của X là :
⇒ Câu C đúng.
Câu 26: Cứ 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác cho 2,94 gam aminoaxit phản ứng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 0,125M.
Khối lượng phân tử của aminoaxit là: A . 294
B . 196 C . 147
D . Không xác định. HD giải:
NaOH
n
phản ứng vừa đủ với 0,01 mol X là
80 0 25
0 02 1000
, ,
mol ×
=
⇒ X có hai nhóm –COOH
Đặt CTTQ của X là: RCOOH
2
120
H
2
N CH
2 2
COOH
H
2
N CH
2
COOH CH COOH
NH
2
HOOC CH COOH
NH
2
CH
2
HOOC
CH COOH NH
2
CH
2
HOOC
NaOH
n
ở thí nghiệm sau: 0,125 ×
320 1000
= 0,04 mol RCOOH
2
+ 2NaOH →
RCOONa
2
+ H
2
O 0,02 mol
0,04 mol Vậy
2 94 147
0 02
X X
X
m ,
M n
, =
= =
đvc ⇒
câu C đúng. Câu 27: X là một
α - aminoaxit chỉ chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH. Cho 8,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối khan. CTCT của X là:
A . B .
C . D . Không xác định.
HD giải: Đặt CTTQ của X là HOOC–R–NH
2
R là gốc hiđrôcacbon HOOC–R–NH
2
+ HCl
→ HOOC–R–NH
3
Cl R + 61 gam
R + 97,5 gam 8,9 gam
12,55 gam Ta có tỉ lệ:
61 97 5
28 8 9
12 55 R
R ,
R ,
, +
+ =
⇒ =
⇒ R là CH
3
–CH– vì X là α
- aminoaxit Vậy X là
⇒ câu A đúng.
3.2.2.6. Hợp chất cao phân tử và vật liệu polime. Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
A . Các polime không bay hơi là do có khối lượng lớn và lực liên kết lớn. B . Nhiệt độ nóng chảy của các polime khơng xác định là do nó là hỗn hợp nhiều phân tử
có khối lượng phân tử khác nhau.
121
CH
3
CH COOH NH
2
CH COOH NH
2
CH
2
H
3
C CH COOH
NH
2
CH
2 2
H
3
C
CH
3
CH COOH NH
2
C . Số lượng đơn vị mắc xích monome trong phân tử polime gọi là hệ số trùng hợp. D . Tất cả đều đúng.
Câu 2: Chọn câu sai: A . Các cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
B . Cao su thiên nhiên có thể tham gia phản ứng cộng. C . Tơ capron, len đều bền trong dung dịch axit.
D . Teflon là một polime bền vững nhất về mặt hóa học. Câu 3: Điều nào sau đây là sai:
A . Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng cách trùng hợp metyl metacrilat. B . Tơ nilon được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ađipic và hexa metylen điamin.
C . Polivinyl ancol được điều chế bằng phản ứng trùng hợp rượu vinylic. D . Tơ capron
n
điều chế bằng cách trùng hợp caprolactam. Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về tơ:
1 Tơ là những polime kéo thành sợi dài và mảnh nên những phân tử polime đó phải là chất rắn, tương đối bền có mạch khơng phân nhánh.
2 Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp. 3 Len, bông, tơ tằm là tơ thiên nhiên.
A . 1, 3 B . 2
C . 2, 3 D . 1, 2, 3
Câu 5: Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng 1 PVC
2 Nilon – 6,6 3 Thủy tinh hữu cơ
4 Tơ Enang 5 PVA
6 Teflon A . 2, 4
B . 2, 3, 4 C . 2, 3, 4, 6
D . 1, 5. Câu 6: Sợi bông, tơ viszo, tơ axêtat có đặc điểm chung là:
A . Đều là tơ có nguồn gốc xelulozơ. B . Đều là tơ poliamit
C . Điều là tơ thiên nhiên. D . Tất cả đều đúng.
Câu 7: Cao su Buna – N được trùng hợp từ các monome sau: A . CH
2
=CH–CH =CH
2
và CH
2
=CH–CN B . CH
2
=CH–CH =CH
2
và C . CH
2
=CH–CH =CH
2
và CH
2
=CH–CH
2
–CN D . CH
2
=CH–CH
3
và CH
2
=CH–CN Câu 8: Thủy phân tơ nilon trong môi trường axit ta được sản phẩm là:
A . H
2
N – CH
2 4
– NH
2
và HOOC – CH
2 4
– COOH B . H
2
N – CH
2 6
– NH
2
và HOOC – CH
2 4
– COOH C . H
2
N – CH
2 5
– COOH D . H
3
C – CH
2 4
– NH
2
và HOOC – CH
2 4
– COOH HD giải: Tơ nilon nilon – 6,6 có CTCT
n n
+ 2nH
2
O
H ,t
+
→
H
2
N – CH
2 6
– NH
2
+ HOOC – CH
2 4
– COOH ⇒
câu B đúng. Câu 9: Tơ capron được điều chế bằng cách:
A . Trùng hợp caprolactam. B . Trùng ngưng axit
ω - amino caproic.
C . Trùng ngưng axit ađipic và hexa metylen điamin. D . A, B đều đúng.
HD giải: Tơ capron có CTCT
n
được điều chế bằng cách:
122
C CH
2 5
NH O
C CH
2 5
NH O
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH C O
CH CH
2
C CH
2 4
C O
N CH
2 6
O NH
C CH
2 4
C O
N CH
2 6
O NH
n
t ,P, xóc t¸c
 →
n
Caprolactam n
t ,P, xóc t¸c
 →
n
+ nH
2
O Axit
ω - amino caproic
⇒ câu D đúng.
Câu 10: Tơ polieste: lapsan được điều chế bằng cách trùng ngưng axit tere – phtalic và etien glicol có cấu tạo là:
A .
n
B .
n
C .
n-
D . Tất cả đều sai. HD giải:
n + n
t ,P, xóc t¸c
 →
n
+ 2nH
2
O ⇒
câu A đúng. Câu 11: Cho s iu ch sau:
CH
3
COOH
axêtilen xúc tác
+
X
Trùng hợp
Y
NaOH,t +
Z Bit rằng Z là polime, Z chính là:
A . PVA B . PE
C . Polivinyl ancol D . Tất cả sai.
HD giải: CH
3
COOH + CH ≡
CH
xóc t¸c, t
→
CH
3
COOCH=CH
2
X n CH
3
COOCH=CH
2
t ,P, xóc t¸c
 →
n
Y
n
+ nNaOH →
nCH
3
COONa +
n
Z ⇒
câu C đúng. Câu 12: Khối lượng phân tử của tơ nilon là 15000 đvc. Số mắc xích trị số n trong cơng
thức phân tử của tơ có giá trị khoảng: A . 133
B . 66 C . 118
D . Kết quả khác. HD giải: CTCT của tơ capron câu 9.
Ta có
113 15000
133

M n
n =
= ⇒ =
⇒ câu A đúng.
Câu 13: PVC được điều chế từ khí dầu mỏ chứa 60 metan về thể tích theo sơ đồ sau: CH
4
→ C
2
H
2
→ CH
2
=CH–Cl →
PVC Giả sử hiệu suất q trình là 40 thì thể tích khí dầu mỏ đkc cần để điều chế 1 tấn
PVC là A . 447,9
3
m
B . 2986,7
3
m
C . 1075,2
3
m
D . Kết quả khỏc. HD gii: 2CH
4
1500 C làm lạnh nhanh

C
2
H
2
+ 3H
2
C
2
H
2
+ HCl
xóc t¸c,t
→
CH
2
=CHCl n CH
2
=CHCl
t ,P,xt
→
–CH
2
–CHCl–
n
123
C CH
2 5
NH O
COOH H
2
N CH
2 5
C CH
2 5
NH O
C C
6
H
4
O C
O CH
2
CH
2
CH
2
C O
O C C
6
H
4
O CH
2
O CH
2
C O
O C CH
2
O CH
2
O
COOH HOOC
HOCH
2
CH
2
OH CH
2
C O
O C C
6
H
4
O CH
2
O
CH
2
CH OH
CH
2
CH OCOCH
3
CH
2
CH OCOCH
3
Ta có sơ đồ: 2nCH
4
nC
2
H
2
nCH
2
=CHCl –CH
2
–CHCl–
n
2.n.22400
3
m
62,5n tấn V?
3
m
1 tấn Thể tích khí dầu mỏ cần là:
3
100 100 1 2 22400 10000 2986 7
40 60
62 5 40 60
. .n. V
. , m
, .
× ×
= =
⇒ câu B đúng.
TÓM TẮT MỤC 3
Gồm các vấn đề chính sau: - Một số phương pháp giúp giải nhanh bài tập trắc nghiệm:
Phương pháp 1: Phương pháp bảo tồn khối lượng và bảo tồn điện tích. Phương pháp 2: Phương pháp giải bài toán trộn lẫn hai dung dịch của cùng một
chất hay hai chất bằng phương pháp đường chéo. Phương pháp 3: Phương pháp phân tử lượng trung bình, số nguyên tử trung
bình. Phương pháp 4: Phương pháp tăng, giảm khối lượng.
Phương pháp 5: Biện luận để lập CTPT. - Thiết kế và hướng dẫn giải các bài tập trắc nghiệm Hóa Hữu Cơ.
Tổng số câu trắc nghiệm thiết kế: 461 Lớp 11 gồm 165 câu trắc nghiệm.
Cụ thể: Chương Đại cương Hóa học Hữu cơ: gồm 26 câu. Chương Hiđrôcabon no: gồm 47câu .
Chương Hiđrôcabon không no: gồm 51câu . Chương Hiđrôcabon thơm: gồm 24 câu hỏi.
Bài tập lớp 11 tổng hợp: gồm 17 câu hỏi. Lớp 12 gồm 296 câu.
Cụ thể: Chương Rượu – phenol – Amin: gồm 76 câu. Chương Anđehit – Axit cacboxylic – Este: gồm 116 câu.
Chương Glixerin – Lipit: gồm 24 câu. Chương Glixit: gồm 40 câu.
Chương Aminoaxit – Protit: gồm 27 câu. Chương Hợp chất cao phân tử và vật liệu Polime: gồm 13 câu.

4. THỰC NGHIỆM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TNKQ


Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (154 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×