Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.44 KB, 23 trang )
4.1 Kết cấu của hệ thống số
4.1.1 Khái niệm hệ thống số
Những thiết bị dùng để chuyển tải thông tin tức
dưới dạng số từ nguồn về đích
Ký tự nhận được bên thu không phải từ nơi phát mà
từ bộ nhận dạng bên thu. Thực chất lấy tín hiệu B
sau khi tái lập lại tin tức từ A
Việc truyền tín hiệu dưới dạng ghép kênh TDM
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
2
Các đặc trưng của HT số:
Tốc độ phát tin D
Số kênh được truyền đồng thời
Các moments liên tiếp của các kênh khác nhau, cùng với
các moment phụ để báo hiệu, đồng bộ khung, sẽ tạo
thành khung
Các thông số điều chế số: tần số lấy mẫu, quy tắc lượng
tử hoá, mã sử dụng, q mức lượng tử và số bit b cần dùng
để biểu diễn.
Các thông số truyền số: môi trường truyền, mode truyền,
tốc độ moment, xác suất tái tạo tin nhầm...
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
3
Các tham số
a/ Tốc độ Bit
b/ Tỷ lệ lỗi bit BER:
- PDH: BER<=10-6: đtruyền bình thường, 106
- SDH: BER<=10-9: //đtruyền bình thường
BER=10-6: // đtr chất lượng xấu
,
c/Rung pha (Jitter): Rung pha là sự điều chế pha không
mong muốn của tín hiệu xung xuất hiện trong truyền
dẫn số và là sự biến đổi nhỏ các thời điểm có ý nghĩa
của tín hiệu so với các thời điểm lý tưởng. Khi rung
pha xuất hiện thì thời điểm chuyển mức của tín hiệu
số sẽ sớm hơn hoặc muộn hơn so với tín hiệu chuẩn
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
4
Ưu điểm:
Khả năng ghép kênh chung nhau, sử dụng trên cùng một
đường truyền. Điều này giúp tiết kiệm đường truyền
Khả năng tái tạo tin cao
Dạng số của tín hiệu cho phép sử dụng đồng thời hệ
thống cho nhiều dịch vụ khác nhau
Nhược điểm
Yêu cầu băng thông lớn
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
5
4.1.2 Kết cấu của hệ thống số
Kênh
1
Thiết bị
đầu cuối
Thiết bị
đầu cuối
Thiết bị
đường truyền
#
2
.
.
.
z
Ω
Ω
#
MUX
DE
MUX
#
Ω
Ω
DE
MUX
08/01/14
#
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
MUX
6
Thiết bị đầu cuối đặt ở hai đầu kênh kết nối:
Chuyển đổi tương tự - số
Ghép kênh và phân kênh thời gian của z kênh số hay
tương tự
Tạo tín hiệu báo hiệu, đồng bộ, giám sát, bảo vệ, phối
hợp trở kháng
Thiết bị đường truyền
Bộ tái tạo và xử lý (bộ khuếch đại và cân bằng) được
phân bố dọc theo kênh truyền với khoảng cách đều
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
7
4.1.3 Kết cấu HT số ghép kênh TDM
Cấu trúc khung
a.
Mỗi kênh tin chứa cụm từ b bit
Tần số lấy mẫu fs
Tốc độ kênh: D = fs.b
Một kênh ghép thời gian gồm z kênh, mỗi kênh
gồm z từ sẽ tạo thành một khung(frame), có chu
kỳ bằng chu kỳ lấy mẫu Ts
Cấu trúc khung giống nhau, được chia làm hai
loại
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
8
Khung gồm các từ xen kẽ, khung được chia thành một số y
>= Z các khe thời gian (TS), mỗi khe chứa một từ b bit của
một kênh nào đó kèm thêm các bit phụ trợ (nếu có)
Kênh
1
Kênh
2
Bit
1
Kênh
3
Bit
2
Kênh
z-1
Bit
3
Kênh
z
Bit
b
Khung gồm các bit xen kẽ: Khung được chia thành b phần,
mỗi phần chứa Z bit tương ứng với thứ tự của Z kênh.
Bit
1
Bit
2
Ch
1
08/01/14
Bit
3
Ch
2
Ch
3
Bit
b-1
Bit
b
Ch
Z
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
9
Ghép xen 4 luồng E1 thành E2
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
10
b. Đồng bộ khung
Nhằm tạo sự đồng bộ giữa thiết bị đầu phát và thiết bị
đầu cuối ở nơi thu, về tần số và pha với các chu kỳ của
tin nhận được
Để tránh tình trạng nhận diện sai do có sự giống nhau
giữa nhóm đồng bộ khung với các bít tin, sử dụng các
biện pháp:
Dùng các nhóm đồng bộ khung không thể nhầm lẫn
bởi sự dịch pha hay ghép thêm các bit khác
Ngưng phát tất cả các kênh khi mất đồng bộ khung tại
nơi thu. Việc này được thực hiện nhờ một lệnh báo
ngược về nơi phát.
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
11