bài học – Cho học sinh lần lượt làm bài tập o Bài 1 : Tính – học sinh tự tính và sửa bài
-Giáo viên nhận xét , sửa sai o Bài 2 : Củng cố quan hệ cộng trừ
-Cho học sinh nêu cách làm -Học sinh làm tính miệng
o Bài 3 : Điền phép tính thích hợp vào ô trống
-Nêu yêu cầu bài -Cho học sinh quan sát tranh nêu bài tốn và phép
tính phù hợp
-Lưu ý học sinh đặt phép tính phải phù hợp với bài tốn nêu ra
-Cho học sinh giải vào bảng con để thấy mối quan hệ giữa phép cộng , trừ .
-Trong chuồng có 3 con ngựa. Có 3 con ngựa ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại
mấy con ngựa? - 3 – 3 = 0
- Trong bể có 2 con cá . Người ta vớt ra khỏi bể 2 con cá , Hỏi trong bể còn lại mấy con cá
? - 2 – 2 = 0
4.Củng cố dặn dò : - Hơm nay em vừa học bài gì ?2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả như thế nào ?
- Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào ? - Dặn học sinh ôn lại bài, làm các bài tập ở vở BT
- Chuẩn bị bài hôm sau . 5. Rút kinh nghiệm :
- -
-
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP
Ngày Dạy :16-11-2006 I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh củng cố về : - Phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Tranh bài tập 5 62 + Bộ thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi học sinh lên bảng : 5 + 0 = 3+ 2 + 0 = 4 – 0 … 4 + 0 0 + 5 = 5 – 2 – 0 = 3 + 0 … 0 + 0
5 – 0 = 0 + 5 – 0 = 5 – 5 … 5 - 0 5 – 5 =
+ Giáo viên nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới : TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
73
Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đi 0.
Mt :Học sinh nắm tên đầu bài ôn lại các khái niệm -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
-Giáo viên đặt câu hỏi ôn lại 1 số khái niệm -Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như thế
nào ? -2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế nào ?
-Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết quả thế nào ?
-Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép tính
Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Làm được các bài tập.Biết biểu thị tình huống
trong tranh bằng một phép tính -Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu của bài tập
o Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả -Cho học sinh nhận xét : 2 – 0 = 1 + 0 =
2 - 2 = 1 - 0 =
o Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột
o Bài 3 : Tính : 2 – 1 – 1 = 4 – 2 – 2 =
-Cho học sinh tự làm bài và sửa bài o Bài 4 : Diền dấu , , =
-Giáo viên sửa sai trên bảng lớp o Bài 5 : Học sinh quan sát tranh nêu bài tốn
và phép tính thích hợp - Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân
- Giáo viên bổ sung hồn thành bài tốn
- Cho học sinh giải trên bảng con -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài
-Học sinh suy nghĩ trả lời - … kết quả bằng chính số đó
- … kết quả bằng 0 -… kết quả không đổi
- Học sinh lên bảng : 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5
5 - 2 = 3 5 - 3 = 2
- Học sinh nêu cách làm bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài
-Nhận biết cộng trừ với 0 . Số 0 là kết quả của phép trừ có 2 số giống nhau
-Học sinh nêu cách làm bài -Tự làm bài và chữa bài
-Học sinh nêu : Tìm kết quả của phép tính đầu lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ
với số còn lại
-Học sinh tự nêu cách làm -Tự làm bài và chữa bài
-Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả bóng bay mất . Hỏi nam còn mấy quả bóng ?
4 – 4 = 0 -5b Có 3 con vịt . Cả 3 con vịt đều chạy ra
khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ?
3 - 3 = 0
4.Củng cố dặn dò : - Hơm nay em học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về ơn lại bài – Hồn thành bài tập trong vở Bài tập toán
- Chuẩn bị bài hôm sau . 5. Rút kinh nghiệm :
- -
-
74
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày Dạy :17-11-2006 I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh củng cố về : - Phép trừ , phép cộng trong phạm vi các số đã học
- Phép cộng 1 số với 0 - Phép trừ 1 số trừ đi 0 , phép trừ 2 số bằng nhau
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập số 4 63 - Bộ thực hành .