1.1. Danh sách nào sau đây chỉ chứa các đơn vị đo của các đại lợng cơ bản thuộc hệ đơn
vị SI? A. m, s, ms, ms
2
, kg, N. B. m, s, kg, A, mol, K. C. m, s, ms, ms
2
, kg, kG. D. m, s, kg, rad, rads,rads
2
.
1.2. Trong công thức li độ của dao động điều hoà x=Asin
+ t
đơn vị của trong hệ đơn vị SI là đơn vị nào dới đây:
A. Hz. B. rads. C. radh. D. ®és. 1.3. Trong công thức li độ của dao động điều hoµ x=Asin
+ t
ω
φ h·y cho biÕt: 1 A cã nhÊt thiết dơng hay không? 2 Biên độ của dao động điều hoà bằng gì?
A. 1 Nhất thiết. 2A. B. 1 Kh«ng nhÊt thiÕt. 2
A
. C. 1 Kh«ng nhÊt thiÕt. 2A. D. 1 Không nhất thiết. 2 A.
1.4. Dao động nào có li độ cho dới đây là dao động điều hoà A, B, ,
1
,
2
, , ,l là các hằng sè:
A. x=Asin
ϕ ω
+ t
. B. x=Ae
-αt
sin
ϕ ω
+ t
. C. x=Asin
+ t
ω
φ + x=Bcos
+ t
ω
φ. D. x=Asinω
1
t+Bsin
t
2
ω .
víi ω
1
≠
ω
2
.
1.5. 1 Dao động điều hoà có chắc chắn tuần hoàn không? 2 Dao động tuần hoàn có chắc
chắn điều hoà kh«ng? A. 1 Cã 2 Cã. B. 1 Cã 2 Kh«ng.
C. 1 Kh«ng 2 Cã. D. 1 Kh«ng 2 Kh«ng. 1.6. Hãy cho biết, dao động sau đây: x=A
1
sint+A
2
sin2
t
1 Có điều hoà không? 2 Có tuần hoàn không?
A. 1 Điều hoà, 2 Tuần hoàn. B. 1 Điều hoà, 2 Không tuần hoàn.
C. 1 Không điều hoà, 2 Tuần hoàn. D. 1 Không điều hoà, 2 Không tuần hoàn.
1.7
. Khi nào dao động tuần hoàn: x=A
1
sin
1
t+A
2
sin
t
2
?
A.
1
0,
2
0. B.
1
,
2
là các số thực. C. Tỷ số
2 1
là số hữu tỷ . D.
2 1
là số vô tỷ .
1.8. Đối với con lắc lò xo hãy viết: 1 Lực tác dụng của lò xo lên chất điểm m gắn với lò xo,
2 Lực tác dụng của chất điểm m lên lò xo. Biết độ cứng của lò xo b»ng k, ly ®é cđa chÊt ®iĨm m b»ng x.
A. 1 kx; 2 –kx. B. 1 –kx; 2 kx. C. 1 kx; 2 kx. D. 1 –kx; 2 kx.
1.9. Chất điểm gắn với lò xo trong con lắc lò xo dao động với tần số góc và biên độ A.
Tính gia tốc cực đại cđa chÊt ®iĨm. A. ωA. B. ω
2
A. C. Aω
2
. D.
2
A
.
1.10. Một lò xo có độ cứng k. Cắt đôi lò xo. Tính độ cứng của một nửa lò xo.
A. 2k. B. k. C.
2 k
. D.
4 k
.
1.11. Mét lß xo có độ cứng k. Cắt đôi lò xo rồi ghép hai nửa kề nhau thành một lò xo mới
dài bằng nửa lò xo cũ . Tính độ cứng của lò xo míi. A. 4k. B. 2k C.
2 k
. D.
4 k
.
1.12. Hai lò xo có độ cứng k
1
, k
2
. Hàn một đầu của lò xo này với một đầu của lò xo kia thành một lò xo mới có độ dài bằng tổng độ dài hai lò xo ban đầu. Tính ®é cøng cđa lß xo míi.
A.
2 1
2 2
k k
k k
+
B. k
1
+ k
2
C.
2 1
k k
+
. D.
2
2 1
k k
+
.
1.13. Hai lß xo có độ cứng k
1
, k
2
dài bằng nhau. Ghép hai lò xo kề nhau thành một lò xo
mới dài bằng mỗi lò xo cũ. Tính độ cứng cảu lò xo míi. A.
2 1
2 2
k k
k k
+
B. k
1
+ k
2
C.
2 1
k k
−
. D.
2
2 1
k k
+
.
1.14. Cho một con lắc lò xo với độ cứng của lò xo bằng k và khối lợng chất điểm gắn với lò
xo bằng m. Tại thời ®iĨm t=0 chÊt ®iĨm cã li ®é x so víi vị trí cân bằng và vận tốc bằng 0. Viết
biểu thøc li ®é cđa chÊt ®iĨm m ë thêi ®iĨm bÊt k×. A. x
sin
+ 2
π t
m k
. B.
x
sin
+ 2
π t
m k
. C. x
sin
t m
k
. D.
x
sin
t m
k
.
1.15. Cho một con lắc lò xo với độ cứng của lò xo bằng k và khối lợng chất điểm gắn với lò
xo bằng m. Tại thời điểm t=0 chất điểm m có li độ bằng 0 so với vị trí cân bằng và vận tốc
.
Viết biểu thức li độ của chất điểm m ở thời điểm bất kì. A.
k m
sin
t m
k
. B. ν
k m
sin
+ 2
π t
m k
.
C.
ν
k m
sin
t m
k
. D.
ν
k m
sin
+ 2
t
m k
.
1.16 Cho một con lắc lò xo với độ cứng của lò xo bằng k và khối lợng chất điểm gắn với lò
xo bằng m. Tại thời ®iÓm t=0 chÊt ®iÓm m cã li ®é x so với vị trí cân bằng và có tốc độ v
. ViÕt biĨu thøc li ®é cđa chÊt ®iĨm m ë thời điểm bất kì.
A.
2 2
k m
x +
sin
+ ϕ
t m
k
, tgφ= ν
x
k m
;
2 2
π ϕ
π ≤
≤ −
.
B.
2 2
ν
k m
x +
sin
+ ϕ
t m
k
, tgφ= ν
x
k m
;
2 2
π ϕ
π ≤
≤ −
.
C.
2 2
ν
k m
x +
sin
t m
k
.
D.
2 2
ν
k m
x +
sin
+ 2
π t
m k
.
1.17. H·y cho biÕt khi chÊt điểm m thực hiện dao động điều hoà thì: 1 Vận tốc của nó có
biến thiên điều hoà không, 2 Gia tốc của nó có biến thiên điều hoà không? A. 1 Cã 2 Cã. B. 1 Cã 2 Kh«ng.
C. 1 Kh«ng 2 Cã. D. 1 Kh«ng 2 Kh«ng 1.18. Con lắc lò xo đợc treo lên trần và đang nằm yên. Độ dài lò xo lúc đó bằng
l
. Độ dài lò xo lúc không biến dạng bằng
l
. Tác dụng lên con lắc một kích thích ban đầu, sau đó để cho nó dao động tự do theo phơng thẳng đứng. Tìm tần số góc của dao động đó.
A. l - l g. B. g l - l
. C.
l l
g −
. D.
l g
.
1.19. Khi nµo thì chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ? Bỏ qua sức cản. A. Luôn luôn không phụ thuộc biên độ. B. Khi biên độ nhỏ.
C. Khi dây không giãn và nhẹ. D. Khi chu k× nhá. 1.20. Mô hình nào dới đây là con lắc đơn?
A. Một thanh đồng nhất đợc treo ở một điểm. B. Một thanh cứng vô cùng nhẹ đợc treo ở một điểm, phía dới có gắn một chất điểm khối l-
ợng đáng kể. C. Một hòn bi gắn với một đầu của một lò xo vô cùng nhẹ, đầu còn lại của lò xo đợc treo ở
một điểm. D. Một chất điểm khối lợng đáng kể gắn với một dây không giãn, khối lợng bất kì, đầu còn
lại của dây đợc treo ở một điểm.
1.21. Khi nào thì con lắc đơn dao động điều hoà? Bỏ qua sức cản. A. Luôn luôn dao động điều hoà. B. Khi chu kì nhỏ.
C. Khi biên ®é nhá. D. Khi nã dao ®éng tù do. 1.22. H·y cho biÕt trong dao ®éng nhá cđa con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ gắn với một
sợi dây nhẹ, không gãin thì: 1 Gia tốc hòn bi có phụ thuộc khối lợng hòn bi không, 2 Chu kì của hòn bi có phụ thuộc khối lợng hòn bi kh«ng?
A. 1 Cã 2 Cã. B. 1 Cã 2 Kh«ng. C. 1 Kh«ng 2 Cã. D. 1 Kh«ng 2 Không
1.23. Nếu gia tốc trọng trờng giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì
chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm, bao nhiêu lần? A. Giảm 3 lÇn. B. Tăng
3
lần. C. Tăng
12
lần. D. Giảm
312
lần.
1.24. Cho một con lắc đơn gồm một vật nhỏ đợc treo trên một sợi chỉ nhẹ không co giãn.
Con lắc đang dao động với biên độ A và đang đi qua vị trí cân bằng thì điểm giữa của sợi chỉ bị giữ lại. Tìm biên độ dao động A sau đó.
A. A’=
A 2
. B.A’=
2 A
. C. A’=A. D. A=
2 A
.
1.25. Khẳng định nào trong số sau đây đúng? A. Dao động điều hoà là dao động tự do.
B. Dao động tự do là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động tuần hoàn là dao động tự do. D. Dao động của con lắc lò xo dới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn là dao động tự do.
1.26. Các khẳng ®Þnh sau ®óng hay sai? 1 Dao ®éng cđa mét vật nặng treo trên một lò xo nhờ kích thích ban đầu là dao động tự
do. 2 Dao động của màng loa máy thu thanh trong thời gian máy thu thanh hoạt động là dao
động tự do. A. 1 Đúng. 2 Sai. B. 1 Sai. 2 §óng.
C. 1 §óng. 2 §óng. D. 1 Sai. 2 Sai. 1.27. Viết phơng trình của dao động điều hoà cho bởi hình dới đây.
A.
t A
2 cos
. B.
t A
Τ π
2 sin
. C.
+
2 sin
π T
t A
. D. -
−
2 sin
π T
t A
.
1.28. Cho một con lắc lò xo với độ cứng của lò xo bằng k và khối lợng chất điểm gắn với lò
xo bằng m. Tại thời điểm t=0 chất điểm m có độ lệch x so với vị trí cân bằng và có vận tốc 0.
Viết biểu thức động năng của chất điểm m ở thời điểm bất k×. A.
2
2
kx
sin
2
t m
k
. B.
2
2
kx
cos
2
t m
k
.
C.
2
2 2
x mk
sin
2
+ 2
π t
m k
. D.
2
2 2
x mk
sin
2
t m
k
.
1.29. Con lắc đơn đang dao động với biên độ lớn. Tìm vị trí mà lực căng dây cực đại. A. Vị trí cân bằng.
B. Vị trí có li độ cực đại. C. Vị trí mà động năng bằng thế năng thế năng so với vị trí cân bằng.
D. ở mọi vị trí lực căng ®Ịu nh nhau. 1.30. Mét chÊt ®iĨm khèi lỵng m đợc treo trên một dây chun vô cùng nhẹ. Dây chun có hệ
số đàn hồi k khi bị giãn và không có tác dụng lực lên chất điểm m khi bị chùng. Tìm biên độ cực đại của dao động thẳng đúng của chất điểm m để dao động đó còn là điều hoà.
A.
k mg
2
. B.
k mg
. C.
k mg
2
. D.
mg k
.
1.31. Hai dây chun vô cùng nhẹ, có độ dài tự nhiên bằng nhau và bằng l , có hệ số đàn hồi
khi giãn bằng nhau. Một chất điểm m đợc gắn với một đầu của mỗi dây chun, các đầu còn lại đ- ợc kéo căng theo phơng nằm ngang cho đến khi mỗi dây chun có độ dài bằng l. Tìm biên độ
cực đại của dao ®éng cđa chÊt ®iĨm m ®Ĩ dao ®éng ®ã cßn là điều hoà, biết rằng dây chun không tác động lực lên chất điểm m khi bị chùng.
A. 2 l - l . B. l - l
. C.
2 l
l −
. D.l
0.
.
1.32. Cho dao động điều hoà cđa mét chÊt ®iĨm x=Asinωt,